K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2019

6-C

Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:       A. Mg, Ca, Al                 B. Mg, Al, Ca                    C. Al, Ca, Mg                    D. Al, Mg, CaCâu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân                   A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.                   B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng...
Đọc tiếp

Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:

       A. Mg, Ca, Al                 B. Mg, Al, Ca                    C. Al, Ca, Mg                    D. Al, Mg, Ca

Câu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

                   A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.

                   B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.

                   C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.

       D.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.

Câu 19:Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong BTH (chu kì, nhóm) là

       A. chu kì 3, nhóm IIA.                                              B. chu kì 2, nhóm VIA.

       C. chu kì 2, nhóm VIIA.                                           D. chu kì 3, nhóm IA.

Câu 20:Ngtố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là

       A. RH2, RO3                   B. RH3, R2O3                     C. RH5, RO2                      D. RH3, R2O5

Câu 21:Độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si. Xếp theo chiều tăng dần là:

       A. Na < Mg < Al < Si                                                B. Si < Al < Mg < Na       

       C. Si < Mg < Al < Na                                                D. Al < Na < Si < Mg

Câu 22:Hoà tan hoàn toàn 6,9 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:

       A. Ca, Sr                         B. Be, Mg                          C. Mg, Ca                          D. Sr, Ba

Câu 23:Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro.Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là:

       A. F2O7, HF                    B. Cl2O7, HClO4                C. Br2O7, HBrO4               D. Cl2O7, HCl

Câu 24.Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

            A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIA                   

B.  Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA     

C.  Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA    

D.Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA         

Câu 25. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm

A. Các nguyên tố s.   

B.  Các nguyên tố p.  

C.  Các nguyên tố d   

            D. Các nguyên tố s và nguyên tố p..

Câu 26.Cho bốn nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K(Z=19). Tính kim loại giảm dần ?

            A. Mg, Al, Na, K                                B. K,Na, Mg, Al                    

C. Al, Mg, Na, K                                D. Na, K, Al, Mg       

Câu 27.Biết nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm  VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

A.1s22s22p63s23p6                   B. 1s22s22p63s23p4      

C. 1s22s22p63s6                        D.1s22s22p63s33p5

Câu 28.Một nguyên tố R có cấu hình 1s22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro là:

A.RO3, RH3                                B. R2O5, RH3             

C. R2O7,RH                                D. RO2,RH4   

Câu 29.Nguyên tố M thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn, oxit cao nhất của M chiếm 72,73% oxi về khối lượng. Vậy M là

A. Mg = 24                 B. S = 32                     C. Si = 28                    D. C = 12

Câu 30.Cho ion X2- có cấu hình electron là [Ne] 3s23p6;  ion Y2+ có cấu hình: [Ar] 3d8. Vậy vị trí của X, Y trong BTH là:

            A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB

            B.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB

            C.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA

D.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB

 

 Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:

       A. Mg, Ca, Al                 B. Mg, Al, Ca                    C. Al, Ca, Mg                    D. Al, Mg, Ca

Câu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

                   A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.

                   B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.

                   C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.

       D.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.

Câu 19:Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong BTH (chu kì, nhóm) là

       A. chu kì 3, nhóm IIA.                                              B. chu kì 2, nhóm VIA.

       C. chu kì 2, nhóm VIIA.                                           D. chu kì 3, nhóm IA.

Câu 20:Ngtố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là

       A. RH2, RO3                   B. RH3, R2O3                     C. RH5, RO2                      D. RH3, R2O5

Câu 21:Độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si. Xếp theo chiều tăng dần là:

       A. Na < Mg < Al < Si                                                B. Si < Al < Mg < Na       

       C. Si < Mg < Al < Na                                                D. Al < Na < Si < Mg

Câu 22:Hoà tan hoàn toàn 6,9 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:

       A. Ca, Sr                         B. Be, Mg                          C. Mg, Ca                          D. Sr, Ba

Câu 23:Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro.Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là:

       A. F2O7, HF                    B. Cl2O7, HClO4                C. Br2O7, HBrO4               D. Cl2O7, HCl

Câu 24.Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

            A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIA                   

B.  Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA     

C.  Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA    

D.Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA         

Câu 25. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm

A. Các nguyên tố s.   

B.  Các nguyên tố p.  

C.  Các nguyên tố d   

            D. Các nguyên tố s và nguyên tố p..

Câu 26.Cho bốn nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K(Z=19). Tính kim loại giảm dần ?

