K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2021

Câu 1:

CaCl2\(PTK_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)

Na2O; \(PTK_{Na_2O}=23.2+16=62\left(đvC\right)\)

Al2S3\(PTK_{Al_2S_3}=27.2+32.3=177\left(đvC\right)\)

Al(OH)3\(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)

Na2CO3\(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=106\left(đvC\right)\)

Na3PO4\(PTK_{Na_2PO_4}=23.2+31+16.4=141\left(đvC\right)\)

Al2O3\(PTK_{Al_2O_3}=27.2+16.3=102\left(đvC\right)\)

Zn(NO3)2\(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+\left(14+16.3\right).2=189\left(đvC\right)\)

K2SO4\(PTK_{K_2SO_4}=39.2+32+16.4=174\left(đvC\right)\)

Câu 2: 

Sai:

- K(SO4)2: K2SO4

- CuO3: CuO

- Zn(OH)3: Zn(OH)2

Ai giúp em ới ạ, em đang gấpBài 1: Lập CTHH và tính PTK của:Ca và NO3                              Zn và O                                Mg và ClK và S ( II )                             Ba và SO4                            Fe ( II ) và OHCa và CO3                              K và Br                                 H và SO4Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tốTìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O, NO, NO2, N2O5, NH3Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2, FeCl3,...
Đọc tiếp

Ai giúp em ới ạ, em đang gấp

Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:

Ca và NO3                              Zn và O                                Mg và Cl

K và S ( II )                             Ba và SO4                            Fe ( II ) và OH

Ca và CO3                              K và Br                                 H và SO4

Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố

Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O, NO, NO2, N2O5, NH3

Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2, FeCl3, FeSO4

Biết Cl ( I ), SO4 ( II )

Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2, Ca ( NO3 )2

Biết OH ( I ), NO3 ( I )

Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:

a) Na ( SO)2                        b) Cu2O2                             c) AgNO3

d) MgCl2                             e) Zn ( NO3 )3                    f) SO2 biết S ( VI )

Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:

2O, 1 O2, 2NaCl, 19 Zn, 18 H2O, Pb, 2H2

Bài 5: 

So sánh phân tử khối của phân tử H2O vớ phân tử NaCl

So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2

Bài 6: 

1

Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:

Ca và NO3   

\(\xrightarrow[]{}\) \(Ca\left(NO_3\right)_2\)   

\(\xrightarrow[]{}M=\)   \(40+14.2+16.6=164\)   đvC       

Zn và O     

\(\xrightarrow[]{}ZnO\)    

\(\xrightarrow[]{}M=65+16=81\)   đvC

 Mg và Cl

\(\xrightarrow[]{}MgCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=24+35,5.2=95\) đvC

K và S ( II )   

\(\xrightarrow[]{}K_2S\)   

\(\xrightarrow[]{}M=39.2+32=110\)   đvC

 Ba và SO4     

\(\xrightarrow[]{}BaSO_4\)        

\(\xrightarrow[]{}M=137+32+16.4=233\)  đvC           

 Fe ( II ) và OH

\(\xrightarrow[]{}Fe\left(OH\right)_2\)

\(\xrightarrow[]{}M=56+16.2+1.2=90\)đvC

Ca và CO3

\(\xrightarrow[]{}CaCO_3\)             

\(\xrightarrow[]{}M=40+12+16.3=100\) đvC           

K và Br

\(\xrightarrow[]{}KBr\)           

\(\xrightarrow[]{}M=39+80=119\) đvC

H và SO4

\(\xrightarrow[]{}H_2SO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M=1.2+32+16.4=98\)đvC

Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố

Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O \(\xrightarrow[]{}N^{\left(I\right)}\)

                                                      NO\(\xrightarrow[]{}N^{\left(II\right)}\)

                                                      NO2\(\xrightarrow[]{}N^{\left(IV\right)}\)

                                                      N2O5\(\xrightarrow[]{}N^{\left(V\right)}\)

