K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2017

động vật: bò, gấu, khỉ, cá, chim, lơn, ngựa, trâu

bộ phận: đuôi, cách, vây, lông, mõm, nang, vuốt

âm thanh: hí, hú, gáy, sủa, hót, kêu

ăn: mổ, gặm, nhai, xé,

(mk ko bik câu trả lời của mk có đúng ko đâu nha )

9 tháng 9 2018

Trường động vật: bò, gấu, khỉ, cá, chim, lợn, ngựa, trâu.

Trường bộ phận của động vật: đuôi, cánh,vây, lông, mõm, nanh, vuốt.

Trường hoạt động tạo âm thanh:hí, hú ,gáy, sủa, hót, kêu.

Trường hoạt động ăn: ăn, mổ, gặm, nhai, xé.

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
17 tháng 9 2018

- Trường từ vựng về "sự phân loại"/ "giống nòi": đực, cái, trống, mái, giống.

- Trường từ vựng về tên loài vật: gà, lợn, chim, cá, trâu, bò, chó, mèo

- Trường từ vựng về tiếng kêu (âm thanh): kêu, gầm, sủa, hí.

- Trường từ vựng về "hoạt động (dùng miệng) của con vật": xé, nhai, gặm, nhấm, nuốt.

4 tháng 11 2017

Bài 2: Lập trường từ vựng

*Cây:

+Cây táo.

+Cây nho.

+Cây thông.

+Cây nhãn.

+Cây hồng.

*Cá:

+Cái chép.

+Cá mè.

+Cá lóc.

+Cá trắm.

4 tháng 11 2017

* Mưa:

+ Mưa rào.

+ Mưa phùn.

+Mưa nặng hạt.

+Mưa đá.

+ Mưa to.

Câu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hítb) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răngCâu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-19. Trong đoạn văn có sử...
Đọc tiếp

Câu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răngCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tế

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tế

0
1 tháng 6 2019

Chọn đáp án: D

... Cô tôi chưa dứt câu, tôi đã nghẹn ứ khóc không ra tiếng. Giá những cổ tục đã đầy đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ lấy mà cắn, mà nhai, mà ngấu nghiến cho kì vụn mới thôi.(...) Mẹ lấy vạt áo nâu thấm nước mắt cho tôi rồi xốc nách tôi lên xe. Đến bây giờ tôi mới kịp nhận ra mẹ tôi không còm cõi xơ xác quá như cô tôi nhắc...
Đọc tiếp

... Cô tôi chưa dứt câu, tôi đã nghẹn ứ khóc không ra tiếng. Giá những cổ tục đã đầy đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ lấy mà cắn, mà nhai, mà ngấu nghiến cho kì vụn mới thôi.

(...) Mẹ lấy vạt áo nâu thấm nước mắt cho tôi rồi xốc nách tôi lên xe. Đến bây giờ tôi mới kịp nhận ra mẹ tôi không còm cõi xơ xác quá như cô tôi nhắc lại lời người họ nội của tôi. Gương mặt mẹ tôi vẫn tươi sáng với đôi mắt trong và nước da mịn, làm nỗi bật màu hồng của hai gò má. Hay tại sự sung sướng bỗng được trông nhìn và ôm ấp cái hình hài máu mủ của mình mà mẹ tôi lại tươi đẹp như thuở còn sung túc? Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm tho lạ thường.

a) Chỉ ra trường từ vựng có trong đoạn trích, cho biết chúng thuộc trường từ vựng nào?

b) Chỉ ra câu ghép có trong đoạn trích và phân tích quan hệ ý nghĩa của chúng.

1
GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
2 tháng 1 2019

a. 

- Trường từ vựng chỉ cảm xúc: nghẹn, ứ, khóc

- Trường từ vựng chỉ việc tiêu hóa, ăn (thực chất là để bộc lộ sự căm hận của chú bé Hồng đối với những cổ tục đã đày đọa mẹ): cắn, nhai, ngấu nghiến.

- Trường từ vựng tả người: còm cõi, xơ xác, tươi sáng, trong, da mịn, tươi đẹp, khuôn miệng xinh xắn, thơm tho...

b.Câu ghép là câu:

- Giá những cổ tục đày đọa mẹ tôi.... => câu biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả. (chính những cổ tục được so sánh với những vật cụ thể ở vế 1 mới là hệ quả để vế 2 được thực hiện)

- Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ.... => câu biểu thị quan hệ đồng thời. (chính những hành động mà chú bé được trải nghiệm ở vế 1 mới đưa tới cảm nhận của chú bé Hồng ở vế 2)

1/ Đặt tên trường từ vựng “ mặt, mắt, gò má, đầu, miệng, cánh tay”2/ Đặt tên trường từ vựng “ đá, đạp, giẫm, xéo”3/ Xác định từ tượng hình “ Tôi xồng xộc chạy vào”4/ Từ nào không phải là từ tượng hình “xôn xao, rũ rượi,xộc xệch”5/ Tìm từ địa phương tương ứng với từ toàn dân : mũ, ngô6/ Xác định trợ từ trong câu sau : “Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn quên.”7/_ Ngay tôi cũng không biết...
Đọc tiếp

1/ Đặt tên trường từ vựng “ mặt, mắt, gò má, đầu, miệng, cánh tay”

2/ Đặt tên trường từ vựng “ đá, đạp, giẫm, xéo”

3/ Xác định từ tượng hình “ Tôi xồng xộc chạy vào”

4/ Từ nào không phải là từ tượng hình “xôn xao, rũ rượi,xộc xệch”

5/ Tìm từ địa phương tương ứng với từ toàn dân : mũ, ngô

6/ Xác định trợ từ trong câu sau : “Tôi nhắc anh những ba bốn lần mà anh vẫn quên.”

7/_ Ngay tôi cũng không biết đến việc này.

8/ Chỉ ra thán từ trong các câu sau :

 a/ À ! Thì ra lão đang nghĩ đến thằng con lão.

 b/ Vâng ! Ông giáo dạy phải !

 c/ Chao ôi ! Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi… toàn những cớ để cho ta tàn nhẫn .

0
17 tháng 10 2017

Chọn đáp án: C