Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
từ đơn vườn ăn
từ láy rực rỡ chen chúc dịu dàng đánh đập
các từ còn lại là từ ghép
Từ đơn : Vườn , ăn
Từ láy : rực rỡ , chen chúc , dịu dàng , đánh đập
Từ ghép : núi đồi , ngọt , thành phố
a)Dựa vào cấu tạo:
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, đánh đập, thành phố
Từ láy : chen chúc,dịu dàng, rực rỡ .
b)Dựa vào từ loại:
Động từ : chen chúc , đánh đập , ăn .
Danh từ : núi đồi , thành phố, vườn.
Tính từ : ngọt , rực rỡ ,dịu dàng.
-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát
-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt
-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks
# Hok tốt #
a/ phố phường, phố xá, đường phố, phố cổ
b/ nhanh nhanh, nhanh gọn, nhanh nhảu, nhanh nhẹn
c/ đường đất, đường sá, đường làng, đường nhựa
d/ nết na, đoan trang, xinh xắn, thùy mị
7. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy?
a.dìu dịu, dịu dàng, nhẹ nhàng, buông xuống.
b.dìu dịu, dịu dàng, lập lòe, tươi tốt.
c.dìu dịu, lập lòe, chan chứa, rì rào.
TL:
7. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy?
a.dìu dịu, dịu dàng, nhẹ nhàng, buông xuống.
b.dìu dịu, dịu dàng, lập lòe, tươi tốt.
c.dìu dịu, lập lòe, chan chứa, rì rào.
~HT~
!!!
Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa:
Nhóm 1: Thông minh, linh hoạt, giỏi giang, hoạt bát, sáng tạo, mưu trí, nhanh nhẹn.
Nhóm 2 : Nhẹ nhàng, dịu dàng, tháo vát, ngọt ngào, thùy mị.
Thông minh, giỏi giang, mưu trí,sáng tạo
nhẹ nhàng, dịu dàng,ngọt ngào, thùy mị.
linh hoạt, hoạt bát, nhanh nhẹn, tháo vát