K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What can we do in Paris? (Chúng ta có thể làm gì ở Paris?) - We can go to the Louvre. It's an art museum. (Chúng ta có thể đến bảo tàng Louvre. Đó là một bảo tàng nghệ thuật.) Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)Articles are the words a, an, and the. They come before nouns and are used to define if something is specific or general. (Các mạo từ là các từ a, an và the. Chúng đứng trước danh từ và được...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What can we do in Paris? (Chúng ta có thể làm gì ở Paris?)

 

- We can go to the Louvre. It's an art museum. (Chúng ta có thể đến bảo tàng Louvre. Đó là một bảo tàng nghệ thuật.)

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

Articles are the words a, an, and the. They come before nouns and are used to define if something is specific or general. (Các mạo từ là các từ a, an và the. Chúng đứng trước danh từ và được sử dụng để chỉ một cái gì đó cụ thể hoặc chung chung.)

For some nouns or noun phrases, we don't use an article. We call this the zero article. (Đối với một số danh từ hoặc cụm danh từ, chúng ta không sử dụng mạo từ. Chúng ta gọi đây là mạo từ rỗng.)

Have you ever been to a basketball game? (Bạn đã bao giờ đi xem một trận bóng rổ chưa?)

Yes, I went to the basketball championship game last year. (Vâng, tôi đã tham dự trận đấu vô địch bóng rổ năm ngoái.)

Let's go and play basketball in the park. (Hãy đi và chơi bóng rổ trong công viên.)

Form (Cấu trúc)

 

 

the: before singular, plural, or uncountable nouns (the: trước danh từ số ít, số nhiều hoặc không đếm được)

It is clear from the situation which one(s) we mean or there is only one of that thing. (Rõ ràng là ta muốn nói đến một (các) tình huống nào hoặc chỉ có một trong số đó.)

Let's eat at the restaurant. (Hãy ăn ở nhà hàng.)

(We can see only one restaurant.)

(Ta chỉ có thể thấy một nhà hàng.)

There are great views of the river. (Có tầm nhìn tuyệt vời ra sông.)

(Usually, there's only one river in a town or city.)

(Thông thường, chỉ có một con sông trong một thị trấn hoặc thành phố.)

We have mentioned it/them before. (Ta đã đề cập đến nó/ chúng trước đây.)

I bought a ticket to see a concert in Brazil. (Tôi đã mua một vé để xem một buổi hòa nhạc ở Brazil.)

The concert was fantastic. (Buổi hòa nhạc thật tuyệt vời.)

We say which ones we mean later in the sentence. (Ta đề cập đến cái ta muốn nhắc đến sau đó trong câu.)

Tell Tom about the castle we visited yesterday. (Kể cho Tom nghe về lâu đài mà chúng ta đã đến thăm ngày hôm qua.)

a/an: before singular,

countable nouns (a/an: trước số ít,

danh từ đếm được)

We can use this when we talk about one thing that isn't specific or we are mentioning for the first time. (Ta có thể sử dụng mạo từ này khi ta nói về một điều không cụ thể hoặc đề cập đến lần đầu tiên.)

There is a great museum in that town. (Có một bảo tàng tuyệt vời trong thị trấn đó.)

I visited an aquarium yesterday. (Tôi đã đến thăm một thủy cung ngày hôm qua.)

 

zero article (mạo từ rỗng)

When we talk about things in general. (Khi ta nói về những điều chung chung.)

I like castles. (Use the plural or uncountable form when generalizing not a castle.) 

(Tôi thích lâu đài. (Sử dụng hình thức số nhiều hoặc không đếm được khi khái quát không phải là một lâu đài.))

When we talk about sports, games, meals, and school subjects. (Khi ta nói về thể thao, trò chơi, bữa ăn và các môn học ở trường.)

Let's have dinner. (Đi ăn tối nào.)

Let's play soccer. (Hãy đi chơi bóng đá.)

When we use names of people, villages, cities, and countries. (Khi chúng ta sử dụng tên người, làng, thành phố và quốc gia.)

