K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They want information from their customers to offer them the best services.

(Họ muốn thông tin từ khách hàng của họ để cung cấp cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất.)

2. They want information about the satisfaction of their customers.

(Họ muốn thông tin về sự hài lòng của khách hàng của họ.)

6. Answer the questions using information from the text.(Trả lời các câu hỏi sau sử dụng các thông tin trong bài đọc.)1. What do many people assume about the effects of video games on young people? (Mọi người nghĩ gì về tác động của trò chơi điện tử lên người trẻ?)2. What kinds of skills can combat games improve? (Những loại kĩ năng nào trò chơi đối kháng có thể cải thiện?)3. What can simple games like Angry Birds prevent? (Những trò chơi...
Đọc tiếp

6. Answer the questions using information from the text.

(Trả lời các câu hỏi sau sử dụng các thông tin trong bài đọc.)

1. What do many people assume about the effects of video games on young people? (Mọi người nghĩ gì về tác động của trò chơi điện tử lên người trẻ?)

2. What kinds of skills can combat games improve? (Những loại kĩ năng nào trò chơi đối kháng có thể cải thiện?)

3. What can simple games like Angry Birds prevent? (Những trò chơi đơn giản như Angry Birds có thể ngăn cản điều gì?)

4. What kind of game helps children to get better grades at school, according to a 2013 report? (Loại trò chơi nào có thể giúp trẻ em đạt điểm số tốt hơn ở trường, theo một báo cáo năm 2013?)

5. What kind of game teaches children how to work together? (Thể loại trò chơi nào có thể dạy trẻ em cách làm việc cùng nhau?)

 

1
11 tháng 9 2023

1 They think they are bad. (Họ nghĩ chúng rất có hại.)

2. Combat games improve mental skills, such as thinking about objects in 3D. (Trò chơi đối kháng cải thiện kỹ năng tâm thần, như suy nghĩ các vật thể trong không gian ba chiều.)

3. They can prevent people from feeling anxious. (Chúng có thể ngăn chặn mọi người khỏi việc cảm thấy lo lắng.)

4. Role-playing games / RPGs helps children to get better grades at school. (Trò chơi nhập vai giúp trẻ em đạt điểm tốt hơn ở trường.)

5. Online game like Farmville teaches children how to work together. (Trò chơi trực tuyến như Farmville dạy trẻ em cách làm việc cùng nhau.)

3. Read the Listening Strategy and the summary below. What kind of information do you need for each answer?(Đọc Chiến thuật Nghe hiểu và phần tóm tắt bên dưới. Bạn cần loại thông tin nào cho mỗi câu trả lời?)Listening Strategy (Chiến thuật Nghe hiểu)Before you listen, carefully read the summary and think about what you need to fill each gap. Think about the part of speech (noun, adjective, verb, etc.) and the kind of information (a time / date, number, age,...
Đọc tiếp

3. Read the Listening Strategy and the summary below. What kind of information do you need for each answer?

(Đọc Chiến thuật Nghe hiểu và phần tóm tắt bên dưới. Bạn cần loại thông tin nào cho mỗi câu trả lời?)

Listening Strategy (Chiến thuật Nghe hiểu)

Before you listen, carefully read the summary and think about what you need to fill each gap. Think about the part of speech (noun, adjective, verb, etc.) and the kind of information (a time / date, number, age, place, an adjective that describes a feeling, etc.) that should go in each gap.

Glen James lives in Boston, but for the past five years he (1) _____. Last February, he found a bag in (2) _____. Inside the bag there was a lot of (3) _____. Instead of keeping it, he reported it (4) _____. They managed to find the owner of the bag, who was a (5) _____. Ethan Whittington heard the story on the news, and immediately decided to help Glen by setting up a (6) _____ and asking people to donate money. He managed to raise (7) _____ for Gien.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. Because maybe they want to play more sports, learn a musical instrument, or even write a book, but they don’t have time.

(Bởi vì có thể họ muốn chơi thể thao nhiều hơn, học một nhạc cụ hoặc thậm chí viết sách, nhưng họ không có thời gian.)

Thông tin: Maybe they want to play more sports, learn a musical instrument, or even write a book, but they don’t have time.

(Có thể họ muốn chơi thể thao nhiều hơn, học một nhạc cụ hoặc thậm chí viết sách, nhưng họ không có thời gian.)

