K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2020

1.A.photo          B.going           C.brother           D.Home

2. A.beds           B.clocks          C.walls              d.tables

LM
Lê Minh Vũ
CTVHS VIP
3 tháng 11 2020

1c 2b

Chuc ban hoc tot

1 tháng 4 2022

towel

14 tháng 2 2017

Books

14 tháng 2 2017

Books

28 tháng 9 2021

 CÁCH LÀM BÀI TRỌNG ÂM

Với bài tập trọng âm, chúng ta có bộ quy tắc đánh dầu trọng âm khá dài, nhưng có 6 quy tắc cơ bản đặc biệt hữu ích cần “bỏ túi” như sau:

  • Quy tắc số 1: Danh từ có đuôi – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity,… trọng âm rơi vào ngay trước đuôi này.
  • Quy tắc số 2: Đa số tính từ và danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 1, động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
  • Quy tắc số 3: Từ có 3 âm tiết kết thúc – graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al,…  trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
  • Quy tắc số 4: Các từ có hậu tố: – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain, -ental … thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
  • Quy tắc số 5: Các hậu tố: – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, – less,… không ảnh hưởng trọng âm.
  • Quy tắc số 6: Danh từ ghép trọng âm vào âm tiết thứ nhất, tính từ ghép trọng âm vào âm tiết thứ 2.

Tuy nhiên, vì đề chỉ có 2 câu trọng âm nên người ra đề thường có xu hướng cho 1 câu bất quy tắc. Sau đây là một số TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT cần lưu ý:

1. Đuôi –ee trọng âm thường rơi vào chính nó (VD: employ’ee, refu’gee, jubi’lee) trừ:

  • Committee /kəˈmɪt.i/ : hội đồng
  • Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê

2. Đuôi –ure trọng âm thường rơi vào trước nó (VD: ‘future, ‘picture, manu’facture) trừ:

  • Agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: nông nghiệp
  • Acupuncture /ˈæk.jə.pʌŋk.tʃər/: châm cứu
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Furniture  /ˈfɜː.nɪ.tʃər/: đồ đạc trong nhà
  • Mature /məˈtʃʊər/: trưởng thành
  • Manure /məˈnjʊər/: phân bón

3. Đuôi –ain trọng âm rơi vào chính nó (VD: enter’tain, main’tain, re’main) trừ:

  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: ngọn núi 
  • Captain /ˈkæp.tɪn/: trưởng đoàn 

4. Đuôi –ment không nhận trọng âm (VD: ‘government, en’vironment, ‘comment) trừ:

  • Cemment /sɪˈment/

II. CÁCH LÀM BÀI NGỮ ÂM

1. QUY TẮC CHUNG

Với bài tập ngữ âm, sẽ khó khăn hơn chút vì không có nhiều quy tắc. Tuy nhiên, nếu bạn nắm được quy tắc trọng âm của từ, có thể từ trọng âm chính và dễ dàng đoán được các nguyên âm phần còn lại được chuyển thành âm schwa /ə/

Ví dụ:

Từ Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ có âm tiết thứ 2 nhận trọng âm => Suy ra: Các âm còn lại đọc là /ə/

2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHÁC

a, Hai cách đọc của –th

  • Âm /θ/ : think, thank, thick, thin, theater, …
  • Âm / /ð/: the, there, this, that, these, those, weather…

Lưu ý: các từ sau thay đổi về phiên âm khi chuyển từ loại 

bath /bɑːθ/ – sunbathe /ˈsʌn.beɪð/

breath /breθ/ – breathe /briːð/

cloth /klɒθ/ – clothes /kləʊðz/

b, Đuôi –gh

Thông thường ta không phát âm đuôi –gh (Plough, Although, Though, …) ngoại trừ các trường hợp sau các từ có đuôi –gh đọc là /f/ :

  • Cough /kɒf/: ho
  • Laugh /lɑːf/: cười lớn 
  • Tough /tʌf/: khó khăn
  • Rough /rʌf/: thô ráp
  • Enough  /ɪˈnʌf/: đủ 

