K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2V lít Hidro thì cần thể tích không khí  cần dùng là? Các khí trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất:

A. 5V lít                         B.10V lít                        C. 20V lít             D. Kết quả khác

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm khí Oxi được điều chế bằng chất nào ?

A. H2O                          B. KClO3                        C. CO2                  D. Cả A,B

Câu 6: Trong PTN người ta điều chế khí Hidro từ cặp chất nào sau?

A. Zn và H2O        B. Zn và H2SO4 (loãng)   C.Zn và NaCl       D. Cả A,B,C đúng

Câu 7:  Sự Oxi hoá là sự tác dụng của Oxi với

          A. một chất           B. hai chất             C.hai hay nhiều chất        D. Kết quả  khác.

Câu 8: Khử hoàn toàn 24 gam Oxit của một kim loại hóa trị III cần dùng hết 10,08  khí Hidro ( đktc) ở nhiệt độ cao thu được kim loại và nước. Kim loại là

A. Fe                     B. Al                              C. Cr                    D. Bo

Câu 9: Hỗn hợp nổ mạnh khi VH2 : VO2

A. 2:2                   B. 2:1                   C. 1:2                             D. 2:3

Câu 10: Khí Oxi có mấy ứng dụng chính?

A.1                        B.2                        C. 3             D. Kết quả khác

Câu 11: Sắt(II)Oxit là tên của chất nào sau đây?

A. Fe3O4                        B. F2O3                           C. FeO                  D. Cả A,B,C

Câu 12: Đốt cháy  hoàn toàn 13,8 gam của một kim loại A hóa trị I trong  khí Oxi ( đktc) ở nhiệt độ cao thu được 18,6 gmột Oxit. Kim loại A là

A. Na                              B. K                      C. Li                     D. Kết quả khác.

1
15 tháng 3 2022

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2V lít Hidro thì cần thể tích không khí  cần dùng là? Các khí trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất:

A. 5V lít                         B.10V lít                        C. 20V lít             D. Kết quả khác

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm khí Oxi được điều chế bằng chất nào ?

A. H2O                          B. KClO3                        C. CO2                  D. Cả A,B

Câu 6: Trong PTN người ta điều chế khí Hidro từ cặp chất nào sau?

A. Zn và H2O        B. Zn và H2SO4 (loãng)   C.Zn và NaCl       D. Cả A,B,C đúng

Câu 7:  Sự Oxi hoá là sự tác dụng của Oxi với

          A. một chất           B. hai chất             C.hai hay nhiều chất        D. Kết quả  khác.

Câu 8: Khử hoàn toàn 24 gam Oxit của một kim loại hóa trị III cần dùng hết 10,08  khí Hidro ( đktc) ở nhiệt độ cao thu được kim loại và nước. Kim loại là

A. Fe                     B. Al                              C. Cr                    D. Bo

Câu 9: Hỗn hợp nổ mạnh khi VH2 : VO2 là

A. 2:2                   B. 2:1                   C. 1:2                             D. 2:3

Câu 10: Khí Oxi có mấy ứng dụng chính?

A.1                        B.2                        C. 3             D. Kết quả khác

Câu 11: Sắt(II)Oxit là tên của chất nào sau đây?

A. Fe3O4                        B. F2O3                           C. FeO                  D. Cả A,B,C

Câu 12: Đốt cháy  hoàn toàn 13,8 gam của một kim loại A hóa trị I trong  khí Oxi ( đktc) ở nhiệt độ cao thu được 18,6 gmột Oxit. Kim loại A là

A. Na                              B. K                      C. Li                     D. Kết quả khác.

15 tháng 3 2022

cảm ơn nha ^^

 

15 tháng 3 2022

Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam của một kim loại A hóa trị III cần dùng hết 5,04 lít  khí Oxi ( đktc) ở nhiệt độ cao thu được một Oxit. Kim loại A là

A. Fe                    B. Al                    C. Cr                    D. Kết quả khác.

Câu 36. Khi phân hủy có xúc tác 14,7 gam KClO3, thể tích khí oxi thu được làA. 4,032 lít. B. 8,064 lít. C. 7,092 lít. D. 12, 096 lít.Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một kim loại M hóa trị I cần sử dụng hết 1,12 lít khí O2 ở đktc. Kim loại M là A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.Cây 38. Cho 8,5 gam oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 2,24 khí hidro ở đktc. CTHH của oxit kim loại là A. CuO B. ZnO C. FeO D. MgOCâu 39. Trong các phát biểu sau,...
Đọc tiếp

Câu 36. Khi phân hủy có xúc tác 14,7 gam KClO3, thể tích khí oxi thu được là

A. 4,032 lít. B. 8,064 lít. C. 7,092 lít. D. 12, 096 lít.

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một kim loại M hóa trị I cần sử dụng hết 1,12 lít khí O2 ở đktc. Kim loại M là 

A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.

