Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1-vui vẻ
2-thông minh
3-hoa hồng
4-kết bạn không
5-có ny chưa
6-yêu mọi người
7-tặng mình coin nhé vì mình mới đăng kí
trả lờ
4-ko
5-chưa
7-có làm thì ms có ăn
Trả lời:
My classes always ( begin ) begin at 7 a.m
Gt: Vì classes là số nhiều nên Verb ở dạng nguyên thể không chia thêm s hay es, còn always là rạng từ tần xuất, vs lại câu này là thì HTĐ
~ Nếu mk gt chưa hiểu bn cs thể ib để hỏi thêm ~
Em kham khảo công thức nhé.
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định |
I + am He, She, It + is You, We, They + are E.g.1: I am a student. (Tôi là học sinh.) E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.) E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.) |
I, You, We, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) E.g.1: He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.) E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m. (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối). E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà). |
Phủ định |
is not = isn’t ; are not = aren’t E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.) |
do not = don’t does not = doesn’t E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.) |
Nghi vấn |
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. E.g.: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not.
Wh- + am/ are/ is (not) + S + ….? E.g.: a) What is this? (Đây là gì?) b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?) |
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. E.g.: Do you play tennis? Yes, I do. / No, I don’t.
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….? E.g.: a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) b) What do you do? (Cậu làm nghề gì vậy?) |
tiếng anh , toán , tiếng việt , khoa học , mỹ thuật , âm nhạc
lần lượt là:Tiếng Anh,Toán,Tiếng Việt,khoa học,mĩ thuật,âm nhạc,mik nhanh nhất
Bakery nghĩa là tiệm bán bánh mì nhé bn.
k cho mình nhé. Chúc bn học tốt !!!
gõ (tap)
chiếu (mat)
cái mền (blanket)
gương (mirror)
cái gối (pillow)
khăn tắm (towel)
lò sưởi (heater)
máy ghi âm (record player)
học tiếng anh tốt nha bạn !!!
1. Hammer : Cây búa.
2. Napkin : Khăn ăn.
3. Naval forces : Lực lượng hải quân.
4. Electrician : Thợ điện.
5. Step mother : Mẹ kế.
6. Father in law : Bố chồng / vợ.
Hammer : cây búa
Napkin : khăn
Naval forces : lực lượng hải quân
Electrician : thợ điện
Step mother : mẹ kế
Father-in-law : bố vợ ( bố chồng)
làm
Từ: always
dịch: luôn luôn
always= luôn luôn
ex: Nguyễn tũn always handsome
( nguyễn tũn luôn ...)