Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:
Ca và NO3
\(\xrightarrow[]{}\) \(Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(\xrightarrow[]{}M=\) \(40+14.2+16.6=164\) đvC
Zn và O
\(\xrightarrow[]{}ZnO\)
\(\xrightarrow[]{}M=65+16=81\) đvC
Mg và Cl
\(\xrightarrow[]{}MgCl_2\)
\(\xrightarrow[]{}M=24+35,5.2=95\) đvC
K và S ( II )
\(\xrightarrow[]{}K_2S\)
\(\xrightarrow[]{}M=39.2+32=110\) đvC
Ba và SO4
\(\xrightarrow[]{}BaSO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M=137+32+16.4=233\) đvC
Fe ( II ) và OH
\(\xrightarrow[]{}Fe\left(OH\right)_2\)
\(\xrightarrow[]{}M=56+16.2+1.2=90\)đvC
Ca và CO3
\(\xrightarrow[]{}CaCO_3\)
\(\xrightarrow[]{}M=40+12+16.3=100\) đvC
K và Br
\(\xrightarrow[]{}KBr\)
\(\xrightarrow[]{}M=39+80=119\) đvC
H và SO4
\(\xrightarrow[]{}H_2SO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M=1.2+32+16.4=98\)đvC
Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố
Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O \(\xrightarrow[]{}N^{\left(I\right)}\)
NO\(\xrightarrow[]{}N^{\left(II\right)}\)
NO2\(\xrightarrow[]{}N^{\left(IV\right)}\)
N2O5\(\xrightarrow[]{}N^{\left(V\right)}\)
NH3\(\xrightarrow[]{}N^{\left(III\right)}\)
Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
FeCl3 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
FeSO4\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
Biết Cl ( I ), SO4 ( II )
Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\)
Ca ( NO3 )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\)
Biết OH ( I ), NO3 ( I )
Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:
a) Na ( SO4 )2 Sai
\(\xrightarrow[]{}Na_2SO_4\)
b) Cu2O2 Sai
\(\xrightarrow[]{}CuO\)
\(\xrightarrow[]{}Cu_2O\)
c) AgNO3 Đúng
d) MgCl2 Đúng
e) Zn ( NO3 )3 Sai
\(\xrightarrow[]{}Zn\left(NO_3\right)_2\)
f) SO2 biết S ( VI ) Đúng
Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:
2O
\(\xrightarrow[]{}\) 2 nguyên tử O
1 O2
\(\xrightarrow[]{}2\) nguyên tử O
2NaCl
\(\xrightarrow[]{}2\) nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl
19 Zn
\(\xrightarrow[]{}19\) nguyên tử Zn
18 H2O
\(\xrightarrow[]{}18\) phân tử nước
Pb
\(\xrightarrow[]{}\)1 nguyên tử Pb
2H2
\(\xrightarrow[]{}4\) nguyên tử H
Bài 5:
So sánh phân tử khối của phân tử H2O với phân tử NaCl
\(M\) \(H_2O=18\)
\(M\) \(NaCl=58.5\)
\(\Rightarrow\) Phân tử khối của NaCl lớn hơn phân tử khối của H2O
So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2
\(M\) \(CO_2\)=44
\(M\) \(H_2=2\)
\(\Rightarrow\) Phân khối của phân tử khí CO2 lớn hơn phân tử khối của H2
a. Silic (hóa trị IV) và oxi;
\(\xrightarrow[]{}SiO_2\)
b. Sắt( III) và O
\(\xrightarrow[]{}Fe_2O_3\)
c. Nhôm và nhóm OH
\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
d) Fe (III ) và Cl ( I );
\(\xrightarrow[]{}FeCl_3\)
e) Al và nhóm (CO3)
\(\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_3\right)_3\)
f) Ca và nhóm (SO4);
\(\xrightarrow[]{}CaSO_4\)
g) N ( IV ) và O ;
\(\xrightarrow[]{}NO_2\)
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
a Ag(I) ,và (NO3)(I)
=> AgNO3
PTK : 108 + 62 = 170 (đvC)
M= 170(g/mol)
b,Zn(II) và (SO4)(II)
=> ZnSO4
PTK : 65 +96=161 (đvC)
M = 161 (g/mol)
c, Al(III) và (PO4)(III)
=> AlPO4
PTK : 27+ 95 = 122 (đvC)
M=122 (g/mol)
d, Na(I) và (CO3)(II)
=> Na2CO3
PTK : 23.2+60=106 (đvC)