Cây 38. Cho 8,5 gam oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 2,24 khí hidro ở đktc. CTHH của oxit kim loại là 

A. CuO B. ZnO C. FeO D. MgO

Câu 39. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

A. Oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí.

C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

Câu 40. Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miện ống nghiệm chứ oxi có hiện tượng gì xảy ra?

A. Tàn đóm bùng cháy. B. Tàn đóm tắt dần.

C. Tàn đóm tắt ngay. D. Không có hiện tượng gì.

0
B1: ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất: a mol khí H2 ( khối lương 4g) và x mol khí cacbonic có khối lượng y gam chiếm thể tích bằng nhaua) Tính x và yb) Tính số nguyên tử và số phân tử trong mỗi lượng chất trên B2: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại X có hóa trị II bằng dung dịch HCl vừa đủ. Khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đktc)a) Xác định tên kim loại X ?b) Tính thể tích...
Đọc tiếp

B1: ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất: a mol khí H2 ( khối lương 4g) và x mol khí cacbonic có khối lượng y gam chiếm thể tích bằng nhau

a) Tính x và yb) Tính số nguyên tử và số phân tử trong mỗi lượng chất trên B2: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại X có hóa trị II bằng dung dịch HCl vừa đủ. Khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đktc)a) Xác định tên kim loại X ?b) Tính thể tích dung dịch HCl 1 M cần dùng cho phản ứng trên B3: Để khử hoàn toàn 47,2 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4 cần dùng V lít khí H2 ( ở đktc). Sau pứ thu được m gam kim loại và 14,4 gam nướca) Viết PTHH xảy rab) Tính giá trị m và V? B4: Cho 21,5 gam hỗn hợp kim loại M và M2O3 nung ở nhiệt độ cao, rồi dẫn luồng khí CO đi qua để pứ xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) a) Xác định kim loại M và oxit M2O3, gọi tên các chất đó?b) Tìm m biết tỉ lệ số mol của M và M2O3 là 1:1 B5: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch A và V lít khí ở đktc.Tính klg chất tan có trong dd A 
5
19 tháng 1 2017

4) x,y lần lượt là số mol của M và M2O3
=> nOxi=3y=nCO2=0,3 => y=0,1
Đề cho x=y=0,1 =>0,1M+0,1(2M+48)=21,6 =>M=56 => Fe và Fe2O3
=> m=0,1.56 + 0,1.2.56=16,8

19 tháng 1 2017

2)X + 2HCl === XCl2 + H2
n_h2 = 0,4 => X = 9,6/0,4 = 24 (Mg)
=>V_HCl = 0,4.2/1 = 0,8 l

Câu 8.

\(n_{H_2}=\dfrac{6}{22,4}=\dfrac{15}{56}mol\)

\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

\(\dfrac{15}{56}\)     \(\dfrac{15}{112}\)

\(V_{O_2}=\dfrac{15}{112}\cdot22,4=3l\)

Chọn B.

Câu 9.Chọn A.

Câu 10.

PTHH: \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Chọn A.

Câu 11.

PTHH: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

Chọn B.

Câu 12.

Phân tử nước: \(H_2O\) có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.

Tỉ lệ giữa chúng là 2:1.

Chọn C.

