K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2021

B

7 tháng 12 2022

B

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới: A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước môC. Máu D. Cả ý B và C đều đúngCâu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.C. Cơ thể thải CO2 và chất bài...
Đọc tiếp

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

3
14 tháng 12 2016

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

14 tháng 12 2016

Câu 1. A

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. C

Tất cả các chất trong dãy nào sau đây bị biến đổi hóa học trong quá trình tiêu hóa? A. Muối khoáng, vitamin và axit nucleic. B. Axit nucleic, protein và vitamin. C. Gluxit, protein, lipit và axit nucleic D. Vitamin, muối khoáng và nước. Câu 2. Đoạn cuối cùng của ống tiêu hóa là bộ phận nào sau đây? A. Ruột thẳng. B. Tá tràng. C. Ruột non. D. Ruột già. Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi hóa học thức ăn trong...
Đọc tiếp

Tất cả các chất trong dãy nào sau đây bị biến đổi hóa học trong quá trình tiêu hóa?

A. Muối khoáng, vitamin và axit nucleic. B. Axit nucleic, protein và vitamin.

C. Gluxit, protein, lipit và axit nucleic D. Vitamin, muối khoáng và nước.

Câu 2. Đoạn cuối cùng của ống tiêu hóa là bộ phận nào sau đây?

A. Ruột thẳng. B. Tá tràng.

C. Ruột non. D. Ruột già.

Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi hóa học thức ăn trong khoang miệng?

A. Enzim amilaza biến đổi toàn bộ tinh bột chin thành đường mantozơ.

B. Enzim pepsin phân cắt protein thành các chuỗi ngắn từ 3 đến10 axit amin.

C. Enzim amilaza biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantozơ.

D. Enzim pepsin biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantozơ.

Câu 4. Chất nào dưới đây không có trong thành phần của dịch vị?

A. Chất nhày. B. Axit clohidric (HCl).

C. Enzim pepsin. D. Enzim amilaza.

Câu 5. Chất được hấp thu và vận chuyển theo cả hai đường máu và bạch huyết là sản phẩm của sự

biến đổi

A. lipit. B. axit nucleic.

C. protein. D. gluxit.

Câu 6. Điều nào sau đây là ăn uống không đúng cách?

A. Ăn chậm, nhai kỹ. B. Tinh thần thoải mái, vui vẻ khi ăn.

C. Vừa ăn vừa xem phim. D. Ăn đúng giờ, đúng bữa, hợp khẩu vị.

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Em hãy liệt kê các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hóa, các cơ quan hoặc hoạt động bị ảnh

hưởng và mức độ ảnh hưởng vào bảng dưới đây.

Tác nhân Cơ quan hoặc hoạt động bị ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng

Câu 8. Em hãy kể một số thói quen ăn uống khoa học mà em đã hình thành tron

1
5 tháng 4 2020

Câu 8:

+ Ăn theo lịch trình cố định hằng ngày.

+ Ăn bữa sáng giàu protein và chất xơ.

+ Dành ra ít nhất 20 phút để thưởng thức bữa ăn.

+ Ngừng ăn khi cảm thấy hết đói thay vì bụng no.

- Thay đổi thực phẩm:

+ Chọn nguồn protein ít béo.

+ Ăn từ năm đến chín phần trái cây và rau quả mỗi ngày.

+ Hạn chế thức ăn vặt chế biến sẵn.

+ Uống nhiều nước.

+ Hoạt động tập luyện thể dục thể thao đều đặn, thường xuyên.

5 tháng 1 2022

D

 

13 tháng 7 2017

Chọn đáp án B

21 tháng 11 2018

Đáp án B

Trong dạ dày, nhờ axit HCl mà pepsinôgen được biến đổi thành pepsin

Câu 1. Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn? A. Axit nucleic. B. Lipit. C. Vitamin. D. Prôtêin. Câu 2. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào? A. Thực quản. B. Ruột già. C. Dạ dày. D. Ruột non. Câu 3. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá? A. Dạ dày. B. Thực quản. C. Thanh quản. D. Gan. Câu 4. Tuyến vị nằm ở bộ phận...
Đọc tiếp
Câu 1. Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn? A. Axit nucleic. B. Lipit. C. Vitamin. D. Prôtêin. Câu 2. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào? A. Thực quản. B. Ruột già. C. Dạ dày. D. Ruột non. Câu 3. Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá? A. Dạ dày. B. Thực quản. C. Thanh quản. D. Gan. Câu 4. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá? A. Dạ dày. B. Ruột non. C. Ruột già. D. Thực quản. Câu 5. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày? A. Tá tràng. B. Thực quản. C. Hậu môn. D. Kết tràng. Câu 6. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Dạ dày. Câu 7. Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây? A. Khoang miệng. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành A. glixêrol và vitamin. B. glixêrol và axit amin. C. nuclêôtit và axit amin. D. glixêrol và axit béo. Câu 9. Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Vitamin. B. Ion khoáng. C. Gluxit. D. Nước. Câu 10. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá? A. Tuyến tuỵ. B. Tuyến vị. C. Tuyến ruột. D. Tuyến nước bọt. Câu 11. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào? A. Lipaza. B. Mantaza. C. Amilaza. D. Prôtêaza. Câu 12. Loại răng nào có vai trò chính là nghiền nát thức ăn? A. Răng cửa. B. Răng hàm. C. Răng nanh. D. Tất cả các phương án còn lại. Câu 13. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm? A. Lactôzơ. B. Glucôzơ. C. Mantôzơ. D. Saccarôzơ. Câu 14. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn? A. Lưỡi nâng lên. B. Khẩu cái mềm hạ xuống. C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá. D. Lưỡi hạ xuống. Câu 15. Loại cơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của thực quản? A. Cơ chéo. B. Cơ dọc. C. Cơ vòng. D. Cơ vân. Câu 16. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt? A. 1000 – 1500. B. 800 – 1200. C. 400 – 600. D. 500 – 800. Câu 17. Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt? A. Họng. B. Thực quản. C. Lưỡi. D. Khí quản. Câu 18. Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? A. Hai bên mang tai. B. Dưới lưỡi. C. Dưới hàm. D. Vòm họng. Câu 19. Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng? A. Nước. B. Lipit. C. Vitamin. D. Tinh bột. Câu 20. Nước bọt có độ pH khoảng A. 6,5. B. 8,1. C. 7,2. D. 6,8. Câu 21. Dạ dày được cấu tạo bởi mấy lớp cơ bản? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 22. Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào? A. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng. B. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc. C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo. D. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo. Câu 23. Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày? A. Lớp niêm mạc. B. Lớp dưới niêm mạc. C. Lớp màng bọc. D. Lớp cơ. Câu 24. Trong dạ dày, nhờ sự có mặt của loại axit nào mà pepsinôgen được biến đổi thành pepsin – enzim chuyên hoá với vai trò phân giải prôtêin? A. HNO3. B. HCl. C. H2SO4. D. HBr. Câu 25. Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 95%. B. 80%. C. 98%. D. 70% Các bạn giúp mình với chiều nay 5h nộp bài rồi😥😥😥
0