K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. I bought a kimono while I was staying in Japan.

(Tôi đã mua một bộ kimono khi tôi ở Nhật Bản.)

2. I climbed the Mount Everest while I was visiting Nepal.

(Tôi đã leo lên đỉnh Everest trong khi tôi đến thăm Nepal.)

3. I ate hamburgers while I was working in New York.

(Tôi đã ăn bánh hamburger khi đang làm việc ở New York.)

4. I met football player Neymar while I was visiting Brazil.

(Tôi đã gặp cầu thủ bóng đá Neymar khi tôi đến thăm Brazil.)

5. I saw elephants while I was staying in Africa.

(Tôi đã nhìn thấy những con voi khi tôi ở Châu Phi.)

6. I spoke English while I was working in England.

(Tôi nói tiếng Anh khi tôi làm việc ở Anh.)

7. I took some photos of maple forest while I was staying Canada.

(Tôi đã chụp một số bức ảnh về rừng phong khi tôi ở Canada.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. I couldn’t climb a tree when I was five, but now I can.

(Tôi không thể trèo cây khi tôi 5 tuổi, nhưng bây giờ tôi có thể.)

2. I couldn’t cook three years ago, but now I can cook well.

(Tôi không thể nấu ăn ba năm trước, nhưng bây giờ tôi có thể nấu ăn ngon.)

3. I couldn’t go to school by myself when I was in grade 4, but now I can ride my bike to school alone.

(Tôi không thể tự đi học khi tôi học lớp 4, nhưng bây giờ tôi có thể đạp xe đến trường một mình.)

4. I couldn’t reach my bookshelf when I was a little kid, but now I can do that easily.

(Tôi không thể với tới giá sách của mình khi tôi còn nhỏ, nhưng bây giờ tôi có thể làm điều đó một cách dễ dàng.)

16 tháng 10 2023

nhanh vậy

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Name (Tên)

The Hover Go

Overall opinion

(Ý kiến tổng quan)

The Hover Go is the best transportation for kids in the city.

(Xe Hover Go là phương tiện phù hợp với trẻ con trong thành phố.)

Reason

(Lý do)

It’s easy to carry.

(Nó dễ dàng mang theo.)

It’s the fastest way for kids to travel around the city.

(Nó là cách nhanh nhất giúp trẻ đi xung quanh thành phố.)

Evidence

(Dẫn chứng)

It’s small.

(Nó nhỏ.)

It can travel 30 kilometers per hour.

(Nó có thể đi 30km/h.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. The event happened at the park in my town.

(Sự kiện xảy ra tại công viên trong thị trấn của tôi.)

2. I was jogging when I saw this.

(Tôi đang chạy bộ khi tôi nhìn thấy điều này.)

3. The children were picking the rubbish.

(Những đứa trẻ đang nhặt rác.)

4. She was holding a bag for a boy to put the rubbish into.

(Cô ấy đang cầm một chiếc túi để một cậu bé bỏ rác vào.)

I. Write complete sentences in the Past Simple, using the prompts given.Viết câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn, sử dụng gợi ý cho sẵn.1. We/ attend/ a course in communication skills/ a week ago__________________________________________________________________________.2. They/ find/ some solutions to the housing problem of the poor.__________________________________________________________________________.3. We/ interview/ each individual member of the...
Đọc tiếp

I. Write complete sentences in the Past Simple, using the prompts given.

Viết câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn, sử dụng gợi ý cho sẵn.

1. We/ attend/ a course in communication skills/ a week ago

__________________________________________________________________________.

2. They/ find/ some solutions to the housing problem of the poor.

__________________________________________________________________________.

3. We/ interview/ each individual member of the community.

__________________________________________________________________________.

4. What time/ the volunteers/ come/ the flooded town/ last night?

__________________________________________________________________________.

5. They/ take/ her into hospital/ because/ she/ suddenly feel/ very tired.

__________________________________________________________________________.

6. Money from local businesses/ help/ to save the nursing home from closure.

__________________________________________________________________________.

7. The farmers and the volunteers/ shake/ hands and/ exchange/ greetings.

__________________________________________________________________________.

8. A local businessman/ save/ the day/ by/ donating USD 20,000/ to the school.

__________________________________________________________________________.

1
24 tháng 8 2023

I. Write complete sentences in the Past Simple, using the prompts given.

Viết câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn, sử dụng gợi ý cho sẵn.

1. We/ attend/ a course in communication skills/ a week ago

______________We attended a course in communication skills a week ago____________________________________________________________.

2. They/ find/ some solutions to the housing problem of the poor.

____________They found some solutions to the housing problem of the poor______________________________________________________________.

3. We/ interview/ each individual member of the community.

_____________We interviewed each individual member of the community_____________________________________________________________.

