K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 11:Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kếdùng chất lỏng dựa trên hiện tượng    

 :A. Dãn nởvì nhiệt của chất lỏng                         B. Dãn nởvì nhiệt của chất rắn                             C.Dãn nởvì nhiệt của chất khí          D. Dãn nởvì nhiệt của các chất

Bài 12:Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để

A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.           B. Hạn chếlượng dinh dưỡng cung cấp cho cây

.C. Giảm bớt sựbay hơi làm cây đỡbị mất nước hơn.      D. Đỡtốn diện tích đất trồng

.Bài 13:Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tượng

A.Bay hơi B. Ngưng tụC. Đông đặc D. Nóng chảy

Bài 14:Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độcủa vật sẽ

A. Luôn tăng      B. Không thay đổi        C. Luôn giảm         D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi

Bài 15:Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sựnóng chảy           

  A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước                   .B. Đốt ngọn nến.                                      C. Đúc chuông đồng                                              .D. Đốt ngọn đèn dầu.

Bài 16:Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sựsôi?

A.    Sự sôi xảy ra ởcùng một nhiệt độxác định đối với mọi chất lỏng

.B. Khi đang sôi thì nhiệt độchất lỏng không thay đổi

.C. Khi sôi có sựchuyển thểtừlỏng sang hơi

.D. Khi sôi có sựbay hơi ởtrong lòng chất lỏng

Bài 17:Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sựnởvì nhiệt của chất khí và chất rắn?      

A. Chất khí nởvì nhiệt ít hơn chất rắn.             B. Chất khí nởvì nhiệt nhiều hơn chất rắn. 

C. Chất khí và chất rắn nởvì nhiệt giống nhau.    D. Cảba kết luận trên đều sai

.Bài 18:Chọn câu đúng

.A. Khi nhiệt độgiảm, trọng lượng riêng khối khí giảm.

B. Khi nhiệt độtăng, trọng lượng riêng khối khí tăng

.C. Khi nhiệt độtăng hoặc giảm, trọng lượng riêng khối khí không thay đổi

.D. Khi nhiệt độtăng, trọng lượng riêng khối khí giảm

.Bài 19:Nhiệt độ50oC tương ứng với bao nhiêu độFarenhai?

A.82oF         B. 90oF        C. 122oF          D. 107,6oF

Bài 20:Sựsôi có đặc điểm nào dưới đây?

A. Xảy ra ởbất kì nhiệt độnào    .B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi.                           C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng      D. Có sựchuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

1

Bài 11:Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên hiện tượng    

 A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng  

Bài 12:Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để

C. Giảm bớt sựbay hơi làm cây đỡbị mất nước hơn. 

Bài 13:Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tượng

C. Đông đặc 

Bài 14:Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độ của vật sẽ

B. Không thay đổi      

Bài 15:Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy           

D. Đốt ngọn đèn dầu.

Bài 16:Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sựsôi?

A.    Sự sôi xảy ra ởcùng một nhiệt độxác định đối với mọi chất lỏng

  Bài 17:Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sựnởvì nhiệt của chất khí và chất rắn?      

B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. 

.Bài 18:Chọn câu đúng

C. Khi nhiệt độtăng hoặc giảm, trọng lượng riêng khối khí không thay đổi

.Bài 19:Nhiệt độ 50oC  tương ứng với bao nhiêu độFarenhai?

 C. 122oF 

Bài 20:Sựsôi có đặc điểm nào dưới đây?

C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng

20 tháng 8 2016

Nhiệt độ nc đá đang tan ở nhiệt giai Celsius là 0 độ C, hơi nc đang sôi là 100 đọ C.

Nhiệt đọ nc đá đang tan ở nhiệt giai Fahrenheit là 32 độ F,hoi nc đang sôi là 212 đọ F

Chọn A

Bạn Triết nhầm nhiệt giai Fahrenheit sang nhiệt giai Kenvin rồi!!!vui

12 tháng 8 2016

Thang nhiệt giai Celsius chính là thang độ C( đời sống hay dùng thang này).Còn thang nhiệt giai Fahreheit ;là thang độ K. a độ C = a+273 độ K. 
+) Xét ở điều kiện áp suât khí quyển là 1atm. nước đag tan 0 độ C,đang sôi 100 độ C.tương ứng là 273K và 373K. 
Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế; Chọn câu A.( Lẽ ra chất rắn cũng giãn nở tuy nhiên nó giãn k đáng kể so với chất lỏng nên có thể bỏ qua)

Câu 1 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều , cách sắp xếp đúng là :A . Rắn,lỏng,khí         B . Rắn,khí,lỏng       C . Khí,lỏng,rắn    D . Khí,rắn,lỏngCâu 2 : Khi lợp nhà bằng tôn , người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do là để :A . Tiết kiệm đinh   B . Tôn không bị thủng nhiều lỗ   C . Tiết kiệm thời gian đóng     D . Tôn dễ dàng co giãn vì...
Đọc tiếp

Câu 1 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều , cách sắp xếp đúng là :

A . Rắn,lỏng,khí         B . Rắn,khí,lỏng       C . Khí,lỏng,rắn    D . Khí,rắn,lỏng

Câu 2 : Khi lợp nhà bằng tôn , người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do là để :

A . Tiết kiệm đinh   B . Tôn không bị thủng nhiều lỗ   C . Tiết kiệm thời gian đóng     D . Tôn dễ dàng co giãn vì nhiệt

Câu 3 : Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt , ta sẽ :

A . Hơ nóng nút    B . Hơ nóng cổ lọ   C . Hơ nóng cả nút và cổ lọ     D . Hơ nóng đáy lọ

Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?

