K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là do càng lên cao A. nhiệt độ càng giảm.                                     C. gió thổi càng mạnh. B. không khí càng loãng.                                 D. lượng mưa càng tăng.

Câu 2. Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?

A. Sườn phía tây.                             C. Sườn phía đông.      B. Sườn khuất gió.                          D. Sườn đón gió.

Câu 3. Tháp dân số trẻ có dạng 

A. đáy tháp mở rộng hơn thân tháp. B. thân tháp và đáy tháp đều rộng. C. thân tháp rộng hơn đáy tháp. D. thân và đáy tháp đều hẹp.

Câu 4. Dân cư trên thế giới tập trung đông đúc ở đồng bằng, đô thị do đây là nơi

A. sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển. B. sinh sống lâu đời của con người. C. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.                   D. có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa.

Câu 5. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới, đứng sau châu lục nào? A. Châu Á, châu Âu                                       C. Châu Mĩ, châu Đại Dương                          B. Châu Á, châu Mĩ                                        D. Châu Âu, châu Mĩ Câu

6. Đâu không phải là lí do cản trở sự phát triển về mặt xã hội của các nước châu Phi?

A. Bùng nổ dân số                                       C. Xung đột tộc người B. Đại dịch AIDS                                           D. Hình dáng bên ngoài cơ thể

Câu 7. Bốn nước có nền kinh tế tương đối phát triển ở châu Phi là

A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Li-bi, Công-gô. B. Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a, Ai Cập, An-giê-ri. C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc. D. An-giê-ri, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.

Câu 8. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của châu Phi là A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến. B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.  C. máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng và lương thực. D. hàng thủ công nghiệp.

Câu 9. Sự phân tầng thực vật theo độ cao gần giống như khi đi từ vùng

A. vĩ độ cao đến vĩ độ thấp. B. vĩ độ thấp lên vĩ độ cao. C. vùng phía đông sang vùng phía tây. D. vùng phía tây sang vùng phía đông.

Câu 10. Ở vùng ôn đới, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?

A. Sườn phía bắc.                           C. Sườn đón nắng. B. Sườn phía nam.                             D. Sườn khuất nắng.

Câu 11. Căn cứ vào mật độ dân số có thể biết được A. tỉ lệ nam và nữ B. số lao động của một địa phương C. nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân D. nơi nào phát triển, nơi nào chậm phát triển

Câu 12. Châu Phi không tiếp giáp với biển, đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương                              C. Đại Tây Dương B. Địa Trung Hải                              D. Bắc Băng Dương

Câu 13. Năm 2013 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là?

A. 2,4 %                              C. 2,6 %          B. 2,5 %                                    D. 2,7 %

Câu 14. Các nước có nền công nghiệp tương đối phát triển là

A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.             C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô. B. Ca-mơ-run, Ma – rốc.                           D. An-giê-ri, Ai Cập.

Câu 15. Ý nào sau đây không phải là trở ngại lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở châu Phi:

A. Cơ sở vật chất nghèo nàn, lạc hậu B. Thiếu vốn trong thời gian dài C. Tình hình xã hội không ổn định D. Nguồn lao động dồi dào, trẻ

Câu 16. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến. B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến. C. sản phẩm công nghiệp nhẹ. D. hàng điện tử.

PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy trình bày sự thích nghi của thực động vật ở hoang mạc, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau: Cách thích nghi của thực vật Cách thích nghi của động vật     

Câu 2. Cho biết quan niệm về dân số. Việc điều tra dân số tại một thời điểm có thể biết được những thông tin gì?

Câu 3. Trình bày ngắn gọn đặc điểm chung về kinh tế của châu Phi và những điều kiện để nền kinh tế châu Phi đạt mức tăng trưởng khá hơn?

