Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
AMAZING đọc là /ə'meiziɳ/
PETER đọc là /'pi:tə/
Mr beast đọc là /mr biːst/
FRIENDLY đọc là /ˈfrend.li/
HOLLYWOOD đọc là /ˈhɑː.li.wʊd/
RUSH đọc là /rʌʃ/
YOU đọc là /juː/
TRASH đọc là /træʃ/
STUPID đọc là /ˈstuː.pɪd/
viết thấy mệt
❤️ đọc trong tiếng anh là : Heart
☂ đọc trong tiếng anh là gì : Umbrella
Ngày mới tốt lành !
NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB
NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB
NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB
NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB
Có 2 âm tiết
NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB
Phil: Hi! I’m Phonic Phil!
(Xin chào! Mình là Phonic Phil!)
Sue:… and I’m Super Sue.
(… và mình là Super Sue.)
1. Sue: Look! Ba’s flying a kite!
(Nhìn kìa! Ba đang thả diều!)
2. Phil: Look! Ken’s having a big pizza!
(Nhìn này! Ken đang ăn một chiếc bánh pizza lớn!)
3. Sue: Look! Kate’s playing with a kitten.
(Nhìn kìa! Kate đang chơi với một con mèo con.)
4. Phil: Let’s look at the sea!
(Hãy nhìn ra biển đi!)
Sue: What can you see?
(Bạn có thể thấy gì?)
Phil: I can see a rainbow.
(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)
1. a
A: Is there a box?
(Có chiếc hộp nào không?)
B: Yes, there is.
(Có, có chứ.)
2. a
A: Can you draw a van?
(Bạn có thể vẽ một chiếc xe tải không?)
B: Yes, I can.
(Vâng, tôi có thể.)
1.
Phil: Today is Super Sue’s birthday. (Hôm nay là sinh nhật của Super Sue.)
A: The cake is on the table. (Cái bánh ở trên bàn.)
B: And the grapes are on the table, too. (Và nho cũng ở trên bàn.)
2.
Phil: Do you like the cake? (Bạn có thích bánh không?)
A: Yes, I do. (Có, có chứ.)
1. b
They ‘re sliding.
(Họ đang trượt cầu trượt.)
2. b
The grapes are on the table.
(Nho ở trên bàn.)
3. a
A: What do you want? (Bạn muốn gì?)
B: I want some yogurt. (Tôi muốn một ít sữa chua.)
Cụm phụ âm /pl/ được tạo thành nhờ sự kết hợp của hai âm /p/ và /l/. Chúng ta phát âm âm /p/ bằng cách dùng hai môi chặn luồng khí trong miệng, vòm miệng nâng lên. Sau đó, bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng, ta được âm /p/