A . Khối lượng của chất lỏng tăng    B . Trọng lượng của chất lỏng tăng   C . Thể tích của chất lỏng tăng    D . Cả 3 đều tăng

Câu 5 : Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng :

A . Chất rắn nở ra khi nóng lên   B . Chất rắn co lại khi lạnh đi     C . Các chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng   D . Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau

Câu 6 : Trong các câu sau , câu phát biểu sai là :

A . Chất lỏng nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi    B . Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau   C . Khi làm nóng một lượng chất lỏng , khối lượng của khối chất lỏng không thay đổi   D . Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

Câu 7 : Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây , câu nào đúng ?

A . Nóng chảy > Đông đặc     B . Nóng chảy < Đông đặc    C . Nóng chảy có thể > cũng có thể < đông đặc   D . Nóng chảy = Đông đặc

Câu 8 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy ?

A . Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B . Đốt một ngọn nến   C . Đốt một ngọn đèn dầu    D . Đúc một cái chuông đồng

12
1 tháng 5 2016

Câu 1:A

Câu 2:D

Câu 3:A

Cau4:D

câu 5:D

câu 6:D

câu 7:A

câu 8:D

1 tháng 5 2016

1)A

2)D

3)B

4)C

5)D

6)D

7)D

8)C

4 tháng 5 2016

Câu 15:B  Câu 31:C    Cau 33:C     Cau 46:D   câu 47:C

4 tháng 5 2016

Câu 15  Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80'C.

Câu 31 Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi nước trong cốc càng ít.

Câu 33 Hiện tượng không phải  sự ngưng tụ là Hơi nước.

Câu 46 Sự bay hơi nhanh hay chậm thuộc vào gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng.

Câu 47 Hiện tượng không liên quan đến sự nóng chảy là đúc một cái chuông đồng.

22 tháng 3 2017

Chọn C

Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, đốt một ngọn đèn dầu không xảy ra sự chuyển thể trên nên nó không phải là sự nóng chảy.

3 tháng 1 2018

Chọn D

Vì băng kép được tạo thành từ hai thanh kim loại khác nhau, tán chặt vào nhau dọc theo chiều dài của thanh. Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.

28 tháng 4 2016

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: B

28 tháng 4 2016

d

30 tháng 4 2016

Câu 32 : 

A. Đốt một ngọc nến

Câu 33:

C. Hơi nước

30 tháng 4 2016

Câu 32: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào liên  quan đến sự nóng chảy:
A: Đốt một ngọn nến

B: Bỏ một ít nước vào tủ lạnh

C: Nồi nước đang sôi

D: Đúc một cái chuông đồng

Câu 33: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự  ngưng tụ:
A: Sương đọng trên lá cây

B: Sương mù

C: Hơi nước

D: Mây

Câu 1. Chuyển 122oF sang độ C. 122oF ứng với bao nhiêu độ C dưới đây? A. 30oC. B. 40oC. C. 50oC. D. 60oC. Câu 2. Sự nóng chảy là: A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng. B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi. C. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi. D. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 3. Trong các câu so sáng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông...
Đọc tiếp

Câu 1. Chuyển 122oF sang độ C. 122oF ứng với bao nhiêu độ C dưới đây?

A. 30oC. B. 40oC. C. 50oC. D. 60oC.

Câu 2. Sự nóng chảy là:

A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng.

B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi.

C. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi.

D. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn.

Câu 3. Trong các câu so sáng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của băng phiến sau đây, câu nào đúng?

A. Nhiệt độ nóng chảy cũng có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.

D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.

Câu 4. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy?

A. Sương đọng trên lá cây.

B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.

C. cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước.

D. Đun nước được đổ đầy ấm, sau một thời gian nước chảy ra ngoài.

Câu 5. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?

A. Luôn tăng. B. Không đổi. C. Luôn giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi.

Câu 6. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?

A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.

B. Đốt một ngọn đèn dầu.

C. Đốt một ngọn nến.

D. Đúc một cái chuông đồng.

Câu 7. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh, khi:

A. Nước trong cốc càng lạnh. B. Nước trong cốc càng nóng.

C. Nước trong cốc càng nhiều. D. Nước trong cốc càng ít.

Câu 8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Lượng chất lỏng. B. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.

C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

Câu 9. Nhiệt độ tăng lên thì hiện tượng nào dưới đâylà đúng?

A. Sự ngưng tụ càng nhanh. B. Chất lỏng sẽ sôi.

C. Sự đông đặc càng nhanh. D. Sự bay hơi càng nhanh.

2
22 tháng 4 2019

1-c

2--a

3-c

4-c

5-b

6-d

7-b

8-a

9-d

22 tháng 4 2019

Cảm ơn bạn @phunganhtuyet