                                                      NH3\(\xrightarrow[]{}N^{\left(III\right)}\)

Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                       FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

                                                       FeSO4\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

Biết Cl ( I ), SO4 ( II )

Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\) 

                                                       Ca ( NO3 )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\)

Biết OH ( I ), NO3 ( I )

Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:

a) Na ( SO)2       Sai

\(\xrightarrow[]{}Na_2SO_4\)             

b) Cu2O2            Sai

\(\xrightarrow[]{}CuO\)     

\(\xrightarrow[]{}Cu_2O\)         

 c) AgNO3          Đúng

d) MgCl2           Đúng                             

e) Zn ( NO3 )3    Sai

\(\xrightarrow[]{}Zn\left(NO_3\right)_2\)                 

 f) SO2 biết S ( VI )    Đúng

Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:

2O

\(\xrightarrow[]{}\) 2 nguyên tử O

1 O2

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử O

 2NaCl

\(\xrightarrow[]{}2\)  nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl

19 Zn

\(\xrightarrow[]{}19\)  nguyên tử Zn

18 H2O

\(\xrightarrow[]{}18\)  phân tử nước

Pb

\(\xrightarrow[]{}\)1 nguyên tử Pb

 2H2

\(\xrightarrow[]{}4\) nguyên tử H

Bài 5: 

So sánh phân tử khối của phân tử H2O với phân tử NaCl

\(M\) \(H_2O=18\)

\(M\) \(NaCl=58.5\)

\(\Rightarrow\) Phân tử khối của NaCl lớn hơn phân tử khối của H2O

So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2

\(M\) \(CO_2\)=44

\(M\) \(H_2=2\)

\(\Rightarrow\) Phân khối của phân tử khí CO2 lớn hơn phân tử khối của H2

18 tháng 10 2021

Em cảm ơn ạ 

a. Silic (hóa trị IV) và oxi;

\(\xrightarrow[]{}SiO_2\)

b. Sắt( III) và O

\(\xrightarrow[]{}Fe_2O_3\)

c. Nhôm và nhóm OH 

\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)

d) Fe (III ) và Cl ( I );

\(\xrightarrow[]{}FeCl_3\)

e) Al và nhóm (CO3)

\(\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_3\right)_3\) 

f) Ca và nhóm (SO4);

\(\xrightarrow[]{}CaSO_4\)

g) N ( IV ) và O ; 

\(\xrightarrow[]{}NO_2\)

16 tháng 8 2021

c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:

 a  Ag(I) ,và (NO3)(I)     

=> AgNO3   

PTK : 108 + 62 = 170 (đvC)

M= 170(g/mol)

b,Zn(II) và (SO4)(II)         

=> ZnSO4

PTK : 65 +96=161 (đvC)

M = 161 (g/mol)

c, Al(III) và (PO4)(III)

=> AlPO4

PTK : 27+ 95 = 122 (đvC)

M=122 (g/mol)

d, Na(I) và (CO3)(II)

=> Na2CO3

PTK : 23.2+60=106 (đvC)

M= 106(g/mol)

e, Ba(II) và (PO4)(III)

=> Ba3(PO4)2

PTK : 137.3 + 95.2 = 601 (đvC)

M= 601 (g/mol)     

f,  Fe(III) và (SO4)(II)

=> Fe2(SO4)3

PTK : 56.2 + 96.3 = 400

M = 400(g/mol)

g,  Pb(II) và S(II)

=> PbS

PTK : 207 +32= 239 (đvC)

M = 239 (g/mol)                  

h, Mg(II) và Cl(I)          

=> MgCl2 

PTK : 24 + 71 = 95 (đvC)

M = 95 (g/mol)

i, (NH4)(I) và (SiO3)(II)

=> (NH4)2SiO3

PTK : 18.2 + 28 + 16.3 =112 (đvC)

M = 112 (g/mol)