….

c, Các âm câm khác :

  • “W” câm trước “r” (write, wrong, wright,..) và “h” (who, whom,…)
  • “H” câm: hour, honor, honest, heir, exhaust, ghost, vehicle, rhythm, rhino, và các wh-ques (what, when, while, which, where,…)
  • “B” câm khi sau “m” trước “t”: lamb, comb, limb, tomb, bomb, numb, thumb, plumber, doubt, debt, subtle…
  • “K” câm: thường là “kn” thì k câm: know, knife, knock, knight, knee, knit, knob, knot, knack, knowledge…
  • “T” câm: listen, often, fasten, soften, castle, whistle, bustle, Chrismas,…
  • “D” câm: handsome, handkerchief, Wednesday, sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/, (chú ý từ sandwich này nha)

D, NGUYÊN ÂM –EA–

  • Đa số từ 1 âm tiết đọc là /i:/ Trừ: great /ɡreɪt/, ate /eɪt/,…

Ví dụ: mean /miːn/, meat /miːt/, seat /siːt/, cheat /tʃiːt/, feat /fiːt/,…

  • Từ 2 âm tiết trở lên và -ea- nhận trọng âm đọc là /e/

Ví dụ: feather /ˈfeðər/, leather /ˈleðər/, weather /ˈweðər/,…

e, Đuôi –ate

  • Đuôi –ate của danh từ và tính từ thường được đọc là /ət/

Ví dụ: Adequate /ˈæd.ə.kwət/

  • Đuôi –ate của động từ thường được đọc là /eɪt/

Ví dụ:

  • Congratulate /kənˈɡrætʃ.ə.leɪt/: chúc mừng
  •    Rotate /rəʊˈteɪt/: quay vòng
  •    Debate /dɪˈbeɪt/: tranh luận

f, Thông thường, chữ n đọc là /n/ tuy nhiên có những trường hợp chữ n được phát âm là /ŋ/

f1. khi từ có dạng –nk- , -nc- , -nq-

  • pinkness /ˈpɪŋknəs/: màu hồng
  • shrink /ʃrɪŋk/: co lại
  • sink /sɪŋk/: bồn rửa
  • think /θɪŋk/: suy nghĩ
  • twinkle /ˈtwɪŋkl/: lấp lánh
  • banquet /ˈbæŋkwɪt/: bữa tiệc
  • conquer/ˈkɑːŋkər/: chinh phục, xâm chiếm
  • anxious /ˈæŋkʃəs/: lo lắng

f2. Trong các từ:

  • Anxiety /æŋˈzaɪ.ə.ti/: lo lắng
  • Penguin /ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
  • English /ˈɪŋɡlɪʃ/: tiếng Anh
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ

3. CÁC ĐẶC BIỆT NHO NHỎ KHÁC:

  • House /haʊs/  => houses /haʊziz/ 
  • Horse /hɔːs/ => horses /hɔːsiz/
  • Đuôi –al cuối câu thường đọc là /əl/ trừ Canal /kə’næl/: kênh đào
  • Foot /fʊt/ – Food /fuːd/ <chân ngắn – ăn dài>
  • Brochure /ˈbrəʊʃər/
  • Canoe /kəˈnuː/
  • Chaos /ˈkeɪ.ɒs/
  • Choir /ˈkwaɪə(r)/
  • Colonel /ˈkɜːnl/
  • Image /imiʤ/
  • Pictureque /ˌpɪktʃərˈesk/
  • Queue /kjuː/
  • Rural /ˈrʊərəl/
  • Suite /swiːt/

4. QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI -ED

♥ /id/ khi phụ âm cuối là /t/ hay /d/

  • Ví dụ: wanted /ˈwɑːntɪd/, Added /ædid/, recommended /ˌrek.əˈmendid/, visited /ˈvɪz.ɪtid/, succeeded /səkˈsiːdid/,…

 ♥ /t/ khi phụ âm cuối là /s/, /ʃ/, /tʃ/,/k/, /f/,/p/

      

