Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
X : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Y : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3 → số H của Y là 12
Z : C H 3 O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3
T : K O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O K → Phân tử khối của T là 223
Đáp án cần chọn là: D
X : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O H
Y : H O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3 → số H của Y là 12
Z : C 2 H 5 O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 3 C l ) − C O O C H 3
T : N a O O C − [ C H 2 ] 2 − C H ( N H 2 ) − C O O N a → số H của T là 7
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án C
Từ phản ứng (3), (4), (5) suy ra :
Z là CH3COONH4, E là CH3COONa, T là CH4.
Từ (2) suy ra Y là CH2(COONa)2.
Từ (1) suy ra X là C6H5OOCCH2COOCH=CH2.
Vậy công thức phân tử của X là C11H10O4.
Phương trình phản ứng :
C6H5OOCCH2COOCH=CH2+ 3NaOH →C6H5ONa + CH3CHO + CH2(COONa)2 + H2O
CH2(COONa)2 + 2NaOH → CH4 + 2Na2CO3
CH3CHO +2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 +2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3
CH3COONa + NaOH →CH4 + Na2CO3
Chọn A
Phản ứng HCl thể hiện tính khử là phản ứng giải phóng khí Cl2 :
2 C l - → C l 2 + 2 e
Suy ra trong số các phản ứng trên, có hai phản ứng HCl thể hiện tính khử là (a) và (c).
Chọn A