K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1

Học sinh nghe câu hỏi và trả lời theo số lượng chấm trên xúc xắc.

12 tháng 1

Dịch: Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

- What color is number 1? (Ô tô số 1 có màu gì?)

   It’s yellow. (Nó có màu vàng.)

- What color is number 7? (Ô tô số 7 có màu gì?)

   It’s red. (Nó có màu đỏ.)

- What color is number 14? (Ô tô số 14 có màu gì?)

   It’s green. (Nó có màu xanh lá cây.)

- What color is number 15? (Ô tô số 15 có màu gì?)

   It’s pink. (Nó có màu hồng.)

16 tháng 1

1. Kate has English homework.

(Kate có bài tập về nhà môn tiếng Anh.)

2. Mom is helping her. 

(Mẹ đang giúp bạn ấy.)

3. Mom has a picture of rice.

(Mẹ có một bức ảnh về gạo.)

18 tháng 1

1. James is making with Dad. (James đang nấu bữa tối với bố.)

2. Kate is hungry. (Kate đói.)

3. Kate takes off her shoes. (Kate cởi giày.)

1. making

2. hungry

3. shoes

8 tháng 1

Bài nghe: 

1. I listen to music. (Tôi nghe nhạc.) 

2. I study at school. (Tôi học ở trường.)

Lời giải chi tiết:

1. a      2. b

18 tháng 1

1. b

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

Here is the weather.

1. It’s Monday. It’s a sunny morning.

2. It’s Wednesday. The weather is very windy. Be careful!

3. It’s Friday. It’s rainy. Don’t forget your umbrellas. Don’t get wet.

4. Sunday morning. Here is the weather. It’s cold outside. Keep warm.

18 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Sau đây là bản tin thời tiết.

1. Hôm nay là thứ Hai. Buổi sáng trời nắng.

2. Hôm nay là thứ Tư. Thời tiết rất gió. Hãy cẩn thận!

3. Hôm nay là thứ Sáu. Trời có mưa. Đừng quên mang theo ô. Đừng để bị ướt.

4. Sáng Chủ nhật. Đây là bản tin thời tiết. Bên ngoài trời lạnh. Hãy giữ ấm.  

19 tháng 2 2018

dịch sang tiếng việt phải ko bn

19 tháng 2 2018

Bibi to thì tui ko hiểu,chắc:

Tôi thích chơi cầu lông,nhảy dây và trò chơi điện tử .Rất vui được gặp bạn ,Sioson.