  • Ví dụ: Hoped /hoʊpt/, Fixed /fɪkst/, Washed /wɔːʃt/, Catched /kætʃt/, Asked  /æskt/,…

♥ /d/: trường hợp còn lại

  • Ví dụ: Cried /kraɪd/, Smiled /smaɪld/, Played /pleɪd/,…

Chú ý: PHÁT ÂM -ED ĐẶC BIỆT

  • naked (adj) “ed” đọc là /id/: không quần áo
  • wicked (adj) “ed” đọc là /id/: gian trá
  • beloved (adj) “ed” đọc là /id/: đáng yêu
  • sacred (adj) “ed” đọc là /id/: thiêng liêng
  • hatred (adj) “ed” đọc là /id/: lòng căm thù
  • wretched (adj) “ed” đọc là /id/: khốn khổ
  • rugged (adj) “ed” đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề
  • ragged (adj) “ed” đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
  • dogged (adj) “ed” đọc là /id/: gan lì
  • learned (adj) “ed” đọc là /id/
  • learned (v) “ed” đọc là /d/
  • blessed (adj) “ed” đọc là /id/: may mắn
  • blessed (v) “ed” đọc là /t/:ban phước lành
  • cursed (v) “ed” đọc là /t/: nguyền rủa
  • cursed (adj) “ed” đọc là /id/: đáng ghét
  • crabbed (adj) “ed” đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
  • crabbed (v) “ed” đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
  • crooked (adj) “ed” đọc là /id/: xoắn, quanh co
  • crooked (V) “ed” đọc là /t/: lừa đảo
  • used (adj) “ed” đọc là /t/: quen
  • used (v) “ed” đọc là /d/: sử dụng
  • aged (adj) “ed” đọc là /id/

2. QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI -ES

♥/ɪz/ với từ tận cùng /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ (âm gió)

  • Ví dụ: Kisses /kɪsiz/, dozes /dəʊziz/, washes /wɒʃiz/, watches /wɒtʃiz/,…

♥/s/ với từ tận cùng /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (âm không rung) (thời fong kiến phương tây)

  • Ví dụ: waits /weɪts/, laughes /lɑːfs/, books /bʊks/, jumps /dʒʌmps/,…

♥/z/ các trường hợp còn lại

  • Ví dụ: names /neɪmz/, friends /frendz/, families/ˈfæm.əl.iz/, affairs /əˈfeərz/,…
Chú ý: Để xác định cách đọc đuôi –ed, -es là dựa vào PHIÊN ÂM của phụ âm cuối, không phải mặt chữ. Trường hợp cần đặc biệt lưu ý là đuôi –se:
  • -se đọc là /z/ => Quá khứ thêm -d đọc là /d/, số nhiều thêm –s đọc là /iz/
    • Ví dụ: Pleased /pliːzd/, Pauses /pɔːziz/,…
  • -se đọc là /s/ => Quá khứ thêm –d đọc là /t/, số nhiều thêm –s đọc là /iz/
    • Ví dụ: Released /rɪˈliːst/, Converses /kənˈvɜːsiz/,…
28 tháng 9 2021

Có 3 Cách Phát Âm ED

  1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

  2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

  3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es cần nhớ

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Cách phát âm của: -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /iz/

Quy tắc: Đọc -s,-es, ‘s ở đuôi thành /iz/ khi âm cuối của nó phát âm thành các âm sau (Tức là đuôi cuối từ vựng là các từ -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce )

1.Choose the word with the different pronunciation of “o”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "o") A. stoveB. telephoneC. motherD. boneMột đáp án đúng,0.5Điểm2.Choose the word with the different pronunciation of “s”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "s") A. earsB. eyesC. armsD. lipsMột đáp án đúng,0.5Điểm3.Choose the word with the different pronunciation of “ea”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "ea") A. breadB. cheapC. repeatD....
Đọc tiếp

1.

Choose the word with the different pronunciation of “o”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "o")

 

A. stove

B. telephone

C. mother

D. bone

Một đáp án đúng,0.5Điểm

2.