Câu 4 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau: Nội dung Quần cư nông thôn Quần cư đô thị Mật độ dân số    Nhà cửa, đường sá   Hoạt động kinh tế chủ yếu   Lôi sống

0
Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B....
Đọc tiếp

Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B. 294 người/km2.        C. 295 người/km2 .   D. 296 người/km2. Câu 3. Trên tháp tuổi lớp người trong độ tuổi lao động được biểu thị ở:   A. phần đáy.                                               B. phần thân.   C. phần đỉnh.                                             D. phần thân và phần đỉnh. Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về 2 chí tuyến theo thứ tự:     A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan                   B. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa     C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc                   D. Nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa Câu 5. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là   A. nóng và ẩm quanh năm.   B. nắng nóng và mưa theo mùa.   C. độ ẩm cao và mưa theo mùa.   D. nhiệt độ chênh lệch ngày đêm rất lớn.          Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân khoảng A. 6 triệu .                       B. 7 triệu.                      C. 8 triệu.                      D. 9 triệu. Câu 7. Châu lục có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á.                      B. Châu Âu.                  C. Châu Phi.                  D. Châu Mĩ. Câu 8. Tỉ lệ dân sống ở đới nóng là A.30%                            B. 40%                      C. 50%                           D. 60% Câu 9. Màu vàng đỏ phổ biến trên loại đất feralit của vùng nhiệt đới là do sự có mặt của A. lượng nước dồi dào trong đất.                    B.  ôxit silic, nhôm tập trung.            C. ôxit sắt, nhôm tích tụ.                                    D. sự có mặt của chất khoáng N, P, K. Câu 10.  Nguồn tài nguyên hiện nay đang có nguy cơ cạn kiệt làm ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu là A. đất đai.                       B. rừng.             C. khoáng sản.                 D. nguồn nước. Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là    A. rừng rậm xanh quanh năm                               B. thực vật nửa hoang mạc                 C. xavan                                                                D. rừng thưa.                  Câu 12. Môi trường xích đạo ẩm không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nhiệt độ trung bình khoảng 250C.  B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500-2500mm. C. Độ ẩm trung bình năm trên 80%.      D. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm. Câu 13. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?    A. Động đất, sóng thần                                             B. Bão, lốc.                 C. Hạn hán, lũ lụt.                                                     D. Núi lửa. Câu 14. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?    A. Môi trường xích đạo ẩm.                                    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.    C. Môi trường nhiệt đới.                                           D. Môi trường ôn đới. Câu 15. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?    A. Nam Á, Đông Nam Á                                           B. Nam Á, Đông Á    C. Tây Nam Á, Nam Á.                                            D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 16. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:    A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.           B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.    C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.    D. chế độ nước sông thất thường. Câu 17. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?    A. Rau quả ôn đới.                                  B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.    C. Cây dược liệu.                                               D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 18. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:    A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.    B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.    C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng).    D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 19. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:    A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.               B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).    C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.                                D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 20. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:    A. môi trường nhiệt đới.                                 B. môi trường xích đạo ẩm.    C. môi trường nhiệt đới gió mùa.             D. môi trường hoang mạc. Câu 21. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?    A. Môi trường xích đạo ẩm                                B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.    C. Môi trường nhiệt đới                                  D. Môi trường địa trung hải. Câu 22. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?    A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.    B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.     C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau     D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi Câu 23. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:    A. xa van, cây bụi lá cứng                                B. rừng lá kim              C. rừng rậm xanh quanh năm                         D. rừng lá rộng. Câu 24. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp - lâm - dịch vụ C. Công nghiệp - dịch vụ       D. Nông nghiệp - công ghiệp Câu 25. Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường? A. 1                              B. 2                        C. 3                    D. 4 Câu 26. Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là A. Xích đạo ẩm                                              B. Nhiệt đới                           C. Nhiệt đới gió mùa                                      D. Hoang mạc Câu 27. Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng A. Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn                   B. Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ C. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn                   D. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ Câu 28. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:     A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C                 B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.     C. Thời tiết diễn biến thất thường.                   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Câu 29. Nhiệt độ trung bình của môi trường nhiệt đới khoảng A.      >22oC                      B. >28oC                 C. >25oC                 D. >20oC Câu 30. Việt Nam nằm trong môi trường:    A. Môi trường xích đạo ẩm                           B. Môi trường nhiệt đới gió mùa    C. Môi trường nhiệt đới                                D. Môi trường ôn đới Câu 31. Hoang mạc nhiệt đới Xa-ha-ra phân bố ở châu lục nào?         A. Châu Đại Dương                                        B. Châu Á         C. Châu Phi                                          D. Châu Mỹ       Câu 32. Tính mật độ dân số In-đô-nê-xi-a năm 2001 (biết diện tích: 1919000 km2, dân số: 206,1 triệu  người)?     A. 107người/km2                                             B. 0.000136người/km2                      C. 9311người/km2                               D. 0.0093người/km2     Câu 33. Tập tính nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh?    A. Ngủ suốt mùa đông                            B. Sống tập trung thành bầy đàn    C. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh                    D. Di cư đến những vùng ấm áp Câu 34. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có giới hạn    A. Giữa hai đường chí tuyến                            B. Từ chí tuyến đến vòng cực    C. Từ vòng cực đến cực                                    D. Từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 35. Các hoang mạc trên thế giới thường hình thành ở những vùng nào trên Trái Đất ?     A. Vùng có lượng ít mưa và xa biển.     B. Dọc hai chí tuyến, sâu nội địa hoặc gần các dòng biển lạnh.     C. Vùng xa biển hoặc dọc hai chí tuyến     D. Gần các dòng biển lạnh hoặc dọc hai chí tuyến. Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới? A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp Câu 37. Thảm thực vật ở đới ôn hòa thay đổi từ Bắc xuống Nam theo thứ tự: A. Rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên – rừng cây bụi gai. B. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao. C. Rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao – rừng cây bụi gai. D. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên. Câu 38. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp – lâm nghiệp – ngư nghiệp C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp – lâm nghiệp Câu 39. Ở đới ôn hòa thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông theo thứ tự: A. Rừng lá kim - rừng lá rộng - rừng hỗn giao B. Rừng lá rộng -  rừng hỗn giao - rừng lá kim C. Rừng hỗn giao -  rừng lá kim - rừng lá rộng D. Rừng lá rộng – rừng lá kim – rừng hỗn giao Câu 40. Đô thị xuất hiện rộng khắp trên thế giới vào thời gian nào? A. Thế kỉ XX                                                            B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII                                                          D. Thời Cổ đại  