            A. Mg, Al, Na, K                                B. K,Na, Mg, Al                    

C. Al, Mg, Na, K                                D. Na, K, Al, Mg       

Câu 27.Biết nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm  VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

A.1s22s22p63s23p6                   B. 1s22s22p63s23p4      

C. 1s22s22p63s6                        D.1s22s22p63s33p5

Câu 28.Một nguyên tố R có cấu hình 1s22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro là:

A.RO3, RH3                                B. R2O5, RH3             

C. R2O7,RH                                D. RO2,RH4   

Câu 29.Nguyên tố M thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn, oxit cao nhất của M chiếm 72,73% oxi về khối lượng. Vậy M là

A. Mg = 24                 B. S = 32                     C. Si = 28                    D. C = 12

Câu 30.Cho ion X2- có cấu hình electron là [Ne] 3s23p6;  ion Y2+ có cấu hình: [Ar] 3d8. Vậy vị trí của X, Y trong BTH là:

            A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB

            B.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB

            C.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA

D.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA;  Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB

 

 

1
1 tháng 11 2021

17.a

18.c

19.b

20.d

21.c

22.b

23.a

24.c

25.a

26.d

27.a

28.d

29.d

30.a

1 tháng 11 2018

1 A

2 B

3 C

Câu 50: Khẳng định nào sau đây sai? ​A. Flo là phi kim mạnh nhất ​         B. Có thể so sánh tính kim loại giữa 2 nguyên tố K và Mg. C. Kim loại vẫn có khả năng nhận electron để trở thành anion. ​D. Các ion: O2+, F-, Na+ có cùng số electron. Câu 51: Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất A. Là lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung. B. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion....
Đọc tiếp

Câu 50: Khẳng định nào sau đây sai?

​A. Flo là phi kim mạnh nhất ​         

B. Có thể so sánh tính kim loại giữa 2 nguyên tố K và Mg.

C. Kim loại vẫn có khả năng nhận electron để trở thành anion.

​D. Các ion: O2+, F-, Na+ có cùng số electron.

Câu 51: Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất

A. Là lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.

B. Là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.

C. Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.

D. Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 52: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm

A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.

B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực.

C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.

D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.

Câu 55: Các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p5; 1s22s22p63s23p63d104s24p5; 1s22s22p63s23p5. Dãy gồm các nguyên tố xếp theo thứ tự tăng dần tính phi kim là

A. X, Y, Z. ​             B. Y, Z, X. ​              C. X, Z, Y. ​                    D. Y, Z, X.

Câu 56: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3, công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro và lần lượt là

A. R2O5, RH5. ​                B. R2O3, RH. ​

C. R2O7, RH. ​                 D. R2O5, RH3.

1
19 tháng 12 2021

50: D

51: D

52: D

55: B

56: D

20 tháng 12 2020

Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì

A. phi kim mạnh nhất là iot

B. kim loại mạnh nhất là liti

C. phi kim mạnh nhất là flo

D. kim loại yếu nhất là xesi

20 tháng 12 2020

c

 

13 tháng 9 2018

C đúng.