Choose the word with the different pronunciation of “s”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "s")

 

A. ears

B. eyes

C. arms

D. lips

Một đáp án đúng,0.5Điểm

3.

Choose the word with the different pronunciation of “ea”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "ea")

 

A. bread

B. cheap

C. repeat

D. teach

Một đáp án đúng,0.5Điểm

4.

Choose the word with the different pronunciation of “u”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "u")

 

A. funny

B. lunch

C. sun

D. computer

Một đáp án đúng,0.5Điểm

5.

Choose the word with the different pronunciation of “i”(Chọn từ có cách phát âm khác biệt ở chữ "i")

 

A. advice

B. price

C. nice

D. police

Một đáp án đúng,0.5Điểm

6.

Find the odd word (Chọn từ có nghĩa khác biệt)

 

A. long

B. deep

C. cave

D. high

Một đáp án đúng,0.5Điểm

7.

Find the odd word (Chọn từ có nghĩa khác biệt)

 

A. waterfall

B. historic

C. river

D. lake

Một đáp án đúng,0.5Điểm

8.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Look! Quang Hai and Cong Phuong ....................... soccer in the playground.

 

A. is playing

B. plays

C. are playing

D. play

Một đáp án đúng,0.5Điểm

9.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Her school is ............... than his school.

 

A. small

B. smaller

C. smallest

D. the smallest

Một đáp án đúng,0.5Điểm

10.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Den Vau is coming home for Tet. We ............. a very happy time.

 

A. don't have

B. will have

C. are having

D. will to have

Một đáp án đúng,0.5Điểm

11.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

How often do you watch TV? => ............................

 

A. Twice a week

B. One a week

C. Five days

D. No day

Một đáp án đúng,0.5Điểm

12.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

You ................ travel alone to the mountain. Always go in group.

 

A. must

B. mustn't

C. can

D. can't

Một đáp án đúng,0.5Điểm

13.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Is there a big park .................... your neighborhood?

 

A. at

B. under

C. in

D. on

Một đáp án đúng,0.5Điểm

14.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

Living in the house is ....................... than living in the flat.

 

A. convenienter

B. convenient

C. more convenient

D. most convenient

Một đáp án đúng,0.5Điểm

15.

Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

The movie is very ..................., and we can't see until the end.

 

A. exciting

B. boring

C. wonderful

D. easy

Một đáp án đúng,0.5Điểm

16.

Find the mistake (Tìm lỗi sai)

Jane isn't live in England. She lives in Australia.

 

A. isn't

B. live

C. lives

D. Australia

Một đáp án đúng,0.5Điểm

17.

Find the mistake (Tìm lỗi sai)

Mercedes is expensive than Vinfast.

 

A. Mercedes

B. is

C. expensive

D. Vinfast

Một đáp án đúng,0.5Điểm

18.

Find the mistake (Tìm lỗi sai)

There are rice and chicken for dinner.

 

A. are

B. rice

C. chicken

D. for

Một đáp án đúng,0.5Điểm

19.

Find the mistake (Tìm lỗi sai)

You must to do your homework before going to school.

 

A. to do

B. your

C. before

D. going

Một đáp án đúng,0.5Điểm

20.

Read and answer the question (Đọc và chọn câu trả lời)

 

My name is Adele and this is my husband, John. We both work in offices in Paris. We have breakfast at half past seven. We don't have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.

For lunch we have salad with sandwich. We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o'clock.

 

Question: Adele and John have .............................

 

A. big breakfast

B. a light breakfast

C. a breakfast with eggs

D. breakfast with meat

Một đáp án đúng,0.5Điểm

21.

Read and answer the question (Đọc và chọn câu trả lời)

 

My name is Adele and this is my husband, John. We both work in offices in Paris. We have breakfast at half past seven. We don't have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.

For lunch we have salad with sandwich. We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o'clock.

 

Question: What do they have for lunch?

 

A. salad with sandwich

B. soup and fish

C. sandwich and fish

D. salad and soup

Một đáp án đúng,0.5Điểm

22.

