Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đây nha!
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = ……kg 5 yến = ……kg 1 yến 7kg = ……kg
10kg = ……yến 8 yến = ……kg 5 yến 3kg = ……kg
b) 1 tạ = ……yến 4 tạ = ……yến
10 yến = ……tạ 2 tạ = ……kg
1 tạ = ……kg 9 tạ = ……kg
100kg = ……tạ 4 tạ 60kg = ……kg
c) 1 tấn = ……tạ 3 tấn = ……tạ
10 tạ = ……tấn 8 tấn = ……tạ
1 tấn = ……kg 5 tấn = ……kg
1000kg = ……tấn 2 tấn 85kg = ……kg
2. Tính :
a) 18 yến + 26 yến = ………
b) 135 tạ × 4 = ……….
c) 648 tạ – 75 tạ = …………
d) 512 tấn : 8 = ………
3. Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ muối. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối ?
a) 145dag = ? g
b) 43 tấn 76 yến = ? kg
c) 56kg 72hg = ?g
d) 68000kg = ? tạ
3. Bài giải
Bài 1:
Dựa vào bảng đơn vị đo độ dài ta có:
a) 145dag = 145 x 10 = 1450g
Vậy 145dag = 1450g
b) 43 tấn = 43 x 1000 = 43000kg
76 yến = 76 x 10 = 760kg
43 tấn 76 yến = 43000kg + 760kg = 43760kg
Vậy 43 tấn 76 yến = 43760kg
c) 56kg = 56 x 1000 = 56000g
72hg = 72 x 100 = 7200g
56kg 72hg = 56000g + 7200g = 63200g
Vậy 56kg 72hg = 63200g
d) 68000kg = 68000 : 100 = 680 tạ
Vậy 68000kg = 680 tạ
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
6 tấn 57 yến= 657 yến
37 tấn 39kg= 3739 kg
98 yến 7kg= 987
Quyên
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
12.011
140.08
15.03
đúng k zậy