Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
wear off: ngừng gây tác dụng, ảnh hưởng
A. occur (v): xảy ra
B. increase (v): tăng lên
C. disappear (v): biến mất
D. intensifie (v): tăng cường
=> wear off = disappear
Tạm dịch: Hầu hết bệnh nhân thấy rằng cảm giác tê do tiêm sẽ mất đi sau khoảng một giờ
Đáp án D
Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Họ e sợ rằng khi đạo luật bị xóa bỏ thì lễ hội đó có thể biến mất dần trong sự tăm tối.
=> obscurity (n): sự tối tăm
Xét các đáp án:
A. darkness (n): chỗ tối, bóng tối
B. dimness (n): sự lờ mờ, sự mơ hồ
C. fuzziness (n): sự mờ nhạt
D. sharpness (n): độ sắc nét
Cụm động từ khác cần lưu ý:
Take off: xóa bỏ, cất cánh, rời đi, cởi bỏ
Fade away: biến mất dân
Đáp án là D.
“in a few hours”: trong vài tiếng tới -> thì tương lai
Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động/1 thời gian trong tương lai
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc
How to do sth = làm như thế nào
Dịch nghĩa: When it becomes possible to do a spirit transfer, they will figure out how to do them automatically = Khi nó trở nên có thể để làm một sự di chuyển tinh thần, họ sẽ tìm ra cách để làm nó một cách tự động.
A. what to do = làm cái gì
B. when to do = làm khi nào
C. why = tại sao
Đáp án B
Giải thích: Memories (n) = kí ức
Tinh thần của con người (spirit) bao gồm kí ức, chứ không bao gồm các danh từ của ba phương án còn lại.
Dịch nghĩa: Maybe a few decades later, a way will be found to transfer our spirit, including our memories and thoughts, to the new body = Có lẽ một vài thập kỷ sau đó, một cách sẽ được tìm thấy để chuyển tinh thần của chúng ta, bao gồm cả những ký ức và suy nghĩ của chúng ta, đến cơ thể mới.
A. experience (n) = kinh nghiệm
C. actions (n) = các hành động
D. health (n) = sức khỏe
Đáp án B
Giải thích: Diagnose (v) = chẩn đoán
Dịch nghĩa: Then you can replay the video to help a doctor diagnose your illness, or to prove to your employer that you really, were sick = Sau đó, bạn có thể phát lại video để giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh của bạn, hoặc để chứng minh cho ông chủ của mình rằng bạn thực sự, bị ốm.
A. notice (v) = nhận thấy, nhận ra
C. watch (v) = xem
D. observe (v) = quan sát
Đáp án A
Giải thích: Swallow (v) = nuốt
Dịch nghĩa: When you have an upset stomach, you will swallow a very small cherry tasting robot which will travel through your stomach taking video of the mess. = Khi bạn bị khó chịu dạ dày, bạn sẽ nuốt một robot vị anh đào rất nhỏ mà sẽ đi qua dạ dày của bạn quay phim sự lộn xộn.
B. chew (v) = nhai
C. vomit (v) = nôn
D. drink (v) = uống
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Tell the difference between sth and sth = nói lên sự khác biệt giữa cài gì và cái gì
Dịch nghĩa: Over the next 20 to 50 years, it will become harder to tell the difference between the human and the machine = Trong 20-50 năm tới, nó sẽ trở nên khó khăn hơn để biết sự khác biệt giữa con người và máy móc.
A. variety (n) = sự đa dạng
B. change (n) = sự thay đổi
D. appearance (n) = ngoại hình, sự xuất hiện
Đáp án là A. wear off: làm tiêu
Nghĩa các từ còn lại: fade out: phai màu; drop away: thả đi; fall through: thất bại