K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 4 : Giá trị của biểu thức 65 : 6 là :

A.   64                   B. 66                  C. 65                    D. 61

Câu 5 : Kết quả của 254.44 là :    A. 1004          B. 294                C. 278            D. 1006

Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.

A.   9                      B. 1                    C. 2                D. 5

Câu 7 : kết quả của phép tính 43.42 =?

A.   46                    B. 45                   C. 165             D. 166

Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.

A.   123                 B. 621                C. 23.32            D. 208

Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :

A.   32.8                B. 2.4.32             C. 23.32            D. 23.9

Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?

A.   5                    B. 60                   C. 15               D. 30

Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?

A.   45                 B. 15                   C. 1                 D. 60

Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 23.22.20 là :

A.   25 = 32         B. 25 = 10           C. 20 = 1           D. 80 = 1

Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :

A.   4                   B. 4                     C. 6                 D. 8

Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :

A.   2340             B. 2540              C. 1540             D. 1764

Câu 15 : Cho A = 78 : 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :

A.   76                 B. 78                   C. 77                  D. 79

Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.

A. – 3 là số nguyên âm.                                      B. Số đối của – 4 là 4

     C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương.      D. – (-3) là số nguyên dương. 

Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.

A.   – 2007 < - 2008                               B. 2008 < 2007

A.   – 6 > - 5 > - 4 > - 3                          D. – 3 > - 4 > - 5 > - 6

Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:

A. - 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99                         B. -102 ; - 2; 0 ; 3 ; 99

A.   0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102                         D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99

Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :

A.   19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5                           B. 19 ; 11; -5; -1; 0

A.   19 ; 11; 0 ; -5; -1.                            D. 19; 11; -5; 0; -1.

Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :

A.   1                      B. -1                    C. 29                 D. -29

Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, Để M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì.

A.   MA + MB = AB và MA = MB

B.   MA + MB = AB

C.   MA = MB

D.   Cả ba câu trên đều đúng

Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

A.   Điểm Q           B. Điểm N         C. Điểm M           D. không có điểm nào.

Câu 23 : Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A, B, C. Số đoạn thẳng có tất cả là :

A.   2                     B. 5                   C. 3                        D. 6

Câu 24 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :

A.   ME = MF                                     B. EM + MF = EF

A.   ME = MF = EF/2                         D. tất cả đều đúng.

Câu 25 : Hai tia đối nhau là :

A.   Hai tia chung gốc.

B.   Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.

C.   Hai tia chỉ có một điểm chung.

D.   Hai tia tạo thành một đường thẳng.

Câu 26 : Hai đường thẳng phân biệt có thể :

A.   Trùng nhau hoặc cắt nhau.

B.   Trùng nhau hoặc song song.

C.   Song song hoặc cắt nhau.

D.   Không song song, không cắt nhau.

Câu 27 : M là trung điểm của AB khi có :

A.   AM = MB                      C. AM + MB = AB và AM = MB

B.   AM + MB = AB             D. AM = MB = AB.2

0
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
18 tháng 12 2021

Câu 15: B

18 tháng 12 2021

B

C

vndoc.comTop of FormĐề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.Nội dungLựa chọna. Nếu a 3 thì a là hợp số.b. 3a + 25 5 à a 5c. |x| > 0 với mọi x ∈ Zd. a27 thì a2+ 49 49e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A...
Đọc tiếp

vndoc.com

Top of Form

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1

I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6

Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.

Nội dung

Lựa chọn

a. Nếu a 3 thì a là hợp số.

b. 3a + 25 5 à a 5

c. |x| > 0 với mọi x ∈ Z

d. a

2

7 thì a

2

+ 49 49

e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.

f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.

g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A là trung

điểm của BC.

h. Cho KA + KB = 8cm và KA = 4cm thì K là trung điểm

của đoạn thẳng AB.

i. Ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d, nếu OA < OB thì

điểm A nằm giữa hai điểm O và B.

g. Nếu M năm giữa A và B thì AM + MB = AB.

 

 

 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

j. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau.

k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung điểm của AB

Bài 2 : Chọn phương án đúng trong các câu sau.

Câu 1 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :

A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M

B. {a ; b; c}

M D. d ∉ M

Câu 2 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết

là :

A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}

B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

Câu 3 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây là đúng.

A. 1

B B. {1}

B C. 1 D. 1

Câu 4 : Giá trị của biểu thức 6

5

: 6 là :

A. 6

4

B. 6

6

C. 6

5

D. 6

1

Câu 5 : Kết quả của 25

4

.4

4

là :

A. 100

4

B. 29

4

C. 27

8

D. 100

6

Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.

