Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có tổng cộng 7 châu lục đã được học : + Châu Á; Châu Âu; Bắc Mĩ; Nam Mĩ;Châu Úc; Nam Cực; Châu Phi.
Em sẽ làm : - Giữ vững được những nét đặc sắt riêng của dân tộc về những nơi như : di tính lịch sử, danh lam thắng cảnh
- Có những bài viết hay bài báo nào đó giới thiệu về Việt Nam một cách hấp dẫn
- Hãy học cánh trở thành một con người văn minh và giúp mọi người trở nên lịch sự hơn điều đó sẽ nói lên được nét đẹp của người Việt Nam đối với các du khách ngoài nước ( như không vứt rác bừa bãi ; giữ vệ sinh môi trường )
- Tập nói tiếng Anh lưu loát để có thể giao tiếp với các du khách để họ có ấn tượng tốt
Học tốt
I have a best friend named Linh, we have been together since we were just little kids. She has beautiful bright skin and brown eyes. We have a lot of things in common, such as we love the same band, food and books. She and I even share the same name, and it is a small surprise for anyone who has talked to us. Linh is not my classmate, but we always help each other with the homework and school projects. We spend every minute in our break time to talk about all the things that happen in class, and people usually ask what can even makes us laugh that hard. Sometimes I think it is we have been best mates since forever, and I hope that we will be happy this for a very long time.
TL :
0 : zero 10 : ten 30 : thirty
1: one 11 : eleven ....
2 : two 12 : twelve 100: One hundred
3 : three 13 : thirteen
4 : four 14 : fourteen
5: five 15 : fifteen
6 : six 16 : sixteen
7 : seven 17 : seventeen
8 : eight ....
9 : nine 20 : twenty
0 | zero | ||||||
1 | one | 11 | eleven | 21 | twenty-one | 40 | forty |
2 | two | 12 | twelve | 22 | twenty-two | 50 | fifty |
3 | three | 13 | thirteen | 23 | twenty-three | 60 | sixty |
4 | four | 14 | fourteen | 24 | twenty-four | 70 | seventy |
5 | five | 15 | fifteen | 25 | twenty-five | 80 | eighty |
6 | six | 16 | sixteen | 26 | twenty-six | 90 | ninety |
7 | seven | 17 | seventeen | 27 | twenty-seven | 100 | one hundred/ a hundred |
8 | eight | 18 | eighteen | 28 | twenty-eight | ||
9 | nine | 19 | nineteen | 29 | twenty-nine | ||
10 | ten | 20 | twenty | 30 | thirty |
1.
Bãi Sao - Phú Quốc, Kiên Giang
Mũi Né - Bình Thuận
Nha Trang - Khánh Hòa
Mỹ Khê - Đà Nẵng
Cửa Đại - Hội An, Quảng Nam
Để bảo vệ các bãi biển, ta cần:
- Không xả rác, xả nước thải ra sông và biển khi chưa được xử lý.
- Nghiêm ngặt trong giao thông thủy, tránh tai nạn và tràn dầu.
- Tăng cường bảo vệ các mỏ dầu khí trên biển
- Khai thác thủy hải sản hợp lý
- Khai thác du lịch biển đảo hợp lý
- Có những chính sách, điều lệ bảo vệ biển đảo
- Vân động mọi người có ý thức bảo vệ môi trường biển