Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
:a. Xấu: xấu xí ; xấu hoắc, không đẹp
b. Đông: đông đá, đông cứng, không lỏng mát
.c. Lạnh: cóng, buốt, không nóng
viet mot doan van ngan noi ve motnguoi do co y chi nghi luc nen da vuoc qua nhieu thu thach dat duoc thanh cong
a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...
b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...
các từ đồng nghĩa của các từ là:
hoa - bông
bát- chén
bắt nạt- ăn hiếp
xấu hổ - thẹn
mênh mông- bao la
chót vót- Hùng vĩ, Chon von ,Sừng sững
lấp lánh- óng ánh
vắng vẻ - thưa thớt
đông vui - Nhộn nhịp, Tấp nập, Đông đúc ,Vui nhộn
mơ ước - ước muốn, mong ước
-Chăm chỉ,chăm học, học tập,học hành, học hỏi, học việc, học nghề, học,..........
-Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, nghĩ ngợi, nhã nhặn,cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v…
- Vừa bước vào tiểu học, em bỡ ngỡ núp sau áo mẹ.
- Sau 1 hồi nghĩ ngợi, cuối cùng em cũng giải được bài toán khó.
- Làm bài toán này thật dễ dàng.
Tk cho mn nha!
a) nhóm1:giỏi,cừ, khá,tài
nhóm 2:kém,đuối,thường,xoàng
b)nhóm 1:ít,hiếm,1 ít
nhóm 2:nhiều ,ối,khối
c) nhóm 1:nóng,bức
nhóm 2:lạnh,giá
đi = bước
bế= ôm
vắng =trông
lạnh = buốt
to = lớn
khỏe = mạnh
lạnh-mátt
thế thui khó quá