Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số cây ở khu vực 2:
\(180 \times 2 = 360 (cây)\)
Số cây ở khu vực 3:
\(180 \div\frac{1}{3} = 540 (cây)\)
b) Số hs chăm sóc cây ở khu vực 1:
\(180 \div 5 = 36 (hs)\)
Số hs chăm sóc cây ở khu vực 2:
\(360\div: 5 = 72 (hs)\)
Số hs chăm sóc cây ở khu vực 3:
\(540 \div 5 = 108 (hs)\)
Đs:...
- Couch potato là một từ để chỉ sự lười biếng, ì ạch.; khiến mình liên tưởng đến bệnh lười biếng.
- Nguyên nhân:
+ Do sự bảo bọc
+ Do thiếu kiến thức
+ Lười biếng vì còn có thể
+ Lười biếng có tính di truyền và lây lan
- Tác hại:
+ Làm xã hội chậm phát triển
+ Làm đánh mất cơ hội của bạn
+ Bị xa lánh
+ Dẫn đến phạm tội
- Biện pháp để phòng chống:
+ Phòng chống lây lan
+ Đặt mục tiêu và kế hoạch
+ Tìm bạn đồng hành
+ Bắt tay ngay vào làm
Thành ngữ " Couch potato " khiến em liên tưởng đến bệnh lười biếng.
❗Nguyên nhân:
+ Lười biếng vì còn có thể
+ Lười biếng có tính di truyền và lây lan
📛Tác hại:
+ Làm xã hội chậm phát triển
+ Làm đánh mất cơ hội của bạn
🚫Biện pháp để phòng chống:
+ Phòng chống lây lan
+ Đặt mục tiêu và kế hoạch
- go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
- go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
- go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
- go back on one's word. không giữ lời. ...
- go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái gì) ...
- go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
- go down. giảm, hạ (giá cả) ...
- go down with. mắc bệnh.
- đây là một số cụm động từ đi với go
take care of/look after patients
take care of / look after patients