Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nội dung bài nghe
Here are 6 simple rules of haggling.
Rule number 1: Know the real price. Buyers pay a lot of money when they don't know the real price.
Rule number 2: Be very friendly. The seller wants to make money but haggling is a kind of sport to.
Rule number 3: Don't say yes to the sellers first price. The first price is usually very high.
Rule number 4: Don't look very interested. Tell the seller. Sorry I don't want it or it's good but it's not great.
Rule number 5.: Walk away if you don't like the seller's price.
Rule number 6: Whether you buy something or not being nice is still important.
36. Computers are not very useful and important for many people …F……
37. Computers have been used widely in Vietnam nowadays ....T.……
38. Computers help us communicate with the other people thousands of kilometers away in a minute .........F......
39. Students can send and receive messages by using telephone ...T.…..
40. We can store all the information in the libraries of the universities in computers ……T………….
1. Excuse me, can I see that box? – B
3. “ No, that’s too expensive. How about $30?”- B
2. “ Here you go. It’s $50. Would you like to buy it?”- S
6. “ Ok, you can have it for $35”- S
5. “ That’s still too expensive”- B
4. “ That’s too cheap. I can sell it for $40”- S
Hướng dẫn dịch
Xin lỗi, tớ có thể xem cái hộp này được không?
Đây, của cậu đấy. Nó có giá là $50.
Không đắt quá. Vậy $30 có được không?
Rẻ quá. Tớ có thể bán nó với giá $40.
Vẫn còn đắt quá.
Ok, tớ sẽ bán với giá $35.
Nội dung bài nghe
Hi Marina
Hi. When did you get back from your vacation?
I got back yesterday.
Where did you go?
I went to Melbourne in Australia
Oh wow how was the weather? Was it really cold?
No, it was actually warm and sunny it was summer in Australia
Did you go with your friends?
No, I went with my parents
That's good. Did you enjoy yourself ?
Yes, we had a really good time.
1. Start/ finish the day (Mở đầu/ kết thúc ngày) | 2. Eat (Ăn) | 3. Travel (Đi lại) | 4. Free time (Thời gian rảnh rỗi) | 5. Work and study (Làm việc và học tập) |
- get up (thức dậy) - brush my teeth (đánh răng) - wash my face (rửa mặt) - go to bed (đi ngủ) - sleep (ngủ) | have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối) | - go to school (đi học) - get home (về nhà) | - watch TV (xem tivi) - relax (thư giãn) - play video games (chơi trò chơi trên máy tính) - chat online (trò chuyện trực tuyến) | - study (học tập) - have classes (có lớp học) - do their homework (làm bài tập về nhà) - help with the housework (giúp làm việc nhà) |
1. hide in basement 2. Get cold 3. go outside
4. go out 5. I will go home 6. play soccer
7. should hide in basement 8. will take lots of picture 9. will take a photo.
Hướng dẫn dịch
1. Nếu có lốc xoáy, bạn nếu trốn ở tầng hầm
2. Bạn sẽ có thể bị lạnh nếu bạn không mang áo khoác vafp mua đông
3. Nếu ngày mai trời ấm và nắng, chúng ta sẽ đi ra ngoài nhé.
4. Bạn không nên ra ngoài nếu bạn không thích trời mưa.
5. Nếu trời có bão to, tớ sẽ về nhà
6. Tớ sẽ không chơi bóng đã nếu trời mưa
7. Nếu bạn nhìn thấy mây đen, thì bạn nên trốn trong nhà kho.
8. Nếu bạn nhìn thấy lốc xoáy, hầu hết mọi người sẽ chụp rất nhìêu ảnh.
9. Nếu có lốc xoáy, những người chạy theo lốc xoáy sẽ chụp ảnh.