4. What time/ the volunteers/ come/ the flooded town/ last night?

______________What time did the volunteers come to the flooded town last night?____________________________________________________________.

5. They/ take/ her into hospital/ because/ she/ suddenly feel/ very tired.

_______________They took her into hospital because she suddenly felt very tired___________________________________________________________.

6. Money from local businesses/ help/ to save the nursing home from closure.

_____________Money from local businesses helped to save the nursing home from closure_____________________________________________________________.

7. The farmers and the volunteers/ shake/ hands and/ exchange/ greetings.

____________The farmers and the volunteers shaked hands and exchanged greetings______________________________________________________________.

8. A local businessman/ save/ the day/ by/ donating USD 20,000/ to the school.

_________________ A local businessman saved the day by donating USD 20,000 to the school_________________________________________________________.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

First, we went to Buckingham Palace at 9.30 a.m. We visited the Queen’s garden then watched the Changing of the Guard. Next, at 10.30 am, we went to Big Ben Tower to sightseeing and take some photos with this great clock. We went around the city and ate lunch at 11.20 a.m. After lunch, we took a rest and started a boat ride to see historic building along the river at 2.00 p.m. Finally, we were back to hotel at 4.00 p.m.

Tạm dịch:

Đầu tiên, chúng tôi đến Cung điện Buckingham lúc 9h30 sáng. Chúng tôi đến thăm khu vườn của Nữ hoàng, sau đó xem Sự thay đổi của những người bảo vệ. Tiếp theo, 10h30, chúng tôi đến tháp Big Ben để ngắm cảnh và chụp một số bức ảnh với chiếc đồng hồ tuyệt vời này. Chúng tôi đi quanh thành phố và ăn trưa lúc 11 giờ 20. Sau bữa trưa, chúng tôi nghỉ ngơi và bắt đầu đi thuyền để xem tòa nhà lịch sử dọc sông lúc 2 giờ chiều. Cuối cùng, chúng tôi đã trở lại khách sạn lúc 4 giờ chiều.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A: What’s the first thing you want to see when you get to Hà Nội?

(Điều đầu tiên bạn muốn xem khi đến Hà Nội là gì?)

B: Hồ Chí Minh Mausoleum. I really like it.

(Lăng Bác. Tôi thực sự thích nó.)

A: Where are we going to stay?

(Chúng ta sẽ ở đâu?)

B: I’m going to stay in a hotel near West Lake.

(Chúng ta sẽ ở một khách sạn gần Hồ Tây.)

A: How are we going to hang around the capital?

(Chúng ta sẽ đi dạo quanh thủ đô bằng phương tiện gì?)

B: The hotel has motorbike rental service, so we can rent one.

(Khách sạn có dịch vụ cho thuê xe máy nên chúng ta có thể thuê một chiếc.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

I saw this squirrel while I was photographingflowers in a park.

(Tôi đã nhìn thấy con sóc này khi đang chụp ảnh hoa trong công viên.)

I was photographing flowers when I saw this squirrel.

(Tôi đang chụp ảnh những bông hoa khi tôi nhìn thấy con sóc này.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

RULES (quy tắc)

1 We use the (1) past continuous for longer actions in progress and the (2) past simple for shorter

actions.

(Chúng ta sử dụng quá khứ tiếp diễn cho các hành động dài hơn đang diễn ra và quá khứ đơn cho các hành

động ngắn hơn.

2 We often use when before the (3) past simple and while before the (4) past continuous.

( Chúng ta thường sử dụng when trước quá khứ đơn và while trước quá khứ tiếp diễn.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Banh Mi - The Best Vietnamese Sandwich to Fall in Love with

In Hanoi, we eat some really interesting food. And I like the Banh Mi best. We fill the Banh Mi with pork, pate, cured ham and a variety of vegetables, then we bake it. The Banh Mi is very crunchy, and we often eat it with chili sauce. The Banh mi is not only tasty but also healthy. You should not miss the chance to try it. 

Vietnam has a lot of great food - don't just try phở when you visit!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Bánh mì - Bánh mì ngon nhất Việt Nam khiến bạn yêu thích!

Ở Hà Nội, chúng tôi ăn khá nhiều món ăn thú vị. Và tôi thích bánh mì nhất. Chúng tôi kẹp bánh mì với thịt lợn, pa-tê, giăm bông và một số loại rau, sau đó chúng tôi nướng nó. Bánh mì rất giòn và chúng tôi thường ăn cùng với tương ớt. Bánh mì không chỉ ngon mà còn tốt cho sức khỏe. Bạn đừng bỏ lỡ cơ hội thử nó nhé.

Việt Nam có rất nhiều món ăn ngon - đừng chỉ thử mỗi món phở khi bạn đến thăm!