I visited Paris yesterday. (Tôi đã đến thăm Paris ngày hôm qua.)

I went to Japan last week. (Tôi đã đến Nhật Bản vào tuần trước.)


 

0
11 tháng 9 2023

Đáp án: at their school (ở trường của họ)

11 tháng 9 2023

We are going to London, England. (Chúng tôi sẽ ghé thăm thủ đô Luân Đôn của Anh.)

We are going to visit Big Ben, an iconic landmark of London and Buckingham Palace to get a brush with the British monarchy.

(Chúng tôi sẽ đến thăm Big Ben, một địa danh mang tính biểu tượng của London và Cung điện Buckingham để tìm hiểu về chế độ quân chủ của Anh.)

We are going to stay in a hotel near the city centre.

(Ở một khách sạn gần trung tâm thành phố.)

We are going to fly there.

(Chúng tôi sẽ đến đó bằng máy bay.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1 tháng 2 2023

This party is on Sunday

It's at 7 p.m

We want to eat pizza and drink cola

The present is a book

Conversation (Optional)(Hội thoại (Tự chọn))E. Listen to the conversation. What was good about the weekend? What was bad?(Nghe đoạn hội thoại. Có gì tốt về cuối tuần? Có gì xấu?)Alex: How was your weekend? Camilo: It was good. I went camping with Minh.Alex: Really? How was the weather? Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. Alex: Oh, no! What did you do? Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms....
Đọc tiếp

Conversation (Optional)

(Hội thoại (Tự chọn))

E. Listen to the conversation. What was good about the weekend? What was bad?

(Nghe đoạn hội thoại. Có gì tốt về cuối tuần? Có gì xấu?)

Alex: How was your weekend? 

Camilo: It was good. I went camping with Minh.

Alex: Really? How was the weather? 

Camilo: It was bad on the first day. It snowed non-stop! Everything was covered with lots of snow. 

Alex: Oh, no! What did you do? 

Camilo: We went to a hotel, but there weren't any rooms. Then we found another hotel. It was more expensive, but the rooms were clean. Actually, they were repainted a few days ago. The food was good, and it was even brought to our rooms! 

Alex: So, did you go hiking? 

Camilo: No. It was still snowing on the second day, so we decided to go skiing instead. It was tiring, but a lot of fun. Look, this photo was taken right when I had the biggest fall of the whole day! Anyway, how was your weekend? 

Alex: It was OK, but it was very boring compared to yours!

A hotel at Lake Hintersee, Bavaria, Germany

(Một khách sạn ở Hồ Hintersee, Bavaria, Đức)                                       

 

 

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- The hotel rooms where Camilo stayed were clean and the food was good.

(Các phòng khách sạn nơi Camilo ở đều sạch sẽ và đồ ăn ngon.)

- The weather was bad.

(Thời tiết xấu.)

1. Shall we go for a swim ? -What about ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Are you going to the museum this weekend? -Have you planned on ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3. Let’s go for a picnic this weekend. -How about...
Đọc tiếp

1. Shall we go for a swim ? ->What about ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Are you going to the museum this weekend? ->Have you planned on ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3. Let’s go for a picnic this weekend. ->How about ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4. I suggested that I should visit Smiths . ->I suggested ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5. Why don’t we visit the National Gallery ->I suggested ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 6. Would you please open the windows ? ->Would you mind --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 7. Shall we go for a picnic this weekend ? ->Do you consider ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8. Would you like to go out for a drink ? ->Do you feel like ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9. Please don’t interrupt me all the time . ->Would you mind not --------------------------------------------------------------------------------------------------------- 10. It takes along time to learn English ->Learning English -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 11. I would like you to help me to put the chairs away . ->Do you mind -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 12. Nam came from the back door ->I could feel----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 13. They drove away ->She stood there and watched ------------------------------------------------------------------------------------------------ 14. He left the library early this afternoon ->I heard --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 15. She didn’t want to stay in Dalat for the weekend -> We made

0