K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

The word “ because” introduces a reason.

(Từ “bởi vì” giới thiệu một lý do.)

The word “so” introduces a result.

(Từ "vì vậy" giới thiệu một kết quả.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

- ban (v): cấm

- let (v): để cho, cho phép

- allow (v): cho phép

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

- scrambled: bác (trứng)

- soft-boiled: lòng đào 

- hard-boiled : chín

- nutrients : chất dinh dưỡng

- reduces : giảm

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

- fit : khoẻ mạnh

- reserved : dè dặt

- competitive: tính cạnh tranh

- bossy: hống hách

- clever: thông minh

- friendly: thân thiện

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

- bright (adj): rực rỡ

- voice (n): giọng hát

- reality (n): thực tại

- hit (n): bản hit

- star (n): ngôi sao

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

- colourful (adj): đầy màu sắc

- creative (adj): sáng tạo

- international (adj): thuộc quốc tế

- funny (adj): vui nhộn

- useful (adj): hữu ích

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

- exhibition (n): cuộc triển lãm

- building (n): toà nhà

- collection (n): bộ sưu tập

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

- ice-cream sticks: que kem

- success: sự thành công

- decorations: đồ trang trí

- Although: mặc dù

- start-up: khởi nghiệp

- success story: câu chuyện thành công

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023
1. in2. in3. at
4. at5. on6. on

Tom's mother is at home, but she is not (1) in the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) in the morning. 

Tom's father is (3) at work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) at a travel agent's, looking at holiday brochures. 

Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) on the sofa and looking at the posters (6) on the wall. 

Giải thích:

Các cụm từ

(1) in the kitchen: trong bếp

(2) in the morning: vào buổi sáng

(3) be at work: đang làm việc

(4) at + địa điểm cụ thể trong nhà (a travel agent's): ở đại lý du lịch

(5) on the sofa: trên ghế sô pha

(6) on the wall: trên tường

Tạm dịch: 

Mẹ của Tom đang ở nhà, nhưng bà không ở trong bếp. Bà ấy thường tưới rau trong vườn vào buổi sáng.

Bố của Tom đang đi làm, nhưng ông ấy không ở văn phòng của mình vào lúc này. Đó là giờ nghỉ trưa của ông ấy và ông ấy đang ở một đại lý du lịch, xem các tờ rơi quảng cáo về kỳ nghỉ.

Tom thường ở trường vào giờ này, nhưng hôm nay cậu ấy bị cảm nặng. Cậu ấy không thể làm gì khác ngoài việc nằm  trên ghế sofa và nhìn vào những tấm áp phích trên tường.

9 tháng 11 2021

a)   A: Oh, I feel so sick. I have cough and flu.

     B: You should sleep more and take medicine.

b)   A: I can’t see clearly. My eyes are so weak.

     B: You should watch TV less.

c) A: I put on weight. I’m so fat.

   B: You should do more exercise and eat less.

d)  A: My face is red. I got the sunburn.

    B: You should sunbath less.

9 tháng 11 2021

a. You have cough and flu. You should sleep more (and take medicine).

b. Your eyes are weak. You should watch less TV and go outside to play.

 

c. You are fat. You should do more exercise and eat more fruit/ vegetables.

d. You get sunburn. You should sunbath less.