A. 9 B. 1 C. 2 D. 5

Câu 7 : kết quả của phép tính 4

3

.4

2

=?

A. 4

6

B. 4

5

C. 16

5

D. 16

6

Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.

A. 123 B. 621 C. 2

3

.3

2

D. 209

Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :

A. 3

2

.8 B. 2.4.3

2

C. 2

3

.3

2

D. 2

3

.9

Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?

A. 5 B. 60 C. 15 D. 30

Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?

A. 45 B. 15 C. 1 D. 60

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 2

3

.2

2

.2

0

là :

A. 2

5

= 32 B. 2

5

= 10 C. 2

0

= 1 D. 8

0

= 1

Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :

A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764

Câu 15 : Cho A = 7

8

: 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :

A. 7

6

B. 7

8

C. 7

7

D. 7

9

Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.

A. – 3 là số nguyên âm.

B. Số đối của – 4 là 4

C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương.

D. N ⊂ Z

Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.

A. – 2007 > – 2008 C. 2008 < 2007

B. – 6 > – 5 > – 4 > – 3 D. – 3 > – 4 > – 5 > – 6

Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:

A. – 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; – 2; 0 ; 3 ; 99

B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99

Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :

A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0

B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1 D. 19; 11; -5; 0; -1.

Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :

A. 1 B. -1 C. 29 D. -29

Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.

A. MA + MB = AB và MA = MB

B. MA + MB = AB

C. MA = MB

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

giữa hai điểm còn lại.

A. Điểm Q

0
18 tháng 8 2016

Câu 1: kết quả của phép tính 5^5 . 5^3 là:

A. 5^15

B. 5^8

C. 25^15

D. 10^8

Câu 2: kết quả của phép tính 3^4 : 3 + 2^3 : 2^2 là:

A. 2

B. 8

C. 11

D. 29

Câu 3: kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:

A. -41

B. -31

C. 41

D. -15

Câu4: kết quả của phép tính 5 - (6 - 8) là:

A. -9

B. -7

C.7

D. 3

Câu 5: cho m,n,p,q là những số nguyên. Thế thì m - (n-p + q) bằng:

A. m - n - p + q

B. m-n + p - q

C. m + n - p - q

D. m - n - p - q

Câu 6: cho x - (-9) = 7. Số x bằng:

A. -2

B. 2

C. -16

 

D. 16

 

18 tháng 8 2016

1.B

2.D

3.A

4.C

5.B

6.A

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên...
Đọc tiếp

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5      B) 23. 3 3 .5                C) 2. 33 3 .5             D) 2.2 3 3.5     Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340  B) 4350             C) 4360          D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12.  Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C)  -9; -5; -1; 0; 2 D)  2; 0; -1; -5; -9 
 
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6  C) 3 D) 7 Câu 15.  Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại. 
  
 10 
II. TỰ LUẬN (7 iểm).  Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính:  a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7  b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)]  c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. 
ai giải hộp với huheo
.......huhu

0
Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOSĐỀ BÀII. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7A. 75 B. 76 C. 77 D. 78Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằngA. 100 B. 95 C. 105 D. 80Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7Câu 5: Trong các...
Đọc tiếp

Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS

ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7

A. 75 B. 76 C. 77 D. 78

Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45

A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4

Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng

A. 100 B. 95 C. 105 D. 80

Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33

A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7

Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?

A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9

C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9

Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?

A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12

Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

A. 27 B. 28 C. 29 D. 30

Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 12 B. 8 C. 24 D. 5

Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234

Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :

A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }

C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là

A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm

Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.

A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP

C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ

Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?

A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm

C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm

Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng

A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m

II. Tự luận: (6 điểm)

Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:

a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]

Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81

Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:

- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.

Bài 4(1,5 điểm):

Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.

a) Tính diện tích của phòng họp?

b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?

Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714

1
30 tháng 12 2021
Thực hiẹn phép tính [15:(-3)+40:(-8)-3.(16:8)
 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B....
Đọc tiếp

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21

Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21

Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282

Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013

Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2

Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1

2
18 tháng 12 2016

1/a  2/a 3/a 4/...........

17 tháng 2 2017
Câu 1.10:Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là 3 do ban
8 tháng 2 2020

Mấy bài này bấm máy ra đc kq mà ?

Đăng lên để chép à =.=

8 tháng 2 2020

dễ mà bạn

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;    ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;      2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25   3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4   g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x  c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x   g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599

6
7 tháng 10 2021

thu gọn 7^3*7^5

16 tháng 8 2023

cặk cặk