K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2021

A. xanh

20 tháng 10 2021

A. xanh

Vì kiềm là các bazơ tan nên làm quỳ tím hóa xanh

30 tháng 5 2017

1. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?A. Làm quì tím chuyển sang màu xanhB. Tác dụng với axitC. Tác dụng với dung dịch oxit axitD. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ2: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:A. H2 và O2.B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2.D. Cl2 và HCl3: Cho 5,6g bột sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu...
Đọc tiếp

1. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh

B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit

D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

2: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:

A. H2 và O2.

B. H2 và Cl2.

C. O2 và Cl2.

D. Cl2 và HCl

3: Cho 5,6g bột sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:…………. Biết Fe = 56, Cu = 6,5, H= 1, S = 32, O=16

A.   6,4 g         

B.   B 12,8 g         

C.    C. 64 g         

D.   D. 128 g

4: Cho 2,7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:

A. 3.36 l         B. 2.24 l         C. 6.72 l         D. 4.48 l

5: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.

A. NaOH         

B. KOH        

C. Ca(OH)2        

D. Cu(OH)2

6 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch Ca(OH)2

C. CaO

D. dung dịch HCl

7 : Tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học đặc trưng của axit

A. Tác dụng với kim loại

B. Tác dụng với muối

C. Tác dụng với oxit axit

D. Tác dụng với oxit bazơ

8 : Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư đến khi kết thúc phản ứng thấy thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 22,4 lít

9 : Cho một khối lượng bột kẽm dư vào 200 ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là

A. 1M

B. 0,1M

C. 2M

D. 0,2M

10 : NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước.

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, khi tan trong nước thu nhiệt.

 

1
30 tháng 11 2021

1. Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh

B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit

D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

2: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:

A. H2 và O2.

B. H2 và Cl2.

C. O2 và Cl2.

D. Cl2 và HCl

3: Cho 5,6g bột sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:…………. Biết Fe = 56, Cu = 6,5, H= 1, S = 32, O=16

A.   6,4 g         

B.   B 12,8 g         

C.    C. 64 g         

D.   D. 128 g

4: Cho 2,7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrô thoát ra (đktc) là:

A. 3.36 l         B. 2.24 l         C. 6.72 l         D. 4.48 l

5: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.

A. NaOH         

B. KOH        

C. Ca(OH)2        

D. Cu(OH)2

6 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH

B. dung dịch Ca(OH)2

C. CaO

D. dung dịch HCl

7 : Tính chất hóa học nào không phải là tính chất hóa học đặc trưng của axit

A. Tác dụng với kim loại

B. Tác dụng với muối

C. Tác dụng với oxit axit

D. Tác dụng với oxit bazơ

8 : Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư đến khi kết thúc phản ứng thấy thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 22,4 lít

9 : Cho một khối lượng bột kẽm dư vào 200 ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là

A. 1M

B. 0,1M

C. 2M

D. 0,2M

10 : NaOH có tính chất vật lý nào sau đây?

A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước.

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, khi tan trong nước thu nhiệt.

Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:a.1)  H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hóa đỏ suy ra bazơ, quì tím hóa xanh suy ra axit, còn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắnga.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.  Gợi ý: muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thì dùng H2SO4 tạo thành BaSO4 kết tủa trắng.Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:b.1) NaOH, HCl,...
Đọc tiếp

Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a.1)  H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hóa đỏ suy ra bazơ, quì tím hóa xanh suy ra axit, còn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắng

a.2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.  Gợi ý: muốn phân biệt Ba(OH)2, NaOH thì dùng H2SO4 tạo thành BaSO4 kết tủa trắng.

Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:

b.1) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.   Gợi ý: dùng quì tím, sau đó dùng AgNO3 nhận ra được NaCl vì tạo thành kết tủa trắng AgCl

b.2) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3.  Gợi ý: dùng quì tím nhận ra KOH, dùng H2SO4  nhận ra K2CO3 vì tạo thành  CO2  sủi bọt khí không màu, dùng BaCl2 nhận ra K2SO4 còn lại là KNO3.

Chỉ dùng dd H­2­SO4 loãng, nhận biết các chất sau:

c.1)  Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3  -  gợi ý: dùng HsSO4 lúc đó Cu(OH)2  sẽ thành dùng dịch màu xanh lam CuSO4, còn Ba(OH)2 tạo thành kết tủa trắng BaSO4, còn Na2CO3 có sủi bọt khí CO2

  c.2) BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3.  - Gợi ý: Nhận ra BaCO3  vì vừa sủi bọt khí CO2 vừa có kết tủa, nhận ra Na2CO3 vì chỉ có sủi bọt khí, nhận ra BaSO4 vì không tan trong axit, còn lại NaCl  không có hiện tượng gì

Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:

Al, Fe, Cu.  Gợi ý: dùng dung dịch kiềm nhận ra Al, dùng dd HCl nhận ra Fe vì  Fe đúng trước H còn lại  là Cu


GIUP MINH VOI !!!

 

7
3 tháng 8 2021

Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:

Al, Fe, Cu.  Gợi ý: dùng dung dịch kiềm nhận ra Al, dùng dd HCl nhận ra Fe vì  Fe đúng trước H còn lại  là Cu

Cho dung dịch NaOH dư vào các mẫu thử

+ Tan : Al

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

+ Không tan : Fe, Cu

Cho dung dịch HCl dư vào 2 mẫu thử còn lại

+ Tan : Fe

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

+ Không tan : Cu

3 tháng 8 2021

Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a.1)  H­2­SO4, NaOH, HCl, BaCl2

Cho quỳ tím vào từng dung dịch

+ Hóa đỏ : H2SO4, HCl

+ Hóa xanh : NaOH

+  Không đổi màu : BaCl2

Cho dung dịch BaCl2 vừa nhận vào 2 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ

+ Kết tủa : H2SO4

BaCl2 + H2SO4 ⟶ 2HCl + BaSO4

+ Không hiện tượng: HCl

5 tháng 12 2021

a) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ : SO3

Pt : \(SO_3+H_2O⇌H_2SO_3\)

b) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : CaO

Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c) Hydro chloric acid HCl tạo khí có mùi hắc : Na2SO3

Pt : \(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)

d) Hydro clodric acid HCl tạo ra khí nhẹ nhất và cháy được : Al

Pt : \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

e) Sulfuric acid H2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng không tan trong axit sinh ra :  BaCl2

Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

f) Sodium hidroxide NaOH tạo ra chất kết tủa màu nâu đỏ : FeCl3

Pt : \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

g) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong : CaCO3

Pt : \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

h) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất rắn màu đen và hơi nước : Cu(OH)2

Pt : \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

 

28 tháng 10 2021

Câu 1. Chọn A.

   \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Câu 2. Chọn A.

18 tháng 8 2022

1-A

2-A

16 tháng 12 2021

A là \(P_2O_5\)

\(P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\) làm quỳ hóa đỏ

B là \(Fe\)

\(Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\uparrow\)

D là \(Ba\)

\(Ba+H_2O\to Ba(OH)_2+H_2\uparrow\\ Ba+2HCl\to BaCl_2+H_2\uparrow\)

E là \(BaO\)

\(BaO+H_2O\to Ba(OH)_2\) làm quỳ tím hóa xanh

G là \(Fe_3O_4\text{ hoặc }Fe_2O_3\)

\(Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

20 tháng 11 2022

\(\widehat{MNP}\)