16 tháng 3 2022

CTHH: R2O3

\(n_{H_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)

PTHH: R2O3 + 3H2 --to--> 2R + 3H2O

             0,15<--0,45

=> \(M_{R_2O_3}=\dfrac{24}{0,15}=160\left(g/mol\right)\)

=> MR = 56 (g/mol)

=> R là Fe

Câu 1: Chất nào dưới đây Không tác dụng với Oxi?A. Zn.                    B. C.                         C. H2O.                             D. CH4Câu 2:  Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm làA. K2MnO4 .             B. KHCO3 .              C. KMnO4.                          D. H2SO4Câu 3:  Khẳng định nào dưới đây không đúng?          A. Oxi được dùng để đốt cháy nhiên liệu.          B. Oxi cần cho sự hô hấp của con...
Đọc tiếp

Câu 1: Chất nào dưới đây Không tác dụng với Oxi?

A. Zn.                    B. C.                         C. H2O.                             D. CH4

Câu 2:  Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là

A. K2MnO4 .             B. KHCO3 .              C. KMnO4.                          D. H2SO4

Câu 3:  Khẳng định nào dưới đây không đúng?

          A. Oxi được dùng để đốt cháy nhiên liệu.

          B. Oxi cần cho sự hô hấp của con người và động vật.              

          C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại ở nhiệt độ cao.          

D. Oxi tan trong nước tạo chất lỏng có màu xanh.

Câu 4: Cacbon đioxit có CTHH là

          A. C2O.                           B. CO.                      C.  CO2.                            D.  C2O2.

Câu 5:  Trong các PƯHH sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A.      CH4    +        O2      ------->  CO2   + H2O.

          B.       H2      +        O2      ------->  H2O.

          C.      Zn     +         HCl  -------->  ZnCl2  + CO2 + H2O.

           D.       KClO3    ---------->  KCl + O2        .

Câu 6:  Tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí là

          A. 21%         .                  B. 22,4%.               C. 23%         .                            D. 32%.

Câu 7: Ứng dụng nào không phải của Hidro?

A. Điều chế kim loại.                             B. Sản xuất NH3, HCl.

C. Làm nhiên liệu.                                 D. Duy trì sự cháy.

Câu 8: Dãy các chất đều phản ứng với Hiđro là

A. CuO, O­2.             B. FeO, H2O.           C. CuO, CO2.         `                  D. O2, CO2.

Câu 9: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Hiện tượng gì xảy ra?

A.    Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ở thành ống.

B.     Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có hơi nước ở thành ống.

C.    Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có sủi bọt khí.

D.    Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có sủi bọt khí.

Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng  thế là? Phản ứng phân hủy là?

          A. 3Fe +2O2  Fe3O4                         B. NaOH  + HCl ® NaCl + H2O.

          C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.  D. H2 + PbO  Pb + H2O.

Câu 11: Dãy các chất nào dưới đây đều là oxit? oxit axit? Oxit bazơ?

          A. O2, FeO, P2O5.                                                 B. BaO, H2CO3, P2O5.

          C. K2O CaO, SO2.                                                 D. A2O3, SO3, HCl.

Câu 12: Đốt lưu huỳnh trong không khí rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi. Hiện tượng xảy ra là gì?  

  Đốt phốt pho đỏ trong không khí rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi. Hiện tượng xảy ra là gì?  

   

Câu 13: Hình vẽ nào dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí oxi, khí hiđro?

 

A

B

C

D

Câu 14: Khi gặp đám cháy xăng dầu có thể dùng nước để dập tắt không? Vì sao?

Câu trả lời đúng là

      A. Có, vì nước ngăn không cho đám cháy tiếp xúc với không khí.                     

      B. Có, vì nước giúp giảm nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ cháy.

      C. Không, vì nước làm đám cháy lan rộng hơn do xăng dầu không tan và nhẹ hơn nước.

      D. Không, vì nước sẽ pha loãng xăng dầu làm đám cháy lan rộng hơn.

Câu 15: Để thu khí Hidro , khí oxi bằng cách đẩy không khí ta phải làm đặt bình thu khí như thế nào? Vì sao?  

4
27 tháng 2 2022

mn chỉ em vs ạ

 

27 tháng 2 2022

Câu 1: Chất nào dưới đây Không tác dụng với Oxi?

A. Zn.                    B. C.                         C. H2O.                             D. CH4

Câu 2:  Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là

A. K2MnO4 .             B. KHCO3 .              C. KMnO4.                          D. H2SO4

Câu 3:  Khẳng định nào dưới đây không đúng?

          A. Oxi được dùng để đốt cháy nhiên liệu.

          B. Oxi cần cho sự hô hấp của con người và động vật.              

          C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại ở nhiệt độ cao.          