21 tháng 10 2021

CTHH Zn và NO3

 

30 tháng 10 2021

a) BaO: 153 đvC

b) Al2O3: 102 đvC

c) P2O5: 142 đvC

d) HNO3: 63 đvC

e) Fe2(SO4)3: 400 đvC

f) Na3PO4: 164 đvC

g) Mg(OH)2: 58 đvC

h) K2CO3: 138 đvC

30 tháng 10 2021

a)\(BaO\Rightarrow PTK=137+16=153\left(đvC\right)\)

b)\(Al_2O_3\Rightarrow PTK=2\cdot27+3\cdot16=102\left(đvC\right)\)

c)\(P_2O_5\Rightarrow PTK=2\cdot31+5\cdot16=142\left(đvC\right)\)

d)\(HNO_3\Rightarrow PTK=1+14+3\cdot16=63\left(đvC\right)\)

f)\(Na_3PO_4\Rightarrow PTK=3\cdot23+31+4\cdot16=164\left(đvC\right)\)

e)\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow PTK=2\cdot56+3\cdot32+12\cdot16=400\left(đvC\right)\)

g)\(Mg\left(OH\right)_2\Rightarrow PTK=24+2\cdot16+2=58\left(đvC\right)\)

h)\(K_2CO_3\Rightarrow PTK=2\cdot39+12+3\cdot16=138\left(đvC\right)\)

19 tháng 10 2021

a)CuO

b)SO4

c)K2SO4

d)BA3(PO4)2

e)FeCl3

f)Al(NO3)3

g)PO5

h)Zn(OH)2

k)MgSO4

l)FeSO3

26 tháng 12 2022

a) $Al_2O_3$
b) $P_2O_5$
c) $KOH$

d) $Ca_3(PO_4)_2$

e) $Fe_2O_3$

h) $HNO_3$
i) $Al_2(SO_4)_3$

k) $Na_2CO_3$

4 tháng 6 2023

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

4 tháng 6 2023

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

20 tháng 12 2020

a) K2O

\(\%mK=\dfrac{2.39}{2.39+16}.100\approx82,979\%\\ \rightarrow\%mO\approx17,021\%\)

b) Mg(OH)2

\(\%mMg=\dfrac{24}{24+2.\left(16+1\right)}.100\approx41,38\%\\ \%mO=\dfrac{16.2}{24+2.\left(16+1\right)}.100\approx55,17\%\\ \rightarrow\%mH=\dfrac{2.1}{24+2.\left(16+1\right)}.100\approx3,45\%\)

c) Al2(SO4)3

\(\%mAl=\dfrac{27.2}{27.2+3.\left(32+4.16\right)}.100\approx15,79\%\\\%mS=\dfrac{3.32}{27.2+3.\left(32+4.16\right)}.100\approx28,07\%\\ \rightarrow\%mO\approx56,14\% \)

d) Na2CO3

\(\%mNa=\dfrac{2.23}{2.23+12+3.16}.100\approx43,40\%\\ \%mC=\dfrac{12}{2.23+12+3.16}.100\approx11,32\%\\ \rightarrow\%mO=\dfrac{3.16}{2.23+12+3.16}.100\approx45,28\%\)

а, С (IV) va O (II).

\(\xrightarrow[]{}CO_2\)
d, Al (III) và OH (I).

\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
с, Р (V) va O (Ii)

\(\xrightarrow[]{}P_2O_5\)
f, Na (I) và CO3 (II).

\(\xrightarrow[]{}Na_2CO_3\)
b, N (III) và H (I).

\(\xrightarrow[]{}NH_3\)
e, Cu (II) và SO4 (II).

\(\xrightarrow[]{}CuSO_4\)

24 tháng 10 2021

a. CO2

d. Al(OH)3

c. sửa đề: P(V) và O(II): P2O5

f. Na2CO3

b. NH3

e. CuSO4