Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
$C_{12}H_{22}O_{11} \xrightarrow{H_2SO_{4_{đặc}} } 12C + 11H_2O$
\(\text{Chọn D}\\ 24H_2SO_4+C_{12}H_{22}O_{11} \to 35H_2O+24SO_2+12CO_2\)
Đáp án C
Kim loại đứng sau (H) trong dãy hoạt động hóa học của kim loại thì không phản ứng với dung dịch HCl
Cặp chất tồn tại : Các chất không tham gia phản ứng với nhau
=> NaOH và KNO3
Cặp chất không tồn tại : Các chất tham gia phản ứng với nhau
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(2NaHCO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
a)
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\) (pư hóa hợp)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) (pư hóa hợp)
b)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (pư hóa hợp)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)(pư hóa hợp)
c)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) (pư hóa hợp)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\) (pư trao đổi)
d)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) (pư thế)
e)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) (pư hóa hợp)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) (pư hóa hợp)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\) (pư thế)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\) (pư oxi hóa-khử)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) (pư thế)
Câu 11: Cho các cặp chất sau:
(a) Fe và dung dịch HCl; (d) Cu và dung dịch FeSO4;
(b) Zn và dung dịch CuSO4; (e) Cu và dung dịch AgNO3; (c) Ag và dung dịch HCl; (f) Pb và dung dịch ZnSO4.
Những cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học?
A. a, c, d. B. c, d, e, f. C. a, b, e. D. a, b, c, d, e.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 28,8 gam kim loại M (hóa trị II) trong bình khí clo dư, sau phản ứng thu được 60,75 gam muối. M là kim loại nào dưới đây?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: “MgCl2 +............−−− Mg(NO3)2 +……….”. Cặp hệ số và công thức hóa học tương ứng được điền vào chỗ trống để được phương trình hóa học đúng là:
A. 2HNO3 và 2HCl. C. Ba(NO3)2 và BaCl2.
B. 2AgNO3 và 2AgCl. D. 2NaNO3 và 2NaCl.
Câu 14: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4 loãng một thời gian. Hiện tượng xảy nào quan sát được trong quá trình phản ứng?
A. Xuất hiện sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Một phần đinh sắt bị hòa tan, màu xanh của dung dịch nhạt dần, xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 3,25 gam một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). X là kim loại nào trong số các kim loại dưới đây?
A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 16: Cho 13 gam kim loại Zn tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl. Giá trị nào dưới đây là nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng?
A. 7,3%. B. 6,5%. C. 3,65%. D. 14,6%.
Câu 17: Phân bón hóa học có chứa chất nào sau đây thuộc loại phân bón kép?
A. KCl . B. CO(NH2)2. C. (NH4)2 HPO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 18: Kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn là do
A. vonfam có độ cứng cao.
B. vonfam có tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. vonfam có tính dẻo.
D. vonfam có tính dẫn nhiệt tốt.
Câu 19: Cho 13,35 gam nhôm clorua tác dụng với dung dịch bạc nitrat (dư). Tính khối lượng kết tủa (mkt) thu được.
A. mkt = 40,05 gam. C. mkt = 162 gam.
B. mkt = 43,05 gam. D. mkt = 133,5 gam.
Câu 20: Cho hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M thấy thoát ra 4,48 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch HCl cần dùng bằng bao nhiêu?
A. VddHCl = 100 ml. C. VddHCl = 600 ml.
B. VddHCl = 500 ml. D. VddHCl = 800 ml.
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\2 Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\\ Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Ca+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CaO\\ Fe+S-^{t^o}\rightarrow FeS\)
Cặp chất pư và PT:
2. \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
3. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
5. \(Fe\left(NO_3\right)_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaNO_3\)
6. \(3Mg+2AlCl_3\rightarrow3MgCl_2+2Al\)
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
Hidro là khí cháy trong không khí.
b)
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Dung dịch màu xanh lam : $CuCl_2,CuSO_4$
c)
$CaCl_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2HCl$
Dung dịch $HCl$ là dung dịch không màu
Đáp án A
$Fe + H_2SO_3 \to FeSO_3 + H_2$
$FeO + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO_2 + 2H_2O$
$3CuO + 2H_3PO_4 \to Cu_3(PO_4)_2 + 3H_2O$
Cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cu và HCl.
B. Fe và H2SO3
C. FeO và HNO3.
D. CuO và H3PO4.