Câu 1: Sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính kim loại:a. K, Na, Cs, Rbb. Ba, Ca, Mg, Nac. Al, Mg, Ca, KCâu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Z = 11, Z = 12, Z =13a) Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố trên:- Tính kim loại hay tính phi kim?- Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và công thức oxit cao nhất?- Hóa trị với hydro và công thức hợp chất khí với...
Đọc tiếp

Câu 1: Sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính kim loại:
a. K, Na, Cs, Rb
b. Ba, Ca, Mg, Na
c. Al, Mg, Ca, K

Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Z = 11, Z = 12, Z =13
a) Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố trên:
- Tính kim loại hay tính phi kim?
- Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và công thức oxit cao nhất?
- Hóa trị với hydro và công thức hợp chất khí với hidro (nếu có)?
- Công thức hydroxit tương ứng? Oxit và hydroxit có tính axit hay bazơ?
b) So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố trên
Câu 3:Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Z = 9, Z = 16, Z = 17
a-Xác định vị trí của nguyên tố X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích).
- Tính kim loại hay tính phi kim?
- Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và công thức oxit cao nhất?
- Hóa trị với hydro và công thức hợp chất khí với hidro (nếu có)?
- Công thức hydroxit tương ứng? Oxit và hydroxit có tính axit hay bazơ?
b-Xếp thứ tự các ngtố trên theo tính phi kim tăng dần tố theo chiều bán kính giảm dần.

Câu 3:Cho biết R ở chu kì 3 nhóm IIIA.
a-Viết cấu hình e của R.
b-Viết cấu hình ion tương ứng của R.
c-Viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R.
Câu 4: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R có
53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R. (Cho: C=12; Si = 28 ; N=14; S=32)
Câu 5:(X) là ngtố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị đối với hiđro. Thành phần
% về khối lượng của (X) trong hợp chất khí với hiđro là 87,5%. Tìm (X). (Cho: C=12; Si
= 28 ; N=14; S=32)
Câu 6:Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố R có công thức là RH3. Trong hợp chất
oxit cao nhất của R có chứa 43,66% R về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? (cho: Si
= 28 ; N=14; S=32; P = 31)
Câu 7:Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R2O5. Trong hợp chất
khí với Hidro có chứa 8,82% H về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? Viết công
thức oxit cao nhất và công thức hidroxit (cho: Si = 28 ; N=14; S=32; P = 3

GIẢI BÀI TẬP VÀ CHO BIẾT CÔNG THỨC CÁCH LÀM ĐỂ RA ĐƯỢC ĐÁP ÁN ĐÓ.

0
Câu 1: Sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính kim loại:a. K, Na, Cs, Rbb. Ba, Ca, Mg, Nac. Al, Mg, Ca, KCâu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Z = 11, Z = 12, Z =13a) Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố trên:- Tính kim loại hay tính phi kim?- Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và công thức oxit cao nhất?- Hóa trị với hydro và công thức hợp chất khí với...
Đọc tiếp

Câu 1: Sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính kim loại:
a. K, Na, Cs, Rb
b. Ba, Ca, Mg, Na
c. Al, Mg, Ca, K

Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Z = 11, Z = 12, Z =13
a) Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố trên:
- Tính kim loại hay tính phi kim?
- Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và công thức oxit cao nhất?
- Hóa trị với hydro và công thức hợp chất khí với hidro (nếu có)?
- Công thức hydroxit tương ứng? Oxit và hydroxit có tính axit hay bazơ?
b) So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố trên
Câu 3:Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Z = 9, Z = 16, Z = 17
a-Xác định vị trí của nguyên tố X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích).
- Tính kim loại hay tính phi kim?
- Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và công thức oxit cao nhất?
- Hóa trị với hydro và công thức hợp chất khí với hidro (nếu có)?
- Công thức hydroxit tương ứng? Oxit và hydroxit có tính axit hay bazơ?
b-Xếp thứ tự các ngtố trên theo tính phi kim tăng dần tố theo chiều bán kính giảm dần.

