Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:
Hai chất trên đều có cùng CTPT là C4H6 và chỉ khác nhau về CTCT.
\(C_4H_6+2Br_2\rightarrow C_4H_5Br_4\)
\(n_X=\frac{8,1}{12.4+6}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Br2}=2n_X=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Br2}=m=0,3.\left(80.2\right)=48\left(g\right)\)
Câu 2:
Gọi a,b lần lượt là số mol etilen và axetilen.
\(\Rightarrow a+b=0,3\left(mol\right)\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
Khi phản ứng với \(Br_2\rightarrow n_{Br2}=a+2b=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\%V_{etilen}=\frac{0,2}{0,3}.100\%=66,67\%\)
\(\Rightarrow\%V_{C2H2}=100\%-66,67\%=33,33\%\)
Câu 3:
\(2AgNO_3+C_2H_2+2NH_3\rightarrow2NH_4NO_3+Ag_2C_2\)
0,15__________________________________0,15
Ta có:
\(n_{C2H2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m=0,15.240=36\left(g\right)\)
1.
\(PTHH:C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br\)
Khối lượng bình tăng là khối lượng C2H4 phản ứng
\(n_{C2H4}=\frac{15}{28}\Rightarrow V_{C2H4}=22,4.\frac{15}{28}=12\left(l\right)\)
\(\%V_{C2H4}=\frac{12}{30}.100\%=40\%\)
\(\%V_{CH4}=100\%-40\%=60\%\)
2.
Đánh số thứ tự và trích mẫu thử
Sục Brom qua các mẫu thử:
- Nhận ra butan không có hiện tượng gì
- C2H2 và C4H6 làm nhạt màu dd Brom
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_4H_6+2Br_2\rightarrow C_4H_6Br_4\)
C2H2 và C4H6 không phân biệt được
3.
\(n_{CO2}=1,28\left(mol\right)\)
Khối lượng ankan = mC + mH
\(18,24=12.1,28+n.2\)
\(\Rightarrow n_{H2}=1,44\left(mol\right)\)
nAnkan=\(n_{H2O}-n_{CO2}=1,44-1,28=0,16\left(mol\right)\)
\(M_{Ankan}=\frac{18,24}{0,16}=114\)
CT chung của ankan là CnH2n+2
\(\Leftrightarrow14n+2=114\)
\(\Rightarrow n=8\) (C8H18)
4.
\(n_{Br2_{pư}}=\frac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)
\(M=\frac{1,83}{0,05}=36,6\)
Anken có công thức chung là CnH2n, mà là 2 anken đồng đẳng liên tiếp nên
\(C_nH_{2n}=36,6\)
\(14.n=36,6\)
\(\Rightarrow2< n=2,614< 3\)
Hai anken là C2H4 và C3H6
5.
Gọi công thức ankin là CnH2n có a mol
Ta có \(a.\left(14n-2\right)=4\)
Ta có phương trình
\(C_nH_{2n-2}+\left(1,5n-0,5\right)O_2\rightarrow nCO_2+\left(n-1\right)H_2O\)
\(n_{CO2}=an=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n=3\)
Vậy công thức ankin là C3H4
Câu 1: Công thức tồng quát của ankin là
A. CnH2n+2 (n ³1) B. CnH2n -6( n ³ 6) C. CnH2n (n ³ 2) D. CnH2n-2 (n ³ 2)
Câu 2: Hợp chất nào là ankin?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
Câu 3: Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 4: Để phân biệt axetilen v à etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. AgNO3/dd NH3 D. A v à B đúng
Câu 5: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500°C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH3COONa với vôi tôi xút D. A và B
Câu 6: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?
A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. etin
Câu 7: Cho propin tác dụng H2 có dư(xt Ni, t0 ) thu được sản phẩm có công thứ là
A. CH2 = CH2. B. CH3 –CH2 -CH3 C. CH3 - CH3 D. CH2 = CH- CH3
Câu 8: Cho But-1-in tác dụng với H2 dư có xúc tác Pd/ PbCO3; t0 thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2-CH = CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH - CH3 D. CH3-CH =CH2
Câu 9: Sục khí propin vào dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa có công thức là:
A. CH3 -C ºCAg B. Ag-CH2-C º CAg C. Ag3-C-C ºCAg D. CH º CH
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/ A. CH3- Cº CH3 B. CH3- C º C-C2H5 C. CH º C-CH3 D. CH2=CH-CH3
Câu 11: Một ankin A có tỉ khối hơi so với H2 là:20. Công thức phân tử của A là
A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H6
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,40 g ankadien A cần dùng vừa hết 7,84 lit O2 (đktc) . CTPT A là :
A. C4H6 B. C5H8 C. C3H4 D. C6H10
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 0,9 g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. Kết quả khác
Câu 14: Cho 0,68 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa . CTCT đúng của ankin A là:
A. CHºC-CH3 B. CHºCH C. CH3-CºC-CH3 D. CHºC-CH2 -CH2-CH3
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 1,30 g Ankin ở thể lỏng thu được 2,24 lít CO2( đkc ).CTPT của hidrocacbon là
A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H12
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 g H2O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 17: Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là:
A. Vinyl axetilen B. Benzen C. Nhựa cupren D. Poli axetilen
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:
A. n> n B. n= n C. n< n D. n¹ n
P/s : (nCO2 > nH2O)
Câu 19: Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng thuốc thử nào?
A. Tác dụng với dung dịch brom. B. Tác dụng với dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3/ NH3 D. Tác dụng với H2
Câu 20: Có 4 chất :metan, etilen, but-1-in và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Câu 1:
a,CH3−C≡C−CH(CH3)−CH3: 4−metylpent−2−in
b,CH≡C−CH2−CH(CH3)−CH3: 4−metylpent−1−in
c,CH2=CH−CH2−CH=CH2: penta−1,4−đien
Câu 2:
Gọi công thức tổng quát là CnH2n-2
Ta có:
\(n_{CO2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow n_C=n_{CO2}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{H2O}=\frac{3,6}{18}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_H=0,4\left(mol\right)\)
Ta thấy : \(\frac{n_C}{n_H}=\frac{n}{2n-2}=\frac{0,3}{0,4}\)
\(\Rightarrow n=3\)
Vậy CTPT của X là C3H4
Đáp án D