K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa với chọn và lựa là lấy đi hay chọn lọc

Nghĩa : chọn giữa nhiều cái cùng một loại 

VD : chọn một công việc phù hợp

Từ đồng nghĩa với diễn đạt và biểu đạt là diễn tả, thể hiện

Nghĩa : tỏ rõ nội dung tư tưởng, tình cảm bằng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó

VD : Diễn đạt tư tưởng

Từ đồng nghĩa với đông đúc và tấp nập là nhộn nhịp

Nghĩa : Có rất nhiều người cùng qua lại hoạt động không ngớt

VD : đường phố tấp nập người qua lại

CHÚC HOK TỐT NHA !

29 tháng 5 2018

Mày là hội yêu tiếng việt, tự biết đi con

6 tháng 5 2019

Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :

a, Chọn , lựa .

b, To , lớn , bự , đại.

6 tháng 5 2019

a,Chọn, lựa, tìm, kiếm, 

b,to ,lớn, bự, đại,

Mk ko chắc nhé

23 tháng 9 2018

A)

xắt, chém, chặt, cưa, thái.

B)

vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ

C)

siêng năng, cần cù

Nghĩa chung nhóm A : Dùng dao,kéo,cưa để cắt một vật gì đó.

Nhóm B : To lớn

Nhóm C : Không ngại khó, làm việc cật lực

2 tháng 4 2020

a) băm , chặt

b) khổng lồ , to đùng

c) siêng năng , cần cù 

22 tháng 12

Sẽ 

 

2 tháng 1 2019

Nhóm từ nào chỉ các từ đồng nghĩa ? 

A. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị                      B. Trình bày, sàng lọc, kén chọn, chọn lọc

C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày 

2 tháng 1 2019

Nhóm từ nào chỉ các từ đồng nghĩa ? 

A. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị               

 B. Trình bày, sàng lọc, kén chọn, chọn lọc

C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày 

P/s tham khảo nha

16 tháng 7 2019

a, Cắt, thái, băm, chặt, xẻ,....

 Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)

b, to , lớn , to tướng, to lớn, to tát, vĩ đại,...

 Nghĩa chung : Có kích thước , cường độ quá mức bình thường

c, chăm, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng, chuyên cần,...

  Nghĩa chung : Làm nhiều và làm đều đặn một việc gì đó

d, lười, biếng, lười nhác, lười biếng, chây lười

  Nghĩa chung : đều là trạng thái ngại vận động, không thích hoặc hời hợt đồng thời tỏ vẻ mệt mỏi, khó chịu khi bị buộc phải thực công việc nào đó. 

Từ đồng nghĩa và nghĩa chung của nó là :

a, Cắt , thái , xẻo , chặt , băm , bổ , chém , .....

b, To , lớn , bự , to tướng , to tát , vĩ đại , ....

c, Chăm , chăm chỉ , siêng năng , chịu khó , cần cù , chuyên cần , cần mẫn ,.....

Phần a là chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ ( bằng dụng cụ ).

Phần b là có kích thước, cường độ quá mức bình thường .

Phần c là làm nhiều và đều đặn một vc j đó.

       chúc bn hc tốt

17 tháng 4 2022

a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công. 

                               #HọcTốt

 

19 tháng 9 2019

2a) thơm ngát

  b) ngào ngạt

  c) thoang thoảng

a/làng xóm,ngôi làng

b/nương rẫy,đồng lúa

c/đồi núi,đỉnh núi

d/sông suối,nước sông

câu 2 mk ko hiểu cho lắm  ~_~