2. She writes about eating and travelling.

(Cô ấy viết về ăn uống và du lịch.)

Thông tin: “I spend most of my time either eating, traveling, or creating content about the two,” she says.

(“Tôi dành phần lớn thời gian để đi ăn, đi du lịch hoặc sáng tạo nội dung về cả hai thứ đó,” cô nói.)

3. More than 100,000 people

(Hơn 100.000 người)

Thông tin: Leyla’s blog has more than 100,000 folowers …

(Blog của Leyla có hơn 100.000 người theo dõi …)

4. He loves running in his free time and showing people his home city of New York.

(Anh ấy thích chạy bộ vào thời gian rảnh và anh ấy cũng thích cho mọi người thấy thành phố New York, quê hương của mình.)

Thông tin: He loves running in his free time and he also loves showing people his home city of New York.

(Anh ấy thích chạy bộ vào thời gian rảnh và anh ấy cũng thích cho mọi người thấy thành phố New York, quê hương của mình.)

5. He runs with wonderful people from all over the world.

(Anh ấy chạy cùng những người tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới.)

Thông tin: “Every day, we get to run with wonderful people from all over the world,” he says.

(“Mỗi ngày, chúng tôi được chạy cùng những người tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới,” anh nói.)

6. His company has running tours in 14 different cities in the US and Canada.

(Công ty của anh ấy có tổ chức các tour chạy bộ tại 14 thành phố khác nhau ở Mỹ và Canada.)

Thông tin: Michael's company now has running tours in 14 different cities in the US and Canada.

(Hiện công ty của Michael có các tour chạy bộ tại 14 thành phố khác nhau ở Mỹ và Canada.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: What's your phone number? 

(Số điện thoại của bạn là gì?)

B: My phone number is 036 035 798. 

(Số điện thoại của tớ là 036 035 798.)

A: What's your email address? 

(Địa chỉ email của bạn là gì?)

B: My email address is hoangle09@gmail.com. 

(Địa chỉ email của tớ là hoangle09@gmail.com.)

A: What's your mailing address? 

(Địa chỉ gửi thư của bạn là gì?)

B: My mailing address is 105 Star Building, Thanh Xuan District, Hanoi. 

(Địa chỉ gửi thư của tớ là 105 Toà nhà Star, quận Thanh Xuân, Hà Nội.)

A: What's your social media handle? 

(Tên người dùng mạng xã hội của bạn là gì?)

B: My social media handle is hoangle09. 

(Tên người dùng mạng xã hội của tớ là hoangle09.)

C. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions.(Đọc thông tin. Sau đó, nghe các dạng phát âm mạnh và yếu của các câu hỏi.)PRONUNCIATION: Weak Forms of Do you have … and Would you like …(Phát âm: Dạng phát âm yếu của “Do you have …” và “Would you like …”)In natural speech, Do you have … and Would you like … are often reduced at the beginning of questions. This means that some sounds change, or are not said at all.(Trong lời nói tự...
Đọc tiếp

C. Read the information. Then listen to the strong and weak forms of the questions.

(Đọc thông tin. Sau đó, nghe các dạng phát âm mạnh và yếu của các câu hỏi.)

PRONUNCIATION: Weak Forms of Do you have … and Would you like …

(Phát âm: Dạng phát âm yếu của “Do you have …” và “Would you like …”)

In natural speech, Do you have … and Would you like … are often reduced at the beginning of questions. This means that some sounds change, or are not said at all.

(Trong lời nói tự nhiên, “Do you have …” và “Would you like …” thường được giảm nhẹ ở đầu câu hỏi. Điều này có nghĩa là một số âm thanh thay đổi, hoặc hoàn toàn không được phát âm.)

1. Do you have any oranges?

Strong: /du ju hæv/

Weak: /dəjə haev/

2. Would you like some milk?

Strong: /wʊd ju laɪk/

Weak: /wʊdʒə laɪk /

 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)

7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are on a boat. Yes, they do.

(Họ đang ở trên thuyền. Có, họ có thích.)

2. I work from Monday to Saturday. I have free time on Sunday.

(Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi có thời gian rảnh vào Chủ nhật.)

11 tháng 9 2023

Đáp án: 2. go to the movies (đi xem phim)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. I see winter clothing.

(Tôi thấy quần áo mùa đông.)

2. I like fur coats because they keep me warm. 

(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)