Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm một từ được đánh trọng âm khác với các từ còn lại
1: A.delicious B.difficult C.dangerous D.different
2: A.activity B.badminton C.basketball D.aerobics
3: A.sandwich B.chocolate C.cartooon D.toothpaste
4: A.correct B.receive C.visit D.unload
1: A.delicious B.difficult C.dangerous D.different
2: A.activity B.badminton C.basketball D.aerobics (đang phân vân giữa A vs D)
3: A.sandwich B.chocolate C.cartoon D.toothpaste
4: A.correct B.receive C.visit D.unload
1a.delicious b.difficult c.dangerous. d.different
2a.activity. b.badminton. c.basketball. d.aerobics
3a.sandwich. b.chocolate. c.cartoon. d.toothpaste
4a. Correct. b.receive. c.visit. d.unload
1a.delicious b.difficult c.dangerous. d.different
2a.activity. b.badminton. c.basketball. d.aerobics
3a.sandwich. b.chocolate. c.cartoon. d.toothpaste
4a. Correct. b.receive. c.visit. d.unload Write your answer here
1. Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1. A.delicious B.difficult C.dangerous D.different
2. A.activity B.badminton C.basketball D.aerobics
3. A.sandwich B.chocolate C.cartoon D.toothpaste
4. A.correct B.receive C.visit D.unload
2.Chia động từ :
1.Her birthday is on the ...twelfth.. of September (twelve)
2.There are five ..knives... in the kitchen (knifee)
3.Tìm 1 lỗi sai và sửa lại cho đúng :
1. My house is between=> behind the tall trees
2.He never drinks coffee so=> because it is not good for his health
choose the word with different stress pattern.
A.delicious B.difficult C.dangerous D.different
A.activity B.badminton C.basketball D.aerobics
A.sandwich B.chocolate C.cartoon D.toothpaste
A.correct B.receive C.visit D.unload
Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A.evening. B. Japanese. C.engineer. D.intersection
2. A.museum. B.correct. C.ahead. D.flower.
3. A.literature. B.difficult. C.beautiful. D.routine
4. A.between. B.village. C.river. D.opposite
5. A.vacation. B.pagoda. C.basketball. D.pollution
A
ko có đáp án đúng