Câu 3:Cho biết R ở chu kì 3 nhóm IIIA.
a-Viết cấu hình e của R.
b-Viết cấu hình ion tương ứng của R.
c-Viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R.
Câu 4: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R có
53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R. (Cho: C=12; Si = 28 ; N=14; S=32)
Câu 5:(X) là ngtố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị đối với hiđro. Thành phần
% về khối lượng của (X) trong hợp chất khí với hiđro là 87,5%. Tìm (X). (Cho: C=12; Si
= 28 ; N=14; S=32)
Câu 6:Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố R có công thức là RH3. Trong hợp chất
oxit cao nhất của R có chứa 43,66% R về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? (cho: Si
= 28 ; N=14; S=32; P = 31)
Câu 7:Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R2O5. Trong hợp chất
khí với Hidro có chứa 8,82% H về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? Viết công
thức oxit cao nhất và công thức hidroxit (cho: Si = 28 ; N=14; S=32; P = 3

GIẢI BÀI TẬP VÀ CHO BIẾT CÔNG THỨC CÁCH LÀM ĐỂ RA ĐƯỢC ĐÁP ÁN ĐÓ.

0
Câu 1: Sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính kim loại:a. K, Na, Cs, Rbb. Ba, Ca, Mg, Nac. Al, Mg, Ca, KCâu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Z = 11, Z = 12, Z =13a) Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố trên:- Tính kim loại hay tính phi kim?- Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và công thức oxit cao nhất?- Hóa trị với hydro và công thức hợp chất khí với...
Đọc tiếp

Câu 1: Sắp xếp các nguyên tử của các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính kim loại:
a. K, Na, Cs, Rb
b. Ba, Ca, Mg, Na
c. Al, Mg, Ca, K

Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Z = 11, Z = 12, Z =13
a) Nêu tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố trên:
- Tính kim loại hay tính phi kim?
- Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và công thức oxit cao nhất?
- Hóa trị với hydro và công thức hợp chất khí với hidro (nếu có)?
- Công thức hydroxit tương ứng? Oxit và hydroxit có tính axit hay bazơ?
b) So sánh tính chất hóa học của các nguyên tố trên
Câu 3:Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là Z = 9, Z = 16, Z = 17
a-Xác định vị trí của nguyên tố X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hoàn (có giải thích).
- Tính kim loại hay tính phi kim?
- Hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi và công thức oxit cao nhất?
- Hóa trị với hydro và công thức hợp chất khí với hidro (nếu có)?
- Công thức hydroxit tương ứng? Oxit và hydroxit có tính axit hay bazơ?
b-Xếp thứ tự các ngtố trên theo tính phi kim tăng dần tố theo chiều bán kính giảm dần.

Câu 3:Cho biết R ở chu kì 3 nhóm IIIA.
a-Viết cấu hình e của R.
b-Viết cấu hình ion tương ứng của R.
c-Viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất của R.
Câu 4: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R có
53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R. (Cho: C=12; Si = 28 ; N=14; S=32)
Câu 5:(X) là ngtố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị đối với hiđro. Thành phần
% về khối lượng của (X) trong hợp chất khí với hiđro là 87,5%. Tìm (X). (Cho: C=12; Si
= 28 ; N=14; S=32)
Câu 6:Hợp chất khí với Hidro của nguyên tố R có công thức là RH3. Trong hợp chất
oxit cao nhất của R có chứa 43,66% R về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? (cho: Si
= 28 ; N=14; S=32; P = 31)
Câu 7:Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là R2O5. Trong hợp chất
khí với Hidro có chứa 8,82% H về khối lượng. Hãy xác định nguyên tố R? Viết công
thức oxit cao nhất và công thức hidroxit (cho: Si = 28 ; N=14; S=32; P = 3

GIẢI BÀI TẬP VÀ CHO BIẾT CÔNG THỨC CÁCH LÀM ĐỂ RA ĐƯỢC ĐÁP ÁN ĐÓ.

MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.E ĐANG CẦN GẤP Ạ.

0