Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 9:
a) 15x + 40 = 15 + 20.8
15x + 40 = 15 + 160
15x + 40 = 175
15x = 175 - 40 = 135
x = 135 / 15 = 9
b) ( x-1 )( 5-x ) = 0
=> x-1 = 0 hoặc 5-x = 0
+) x-1 = 0 +) 5-x = 0 ( còn lại tự làm nhé ^^ )
c) x - 140 : 35 = 270
x - 140 = 270 . 35 = 9450
x = 9450 + 140 = 9590
d) ( 14 - 3x ) + ( 6 + x ) = 0
14 - 3x + 6 + x = 0
( 14 + 6 ) - ( 3x -x ) = 0
20 - 2x = 0
2x = 20
x = 10
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
bài 1:
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
bài 2:
Đáp án:
a, Quy luật dãy số trên: mỗi chữ số cách nhau 3 đơn vị.
b, A = {2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29}
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
Mình chỉ làm theo cách nghĩ vì năm nay cũng lớp 6 thôi.
Bài 1: Tìm x thuộc Z biết:
a) (+22)+(+23)+x=21+|-24|
22+23+x=21+24
45+x=45
=>x=0
b)|-11|+|-7|=x+3
11+7=x+3
18=x+3
x=18-3
=>x=16
c)8+|x|=|-8|+11
8+|x|=8+11
8+|x|=19
|x|=19-8
|x|=11
=>x=11 hoặc x=-11
d)|x|+15=-9
|x|=-9-15
|x|=-24
Vì giá trị tuyệt đối của mọi số nguyên luôn là 1 số nguyên dương
mà |x|=-24
+> x không có giá trị nào thỏa mãn
Bài 2: Tìm các cặp số x,y sao cho:
|x|+|y|=5
Ta có các cặp số sau:
|2|+|3|=5
|-2|+|-3|=5
|4|+|1|=5
|-4|+|-1|=5
Bài 3: Các dãy số sau đc viết theo quy luật. Viết vào dãy 2 số tiếp theo
a)2;5;8;11;....
Ta thấy khoảng cách giữa chúng là:
5-2=3
8-5=3
11-8=3
Là 3 => 11+3=14
14+3=17
Vậy 2 số tiếp theo của dãy là: 14;17
b)-2;-7;-12;-17;....
Ta thấy khoảng cách giữa chúng là:
(-2)-(-7)=5
(-7)-(-12)=5
Là 5=>-17-5=-22
-22-5=-27
=>2 số tiếp theo của dãy là:
-22;-27
Sorry mình nhầm, đổi vị trí cho dãy số 1221211221121221211212211221211221121221122121121221211221121221 cho dấu ... :))