Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
2,
a) \(315-\left(135-x\right)=215\)
\(\Rightarrow135-x=315-215\)
\(\Rightarrow135-x=100\)
\(\Rightarrow x=135-100\)
\(\Rightarrow x=35\)
b) \(x-320:32=25\cdot16\)
\(\Rightarrow x-10=5^2\cdot4^2\)
\(\Rightarrow x-10=20^2\)
\(\Rightarrow x-10=400\)
\(\Rightarrow x=410\)
c) \(3\cdot x-2018:2=23\)
\(=3\cdot x-1009=23\)
\(\Rightarrow3\cdot x=1032\)
\(\Rightarrow x=1032:3\)
\(\Rightarrow x=344\)
d) \(280-9\cdot x-x=80\)
\(\Rightarrow280-x\cdot\left(9+1\right)=80\)
\(\Rightarrow280-10\cdot x=80\)
\(\Rightarrow10\cdot x=280-80\)
\(\Rightarrow10\cdot x=200\)
\(\Rightarrow x=20\)
e) \(38\cdot x-12\cdot x-x\cdot16=40\)
\(\Rightarrow x\cdot\left(38-12-16\right)=40\)
\(\Rightarrow x\cdot10=40\)
\(\Rightarrow x=40:10\)
\(\Rightarrow x=4\)
Mk thấy bài 1 và 2 dễ nên bạn tự làm nha
3
+)Ta có n-2 \(⋮\)n-2
=>2.(n-2)\(⋮\)n-2
=>2n-4\(⋮\)n-2(1)
+)Theo bài ta có:2n+1\(⋮\)n-2(2)
+)Từ (1) và (2)
=>(2n+1)-(2n-4)\(⋮\)n-2
=>2n+1-2n+4\(⋮\)n-2
=>5\(⋮\)n-2
=>n-2\(\in\)Ư(5)={\(\pm\)1;\(\pm\)5}
+)Ta có bảng:
n-2 | -1 | 1 | -5 | 5 |
n | 1\(\in\)Z | 3\(\in\)Z | -3\(\in\)Z | 7\(\in\)Z |
Vậy n\(\in\){1;3;-3;7}
Chúc bn học tốt
a. 5.(–8).( –2).(–3) b. 4.(–5)2 + 2.(–5) – 20
=(-5).8.(-2).(-3) ={(-5).2} {4+1}-20
=(-5)(-2)(-3).8 =(-10).5-20=-50-20=-70
=10.(-24)=-240
1) 2316 + 115=2431
2) (-315) + ( -15 )=-330
3) ( -215 ) + 125=-90
4) ( -200 ) + 200=0
Bài 2. So sánh
1) 125>125 + ( -2 )
2) –13<(–13) + 7
3) –15>(–15) + (–3)
Bài 3. Tính và nhận xét kết quả tìm được
1) 52 + ( -23 )>( -53 ) + 23
2) 15 + ( -15 )=( -27 ) + 27
Bài 4. Tính nhanh
1) 215 + 43 + (–215) + (–25)
=215+(-215)+43+(-25)
=0+18
=18
2) (–312) + (–327) + (–28) + 27
=(-327)+27+(-312)+(-28)
=(-300)+(-340)
=-640
Bài 5. Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 20
Tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 20 là :
(-19);(-18);(-17);(-16);(-15);(-14);(-13);(-12);(-11);(-10);(-9);(-8);(-7);(-6);(-5);(-4);(-3);(-2);(-1);0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19.
=>(-19)+(-18)+(-17)+(-16)+(-15)+(-14)+(-13)+(-12)+(-11)+(-10)+(-9)+(-8)+(-7)+(-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19=0