Read and answer the question (Đọc và chọn câu trả lời)

 

My name is Adele and this is my husband, John. We both work in offices in Paris. We have breakfast at half past seven. We don't have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.

For lunch we have salad with sandwich. We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o'clock.

 

Question: What time do they usually have dinner?

 

A. 7:30

B. 8:00

C. 6:30

D. 7:15

Một đáp án đúng,0.5Điểm

23.

Read and answer the question (Đọc và chọn câu trả lời)

 

My name is Adele and this is my husband, John. We both work in offices in Paris. We have breakfast at half past seven. We don't have a big breakfast. We usually have bread, coffee and orange juice.

For lunch we have salad with sandwich. We usually have dinner at half past seven in the evening. It is a big meal of the day and we have meat or fish with vegetables and potatoes or rice. We have orange juice with the milk. On Saturday evenings we go to a restaurant for dinner at about eight o'clock.

 

Question: Where do they have dinner on Saturday evenings?

 

A. at their friend's house

B. at a hotel

C. at home

D. at a restaurant

Một đáp án đúng,0.5Điểm

24.

Choose the correct word to fill in the passage (Chọn từ phù hợp điền vào đoạn văn)

Hi. I am Minh. I live in Hue. It is the oldest city in Central Viet Nam. It is not very far (24)……………. Da Nang. It has the most famous river in Central Viet Nam – Huong River. If you visit Hue you should (25)…………….a boat trip on Huong River in the evening. It's the most (26)…………..thing because you can hear some famous singers sing Hue songs during your trip on the river. You should visit the Imperial City. You can find a lot of temples, museums and galleries. It is Hue's greatest (27)…………… Hue is also famous for the food, so many people travel here for the cuisine. The food is really delicious. You should try some like Bun Bo, Com Hen.

 

A. with

B. to

C. for

D. from

Một đáp án đúng,0.5Điểm

25.

Choose the correct word to fill in the passage (Chọn từ phù hợp điền vào đoạn văn)

Hi. I am Minh. I live in Hue. It is the oldest city in Central Viet Nam. It is not very far (24)……………. Da Nang. It has the most famous river in Central Viet Nam – Huong River. If you visit Hue you should (25)…………….a boat trip on Huong River in the evening. It's the most (26)…………..thing because you can hear some famous singers sing Hue songs during your trip on the river. You should visit the Imperial City. You can find a lot of temples, museums and galleries. It is Hue's greatest (27)…………… Hue is also famous for the food, so many people travel here for the cuisine. The food is really delicious. You should try some like Bun Bo, Com Hen.

 

A. go

B. ride

C. make

D. take

Một đáp án đúng,0.5Điểm

26.

Choose the correct word to fill in the passage (Chọn từ phù hợp điền vào đoạn văn)

Hi. I am Minh. I live in Hue. It is the oldest city in Central Viet Nam. It is not very far (24)……………. Da Nang. It has the most famous river in Central Viet Nam – Huong River. If you visit Hue you should (25)…………….a boat trip on Huong River in the evening. It's the most (26)…………..thing because you can hear some famous singers sing Hue songs during your trip on the river. You should visit the Imperial City. You can find a lot of temples, museums and galleries. It is Hue's greatest (27)…………… Hue is also famous for the food, so many people travel here for the cuisine. The food is really delicious. You should try some like Bun Bo, Com Hen.

 

A. important

B. exciting

C. great

D. boring

Một đáp án đúng,0.5Điểm

27.

Choose the correct word to fill in the passage (Chọn từ phù hợp điền vào đoạn văn)

Hi. I am Minh. I live in Hue. It is the oldest city in Central Viet Nam. It is not very far (24)……………. Da Nang. It has the most famous river in Central Viet Nam – Huong River. If you visit Hue you should (25)…………….a boat trip on Huong River in the evening. It's the most (26)…………..thing because you can hear some famous singers sing Hue songs during your trip on the river. You should visit the Imperial City. You can find a lot of temples, museums and galleries. It is Hue's greatest (27)…………… Hue is also famous for the food, so many people travel here for the cuisine. The food is really delicious. You should try some like Bun Bo, Com Hen.