0
Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B....
Đọc tiếp

Câu 1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có hình dạng: A. Đáy tháp rộng hơn thân tháp.                           B .Thân và đáy đều rộng. C .Thân tháp rộng hơn đáy tháp                            D. Thân và đáy tháp đều hẹp. Câu 2. Tính mật độ dân số Việt Nam năm 2020 (biết diện tích: 329.314 km2, dân số: 97.483.374 người)? A. 293 người/km2.          B. 294 người/km2.        C. 295 người/km2 .   D. 296 người/km2. Câu 3. Trên tháp tuổi lớp người trong độ tuổi lao động được biểu thị ở:   A. phần đáy.                                               B. phần thân.   C. phần đỉnh.                                             D. phần thân và phần đỉnh. Câu 4. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về 2 chí tuyến theo thứ tự:     A. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan                   B. Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa     C. Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc                   D. Nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa Câu 5. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là   A. nóng và ẩm quanh năm.   B. nắng nóng và mưa theo mùa.   C. độ ẩm cao và mưa theo mùa.   D. nhiệt độ chênh lệch ngày đêm rất lớn.          Câu 6. Siêu đô thị là đô thị có số dân khoảng A. 6 triệu .                       B. 7 triệu.                      C. 8 triệu.                      D. 9 triệu. Câu 7. Châu lục có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Châu Á.                      B. Châu Âu.                  C. Châu Phi.                  D. Châu Mĩ. Câu 8. Tỉ lệ dân sống ở đới nóng là A.30%                            B. 40%                      C. 50%                           D. 60% Câu 9. Màu vàng đỏ phổ biến trên loại đất feralit của vùng nhiệt đới là do sự có mặt của A. lượng nước dồi dào trong đất.                    B.  ôxit silic, nhôm tập trung.            C. ôxit sắt, nhôm tích tụ.                                    D. sự có mặt của chất khoáng N, P, K.

0
24 tháng 11 2021

A

24 tháng 11 2021

A

24 tháng 11 2021

Câu 8: C

Câu 9: B

24 tháng 11 2021

Câu 8: C

Câu 9: C

16 tháng 11 2021

   A. Vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.

14 tháng 1 2022

Châu Phi là châu lục đứng thứ 3 trên thế giới, đứng sau châu lục nào?

a. Châu Á, Châu Âu.

b. Châu Mĩ, Châu Đại Dương.

c. Châu Á, Châu Mĩ.

d. Tất cả đều sai.

Ở vùng núi, sườn đón gió ẩm:

a. Có mưa nhiều, cây cối tốt tươi.

b. Ít mưa , cây cối thưa thớt.

c. Không có mưa, thực vật nghèo nàn.

d. Tất cả đều sai.

