Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
walk (v): đi bộ
Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk
=> Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.
Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.
Đáp án: didn’t walk
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell => told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see => saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give => gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come => came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go => went
=> My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.
Đáp án: went
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured
=> She injured herself when playing basketball this morning.
Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.
Đáp án: injured
Chia động từ trong ngoặc theo thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn hoặc tương lai gần.
1. I'm afraid I __________won't be _____________ (not/be) able to come tomorrrow.
2. Because of the train strike, the meeting __won't be____(not/be) place at 9 o'clock.
3. _______Will they come _______(they/come) tomorrow?
4. In your opinion, _________is she __________(she/be) a good teacher?
5. What time ______does the sun get ______(the sun/get) today?
6. ______Will she get____(she/get) the job, do you think?
7. ______Will David_______(David/be) at home this evening?
8. There's someone at the door, ________do you get________(you/get) it?
9. __________Will they come_____________(they/come) tomorrow?
10. What are you (listen) ______listening _________ on the radio?
11. _______Does_______ he(play)_______play_______ sports.
11. ______Does_______ your mother (walk) __walk_____ to the market?
12.Does Son (write) _________write__________ to their friends every summer holiday?
13. What will you (do) _______do ________tonight?
go => went
in the winter => last winter
=> They went to the mountain last winter.
Đáp án: They went to the mountain last winter.
Tạm dịch: Họ đã đi đến ngọn núi vào mùa đông năm ngoái
1) I prefer watching TV in my free time.
2) My favourite TV programme is " The Voice kids"
3) I spend 30 minutes watching TV a day.
4) I don't watch TV when I'm eating because it's not good for my health.
5) I like to go out and play some game because it's helps me to relax after a day and I can enjoy the breeze.
1.I am surfing the internet.
2.My favourite TV programme is VTT3
3.It ia about 2 hours
4.No , I don 't .Because it is very harmful
5.I go out to play some game because it is relax
play (v): chơi
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go => went
win (v): thắng
Đây là động từ bất quy tắc: win => won
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured
take (v): lấy, mang đi
Đây là động từ bất quy tắc: take => took
Đáp án:
1. play - played
2. go - went
3. win - won
4. injure - injured
5. take - took
eats => ate
in the evening => last night
=> He ate a lot last night
Đáp án: He ate a lot last night
Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua
Why you not come (Vp2) to class
Why didn't you come to class ?
Học tốt !!!