K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 Mã: 78331Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1−2≤x≤−1−2≤x≤−1−2≤x<1−2≤x<1−2<x≤1−2<x≤1Vô nghiệmCâu 2 Mã: 78319Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:S={x |−13<x<65−13<x<65}S={x| x>73x>73 }S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }Câu 3 Mã: 78314Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)S={x\-3 < x hoặc x < 7}S={x\-3 < x < 7}S={x\-3 > x > 7}S={-3;7}Câu 4 Mã: 78328Giải bất...
Đọc tiếp

Câu 1 Mã: 78331

Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1

−2≤x≤−1−2≤x≤−1

−2≤x<1−2≤x<1

−2<x≤1−2<x≤1

Vô nghiệm

Câu 2 Mã: 78319

Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x |−13<x<65−13<x<65}

S={x| x>73x>73 }

S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }

S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }

Câu 3 Mã: 78314

Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)

S={x\-3 < x hoặc x < 7}

S={x\-3 < x < 7}

S={x\-3 > x > 7}

S={-3;7}

Câu 4 Mã: 78328

Giải bất phương trình: 3xx−3>3x−1x−33xx−3>3x−1x−3

x>−3x>−3

x≥−3x≥−3

x>3x>3

x≥3x≥3

Câu 5 Mã: 78330

Giải bất phương trình: 1x+4≤1x−21x+4≤1x−2

x≥2x≥2

x≤−4x≤−4

x≥2x≥2 hoặc x≤−4x≤−4

x≥2x≥2 vàx≤−4x≤−4

Câu 6 Mã: 78316

Bất phương trình (2x-3)(x22+1)≤0≤0. Tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x\x≤32≤32}

S={x\x≥32≥32}

S={x\x<32<32}

Đáp án khác

Câu 7 Mã: 78332

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình (x+5)(7−2x)>0(x+5)(7−2x)>0

8

7

9

10

Câu 8 Mã: 78321

Tìm x sao cho (x-2)(x-5)>0

x>5 và x<2

x>2

x>5 hoặc x<2

x>5

Câu 9 Mã: 78327

Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình: x−3x+5+x+5x−3<2x−3x+5+x+5x−3<2

4

5

3

6

Câu 10 Mã: 78315

Cho bất phương trình -2x22+11x-15>0. Giá trị  x nguyên thỏa mãn bất phương trình là:

x=3

x=2

x=-2

không có giá trị x nào thỏa mãn

Câu 11 Mã: 78318

Cho bất phương trình: (2x+3)(x+1)(3x+5)≥≥ 0, tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x | −53≤x≤−32−53≤x≤−32}

S={x | x≥−1x≥−1}

S={x| −53≤x≤−32−53≤x≤−32 hoặc x≥−1x≥−1}

S={x| −53<x<−32−53<x<−32 hoặc x>−1x>−1}

Câu 12 Mã: 78322

Tìm x sao cho x+2x−5<0x+2x−5<0

−2<x<4−2<x<4

−2<x<5−2<x<5

x<5x<5

x>−2x>−2

Câu 13 Mã: 78326

Giải bất phương trình: 4x+32x+1<24x+32x+1<2

x=−12x=−12

x≠−12x≠−12

x>−12x>−12

x<−12x<−12

Câu 14 Mã: 78313

Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(x+2)>0 là:

S={x/x<1 hoặc x>-2}

S={x/x<-2 hoặc x>1}

S={x/x>1 hoặc x<-2}

S={x/x>-2 hoặc x<1}

Câu 15 Mã: 78320

Bất phương trình (2x+1)(x2−4)>0(2x+1)(x2−4)>0  có tập nghiệm là:

S={x| -2 < x < −12−12 hoặc x>2}

S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x≥≥ 2}

S={x | -2≤≤ x < −12−12 hoặc x>2}

S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x=2}

Câu 16 Mã: 78329

Giải bất phương trình sau: 3x−4x+2≥03x−4x+2≥0

2<x<122<x<12

−12≤x≤−2−12≤x≤−2

x≤−2x≤−2

2≤x≤122≤x≤12

Câu 17 Mã: 78317

Cho bất phương trình:x2−4x+4≤0x2−4x+4≤0 , tập nghiệm của bất phương trình là:

S={x\x≤≤ 2}

S={2}

S={x\x< 2}

Đáp án khác

Câu 18 Mã: 78325

Tìm nghiệm nguyên dương của bất phương trình:

x2−2x−4(x+1)(x−3)>1x2−2x−4(x+1)(x−3)>1  (1)

x∈{1}x∈{1}

x∈{2}x∈{2}

x∈{1;2}x∈{1;2}

Vô nghiệm

Câu 19 Mã: 78324

Giải bất phương trình: (x−4)(9−x)≥0(x−4)(9−x)≥0

x≥4x≥4

x<9x<9

4≤x≤94≤x≤9

Vô nghiệm

Câu 20 Mã: 78323

Bất phương trình x2−2x+1<9x2−2x+1<9

−2<x<4−2<x<4

−2≤x<4−2≤x<4

−2<x<6−2<x<6

−2<x≤6

0
11 tháng 4 2017

a. Đúng

Vì x 2  + 1 > 0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:

4x – 8 + (4 – 2x) = 0 ⇔ 2x – 4 = 0 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2

b. Đúng

Vì  x 2  – x + 1 = x - 1 / 2 2  + 3/4 > 0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình:

(x + 2)(2x – 1) – x – 2 = 0 ⇔ (x + 2)(2x – 2) = 0

⇔ x + 2 = 0 hoặc 2x – 2 = 0 ⇔ x = - 2 hoặc x = 1

c. Sai

Vì điều kiện xác định của phương trình là x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ - 1

Do vậy phương trình Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8 không thể có nghiệm x = - 1

d. Sai

Vì điều kiện xác định của phương trình là x ≠ 0

Do vậy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

a: 2x-1>=5

nên 2x>=6

hay x>=3

b: \(\dfrac{x-2}{3}>=x-\dfrac{x-1}{2}\)

=>2x-4>=6x-3(x-1)

=>2x-4>=6x-3x+3

=>2x-4>=3x+3

=>-x>=7

hay x<=-7

12 tháng 5 2022

a.\(2x-1\ge5\)

\(\Leftrightarrow2x\ge6\)

\(\Leftrightarrow x\ge3\)

Vậy \(S=\left\{x|x\ge3\right\}\)

b.\(\dfrac{x-2}{3}\ge x-\dfrac{x-1}{2}\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{2\left(x-2\right)}{6}\ge\dfrac{6x-3\left(x-1\right)}{6}\)

\(\Leftrightarrow2\left(x-2\right)\ge6x-3\left(x-1\right)\)

\(\Leftrightarrow2x-4\ge6x-3x+3\)

\(\Leftrightarrow-x\ge7\)

\(\Leftrightarrow x\le7\)

Vậy \(S=\left\{x|x\le7\right\}\)

=>2x^2-3x-4x+6+3x+8<2x^2+4x+2-4x

=>2x^2-4x+14<2x^2+2

=>-4x<-12

=>x>3

18 tháng 4 2023

\(\dfrac{x-2}{2}+1\le\dfrac{x-1}{3}\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(x-2\right)}{6}+\dfrac{1.6}{6}\le\dfrac{2\left(x-1\right)}{6}\)

`<=> 3x - 6 + 6 <= 2x-2`

`<=> 3x <= 2x-2`

`<=> 3x -2x <= -2`

`<=> x  <= -2`

loading...

18 tháng 4 2023

\(\dfrac{x-2}{2}\)+1≤\(\dfrac{x-1}{3}\)

<=>\(\dfrac{3x-6}{6}\)+\(\dfrac{6}{6}\)\(\dfrac{2x-1}{6}\)

<=>3x-6+6≤2x-1

<=>x<-1

5 tháng 7 2017

11 tháng 4 2021

\(5-2x\ge0\)

\(\Leftrightarrow5\ge2x\)

\(\Leftrightarrow x\le\dfrac{5}{2}\)

\(S=\left\{x|x\le\dfrac{5}{2}\right\}\)

=> B

câu 1 giải các phương trình sau.a) 4x+8=3x-15b) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)câu 2 giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục sốa) 2x-8\(\ge\)0.b)10+10x>0câu 3 giải bài toán bằng các lập phương trìnhMột học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h,rồi từ trường về nhà với vận tốc 20km/h.Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tĩnh quãng đường...
Đọc tiếp

câu 1 giải các phương trình sau.

a) 4x+8=3x-15

b) \(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{x\left(x-2\right)}\)

câu 2 giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

a) 2x-8\(\ge\)0.

b)10+10x>0

câu 3 giải bài toán bằng các lập phương trình

Một học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h,rồi từ trường về nhà với vận tốc 20km/h.Biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 15 phút. Tĩnh quãng đường từ nhà đến trường của người đó.

câu 4 Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm,BC=6cm.Kẻ đường cao AH của tam giác ADB(AH\(\perp\)DB,H\(\in\)DB).

a) Chúng minh \(\Delta\)HAD đồng dạng \(\Delta\)ABD.

b) Chứng minh:AD\(^2\)=DH.DB.

c)Tính độ dài các đoạn thẳng AH,DH.

d) Tính tỉ số diện tích \(\Delta\)HAD và \(\Delta\)ABD từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của nó.

         giúp mình với mai mình thi rồi SOS !!!!!!!

 

 

1

2:

a: =>x-4>=0

=>x>=4

b: =>x+1>0

=>x>-1