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là do càng lên caoA. nhiệt độ càng giảm.                                     C. gió thổi càng mạnh.B. không khí càng loãng.                                 D. lượng mưa càng tăng.Câu 2. Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?A. Sườn phía tây.                                           C. Sườn phía đông.B. Sườn khuất gió. ...
Đọc tiếp

Câu 1. Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là do càng lên cao

A. nhiệt độ càng giảm.                                     C. gió thổi càng mạnh.

B. không khí càng loãng.                                 D. lượng mưa càng tăng.

Câu 2. Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?

A. Sườn phía tây.                                           C. Sườn phía đông.

B. Sườn khuất gió.                                         D. Sườn đón gió.

Câu 3. Tháp dân số trẻ có dạng                         

A. đáy tháp mở rộng hơn thân tháp.

B. thân tháp và đáy tháp đều rộng.

C. thân tháp rộng hơn đáy tháp.

D. thân và đáy tháp đều hẹp.

Câu 4. Dân cư trên thế giới tập trung đông đúc ở đồng bằng, đô thị do đây là nơi

A. sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển.

B. sinh sống lâu đời của con người.

C. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.

D. có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa.

Câu 5. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới, đứng sau châu lục nào?

A. Châu Á, châu Âu                                       C. Châu Mĩ, châu Đại Dương                         

B. Châu Á, châu Mĩ                                        D. Châu Âu, châu Mĩ

Câu 6. Đâu không phải là lí do cản trở sự phát triển về mặt xã hội của các nước châu Phi?

A. Bùng nổ dân số                                        C. Xung đột tộc người

B. Đại dịch AIDS                                           D. Hình dáng bên ngoài cơ thể

Câu 7. Bốn nước có nền kinh tế tương đối phát triển ở châu Phi là

A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Li-bi, Công-gô.

B. Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a, Ai Cập, An-giê-ri.

C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.

D. An-giê-ri, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.

Câu 8. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của châu Phi là

A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.

B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.

C. máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng và lương thực.

D. hàng thủ công nghiệp.

Câu 9. Sự phân tầng thực vật theo độ cao gần giống như khi đi từ vùng

A. vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.

B. vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.

C. vùng phía đông sang vùng phía tây.

D. vùng phía tây sang vùng phía đông.

Câu 10. Ở vùng ôn đới, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?

A. Sườn phía bắc.                             C. Sườn đón nắng.

B. Sườn phía nam.                             D. Sườn khuất nắng.

Câu 11. Căn cứ vào mật độ dân số có thể biết được

A. tỉ lệ nam và nữ

B. số lao động của một địa phương

C. nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân

D. nơi nào phát triển, nơi nào chậm phát triển

Câu 12. Châu Phi không tiếp giáp với biển, đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương                              C. Đại Tây Dương

B. Địa Trung Hải                              D. Bắc Băng Dương

Câu 13. Năm 2013 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là?

A. 2,4 %                                                 C. 2,6 %

B. 2,5 %                                          D. 2,7 %

Câu 14. Các nước có nền công nghiệp tương đối phát triển là

A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.             C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô.

B. Ca-mơ-run, Ma – rốc.                           D. An-giê-ri, Ai Cập.

Câu 15. Ý nào sau đây không phải là trở ngại lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở châu Phi:

A. Cơ sở vật chất nghèo nàn, lạc hậu

B. Thiếu vốn trong thời gian dài

C. Tình hình xã hội không ổn định

D. Nguồn lao động dồi dào, trẻ

Câu 16. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là

A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.

B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.

C. sản phẩm công nghiệp nhẹ.

D. hàng điện tử.

 

Câu 17. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy trình bày sự thích nghi của thực động vật ở hoang mạc, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:

Cách thích nghi của thực vật

Cách thích nghi của động vật

 

 

 

 

 

Câu 18. Cho biết quan niệm về dân số. Việc điều tra dân số tại một thời điểm có thể biết được những thông tin gì?

Câu 19. Trình bày ngắn gọn đặc điểm chung về kinh tế của châu Phi và những điều kiện để nền kinh tế châu Phi đạt mức tăng trưởng khá hơn?

Câu 20 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:

Nội dung

Quần cư nông thôn

Quần cư đô thị

Mật độ dân số

 

 

 

Nhà cửa, đường sá

 

 

Hoạt động kinh tế chủ yếu

 

 

Lôi sống

 

 

 

 

mong các bn giúp :>>

0