K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2019

Đáp án : C

Put across: thực hiện thành công, put up: nâng lên , put in: đưa vào, put on: mặc vào

23 tháng 9 2018

Đáp án C

Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn

Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi

16 tháng 2 2017

Đáp án C

Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa

Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại

15 tháng 1 2017

manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì

=> thừa từ “successfully”

Sửa: successfully managed => managed

Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.

Chọn B

5 tháng 1 2020

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

impertiment (adj): xấc xược

A. inadequate (adj): không đầy đủ                   B. smooth (adj): mịn

C. healthy (adj): khỏe mạnh                             D. respectful (adj): kính trọng

=> impertiment >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.

Chọn D 

27 tháng 1 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

impertinent (a): xấc láo, hỗn xược

healthy (a): khoẻ mạnh                        smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ

inadequate (a): không thỏa đáng                    respectful (a): tôn trọng

=> impertinent >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.

16 tháng 10 2019

Đáp án : D

Bring over= mang đến chô khác, bring up= nuôi lớn, bring back= mang trở lại, bring someone rough ( to sth)=  làm thay đôir ý kiến.

13 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

open-minded (a): phóng khoáng; không thành kiến       absent-minded (a): đãng trí

narrow-minded (a): hẹp hòi                                          kind-hearted (a): tốt bụng

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy thậm chí từ chối lắng nghe quan điểm của bất kỳ ai khác. Anh ấy rất hẹp hòi.

Chọn C

19 tháng 10 2018

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí

1 tháng 1 2019

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

“Whether” đứng đầu câu => dấu hiệu nhận biết của mệnh đề danh từ, đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức:

Whether + S + V + V (chia theo ngôi thứ 3 số ít)

chủ ngữ (không đếm được)

động từ chính của câu

Sửa: depend on => depends on

Tạm dịch: Liệu cuộc sống ở nông thôn tốt hơn cuộc sống ở thành phố hay không phụ thuộc vào quan điểm của mỗi cá nhân.

Chọn C