 

A. attractive

B. attract

C. attractable

D. attraction

Một đáp án đúng,0.5Điểm

28.

Match the first half of the sentence with the second half (Chọn nửa còn lại của câu sau)

I must finish my homework today

 

A. and drink in the class.

B. in our living room.

C. or my teacher will be angry with me.

D. than my grandpa in my family

Một đáp án đúng,0.5Điểm

29.

Match the first half of the sentence with the second half (Chọn nửa còn lại của câu sau)

Nobody is older

 

A. and drink in the class.

B. in our living room.

C. or my teacher will be angry with me.

D. than my grandpa in my family

Một đáp án đúng,0.5Điểm

30.

Match the first half of the sentence with the second half (Chọn nửa còn lại của câu sau)

There isn't much furniture

 

A. and drink in the class.

B. in our living room.

C. or my teacher will be angry with me.

D. than my grandpa in my family

Một đáp án đúng,0.5Điểm

31.

Match the first half of the sentence with the second half (Chọn nửa còn lại của câu sau)

Students mustn't eat

 

A. and drink in the class.

B. in our living room.

C. or my teacher will be angry with me.

D. than my grandpa in my family

Trả lời ngắn,0.5Điểm

32.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

She (speak) ............ English very well.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

33.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

I (have) ..................... breakfast now.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

34.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

It's raining heavily outside, so we shouldn't (go) ............... out.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

35.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

Kien often (ride) ................... his bike to visit his hometown.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

36.

Give the correct form of the verb in bracket (Chia động từ trong ngoặc)

You musn't (speak) .................... bad things about your teacher.

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

37.

Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the one given (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi)

Phanxipan is higher than all the other mountains in Viet Nam.

Phanxipan is the .........................

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

38.

Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the one given (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi)

We have a sink, a toilet, and a bath in our bathroom.

There ..........................................

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

39.

Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the one given (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi)

It is not good to go to school late.

You mustn't .................................

 

 

0/5000

Trả lời ngắn,0.5Điểm

40.

Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the one given (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi)

Lisa is on the left of Jennie.

Jennie is ..............................

 

 

0/5000

4
16 tháng 12 2021

quá dài bạn tách ra ik

16 tháng 12 2021

Các vấn đề về câu hỏi

1. Đây có vẻ là bài thi

2. Bài quá dài

4 tháng 5 2016

Plane
 

4 tháng 5 2016

plane

 

23 tháng 2 2022

1D

2B

3C

4C

5A

6D

7B

8A

9B

10D

1.D

2.B

3.C

4.C

5.A

6.D

7.B

8.A

9.B

10.D

25 tháng 2 2022

1 D

2 B

3 C

4 C

5 A

6 D

7 B

8 A

9 B

10 D

25 tháng 2 2022

Chọn từ có cách phát âm -ed khác với những từ còn lại

1

A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

2

A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

3

A. rubbed

B. tugged

C. stopped

D. filled

4

A. dimmed

B. travelled

C. passed

D. stirred

5

A. tipped

B. begged

C. quarreled

D. carried

6

A. tried

B. obeyed

C. cleaned

D. asked

7

A. packed

B. added

C. worked

D. pronounced

8

A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

9

A. agreed

B. succeeded

C. smiled 

D. loved

10

A. laughed

B. washed

C. helped

D. weighed

22 tháng 9 2018

ai nhanh mk k cho 3 k

22 tháng 9 2018

a, caps, clocks, students: /s/

- I have 3 caps

- There are many clocks in my house

- There are....students in my class

b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)

- There are many kind of buses.

- There are 4 glasses on the table

- There are 14 classes inmy school

c,  phones, villas ( biệt thự), tables: /z/

- My mother have 2 phones

- There are many villas in the city

- There are a lot of tables in my bedroom

25 tháng 12 2021

14C  15B  16D  17B  18A

25 tháng 12 2021

14 C

15 B

16 D

17 B

18 A