M= 106(g/mol)
e, Ba(II) và (PO4)(III)
=> Ba3(PO4)2
PTK : 137.3 + 95.2 = 601 (đvC)
M= 601 (g/mol)
f, Fe(III) và (SO4)(II)
=> Fe2(SO4)3
PTK : 56.2 + 96.3 = 400
M = 400(g/mol)
g, Pb(II) và S(II)
=> PbS
PTK : 207 +32= 239 (đvC)
M = 239 (g/mol)
h, Mg(II) và Cl(I)
=> MgCl2
PTK : 24 + 71 = 95 (đvC)
M = 95 (g/mol)
i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)
=> (NH4)2SiO3
PTK : 18.2 + 28 + 16.3 =112 (đvC)
M = 112 (g/mol)
a) BaO: 153 đvC
b) Al2O3: 102 đvC
c) P2O5: 142 đvC
d) HNO3: 63 đvC
e) Fe2(SO4)3: 400 đvC
f) Na3PO4: 164 đvC
g) Mg(OH)2: 58 đvC
h) K2CO3: 138 đvC
a)\(BaO\Rightarrow PTK=137+16=153\left(đvC\right)\)
b)\(Al_2O_3\Rightarrow PTK=2\cdot27+3\cdot16=102\left(đvC\right)\)
c)\(P_2O_5\Rightarrow PTK=2\cdot31+5\cdot16=142\left(đvC\right)\)
d)\(HNO_3\Rightarrow PTK=1+14+3\cdot16=63\left(đvC\right)\)
f)\(Na_3PO_4\Rightarrow PTK=3\cdot23+31+4\cdot16=164\left(đvC\right)\)
e)\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow PTK=2\cdot56+3\cdot32+12\cdot16=400\left(đvC\right)\)
g)\(Mg\left(OH\right)_2\Rightarrow PTK=24+2\cdot16+2=58\left(đvC\right)\)
h)\(K_2CO_3\Rightarrow PTK=2\cdot39+12+3\cdot16=138\left(đvC\right)\)
a)CuO
b)SO4
c)K2SO4
d)BA3(PO4)2
e)FeCl3
f)Al(NO3)3
g)PO5
h)Zn(OH)2
k)MgSO4
l)FeSO3
các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .
lập công thức hóa học theo hóa trị
đọc tên: đối với muối gốc SO4 là sunfat
CO3 là cacbonat
HCO3 hidrocacbonat
PO4 photphat
H2PO4 đihidrophotphat
HPO4 hidrophotphat
Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc
S là sunfua
HS là hidrosunfua
vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2
đọc là kẽm photphat
a) K2O
\(\%mK=\dfrac{2.39}{2.39+16}.100\approx82,979\%\\ \rightarrow\%mO\approx17,021\%\)
b) Mg(OH)2
\(\%mMg=\dfrac{24}{24+2.\left(16+1\right)}.100\approx41,38\%\\ \%mO=\dfrac{16.2}{24+2.\left(16+1\right)}.100\approx55,17\%\\ \rightarrow\%mH=\dfrac{2.1}{24+2.\left(16+1\right)}.100\approx3,45\%\)
c) Al2(SO4)3
\(\%mAl=\dfrac{27.2}{27.2+3.\left(32+4.16\right)}.100\approx15,79\%\\\%mS=\dfrac{3.32}{27.2+3.\left(32+4.16\right)}.100\approx28,07\%\\ \rightarrow\%mO\approx56,14\% \)
d) Na2CO3
\(\%mNa=\dfrac{2.23}{2.23+12+3.16}.100\approx43,40\%\\ \%mC=\dfrac{12}{2.23+12+3.16}.100\approx11,32\%\\ \rightarrow\%mO=\dfrac{3.16}{2.23+12+3.16}.100\approx45,28\%\)
а, С (IV) va O (II).
\(\xrightarrow[]{}CO_2\)
d, Al (III) và OH (I).
\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
с, Р (V) va O (Ii)
\(\xrightarrow[]{}P_2O_5\)
f, Na (I) và CO3 (II).
\(\xrightarrow[]{}Na_2CO_3\)
b, N (III) và H (I).
\(\xrightarrow[]{}NH_3\)
e, Cu (II) và SO4 (II).
\(\xrightarrow[]{}CuSO_4\)
Câu 1:
CaCl2; \(PTK_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)
Na2O; \(PTK_{Na_2O}=23.2+16=62\left(đvC\right)\)
Al2S3; \(PTK_{Al_2S_3}=27.2+32.3=177\left(đvC\right)\)
Al(OH)3; \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)
Na2CO3; \(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=106\left(đvC\right)\)
Na3PO4; \(PTK_{Na_2PO_4}=23.2+31+16.4=141\left(đvC\right)\)
Al2O3; \(PTK_{Al_2O_3}=27.2+16.3=102\left(đvC\right)\)
Zn(NO3)2; \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+\left(14+16.3\right).2=189\left(đvC\right)\)
K2SO4; \(PTK_{K_2SO_4}=39.2+32+16.4=174\left(đvC\right)\)
Câu 2:
Sai:
- K(SO4)2: K2SO4
- CuO3: CuO
- Zn(OH)3: Zn(OH)2