D. Oxi tan trong nước tạo chất lỏng có màu xanh.

Câu 4: Cacbon đioxit có CTHH là

          A. C2O.                           B. CO.                      C.  CO2.                            D.  C2O2.

Câu 5:  Trong các PƯHH sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A.      CH4    +        O2      ------->  CO2   + H2O.

          B.       H2      +        O2      ------->  H2O.

          C.      Zn     +         HCl  -------->  ZnCl + CO2 + H2O.

           D.       KClO3    ---------->  KCl + O2        .

Câu 6:  Tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí là

          A. 21%         .                  B. 22,4%.               C. 23%         .                            D. 32%.

Câu 7: Ứng dụng nào không phải của Hidro?

A. Điều chế kim loại.                             B. Sản xuất NH3, HCl.

C. Làm nhiên liệu.                                 D. Duy trì sự cháy.

Câu 8: Dãy các chất đều phản ứng với Hiđro là

A. CuO, O­2            B. FeO, H2O.           C. CuO, CO2.         `                  D. O2, CO2.

Câu 9: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Hiện tượng gì xảy ra?

A.    Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ở thành ống.

B.     Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có hơi nước ở thành ống.

C.    Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có sủi bọt khí.

D.    Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có sủi bọt khí.

27 tháng 1 2017

Chọn D

1 tháng 4 2022

\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)

PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O

             0,1         0,3              0,2

\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)

\(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

PTHH: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4

LTL: \(\dfrac{0,2}{3}>\dfrac{0,1}{2}\rightarrow\) Fe dư

Theo pthh: \(n_{Fe\left(pư\right)}=\dfrac{3}{2}n_{O_2}=\dfrac{3}{2}.0,1=0,15\left(mol\right)\)

\(\rightarrow m_{Fe\left(dư\right)}=\left(0,2-0,15\right).56=2,8\left(g\right)\)

 

1 tháng 4 2022

a.\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\)

\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)

 0,1         0,3              0,2                     ( mol )

\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)

b.\(n_{O_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)

\(\dfrac{0,2}{3}\) > \(\dfrac{0,1}{2}\)                             ( mol )

 0,15           0,1                         ( mol )

Chất dư là Fe

\(m_{Fe\left(dư\right)}=\left(0,2-0,15\right).56=2,8g\)

21 tháng 3 2022

Bài 1: Số mol Al là 10,8/27=0,4 (mol).

4Al (0,4 mol) + 3O2 (0,3 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3.

a) Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là 0,3.22,4=6,72 (lít).

b) 2KMnO4 (0,6 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2\(\downarrow\) + O2\(\uparrow\) (0,3 mol).

Khối lượng KMnO4 cần dùng là 0,6.158=94,8 (g).

Bài 2: 

a) Fe2O3 (0,15 mol) + 3H2 (0,45 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe (0,3 mol) + 3H2O.

b) Khối lượng Fe2O3 cần dùng là 0,15.160=24 (g).

c) Thể tích khí hiđro đã dùng (đktc) là 0,45.22,4=10,08 (lít).

Bài 3: Số mol magie và axit sunfuric lần lượt là 3,6/24=0,15 (mol) và 24,5/98=0,25 (mol), H2SO4 dư.

Mg (0,15 mol) + H2SO4 (0,15 mol) \(\rightarrow\) MgSO4 + H2\(\uparrow\) (0,15 mol).

Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là 0,15.22,4=3,36 (lít).

21 tháng 3 2022

Bài 1:
Số mol của Al là:
nAl=10,8/27=0,4(mol)
PTHH: Al + O2 → Al2O3
         0,4 → 0,4→ 0,4     (mol)
a)Thể tích của oxi ở đktc là:
VO2=0,4*22,4=8,96(l)
b) PTHH: 2KMnO→  O+ MnO2 + K2MnO4
                    0,8             0,4   
Khối lượng của KMnO4 là:
mKMnO4=0,8*158=126,4(g)
Bài 2:
Số mol của sắt là:
nFe=16,8/56=0,3(mol)
a) PTHH: 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
                0,3→0,225→ 0,15       (mol)
b) Khối lượng của Fe2O3 là:
mFe2O3=0,15*160=24(g)
c) Thể tích hidro cần dùng là:
VH2=0,225*22,4=5,04 (l)