K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn

2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn

4. She thinks that the "Take That" concert __________ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn

5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn

6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn

7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn

8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn

9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn

10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn

11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn

12. In five years time, I _____________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn

13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn

14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn

15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures. *

Câu trả lời của bạn

 

 

3
11 tháng 8 2021

1. When we get home, we ________will have___ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn

2. I know they _______will feel____ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ______are going to do______ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn

4. She thinks that the "Take That" concert _______will be___ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn

5. “What are your plans for this evening?” I__are going to meet_____ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn

6. If you revise for the exam , I’m sure you _______will get_ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn

7. The weather forecast is good for the next few days. It _____will be____ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn

8. I can’t come on the march tomorrow. I _______am going to look after____ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn

9. In the future, I think humans ____will wipe out_______ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn

10. He is buying some butter and eggs because he ____is going to make_____ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn

11. This homework is very easy. I know we ____will do______ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn

12. In five years time, I _____will be________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn

13. She wants to get her mum a birthday present. But she ____won't buy_________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn

14. Their suitcases are packed. They _______are going_______ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn

15. If we go to Paris, we ____will take________ (take) lots of pictures. *

11 tháng 8 2021

1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn: will have

2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn: will feel

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn : are going to do

4. She thinks that the "Take That" concert _________ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn: will be

5. “What are your plans for this evening?” I_______ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn: are going to meet

6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn :will get

7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn: will be

8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn: am going to look after

9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn: will wipe out

10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn: is going to make

11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn: will do

12. In five years time, I _____________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn: will be

13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn: won't buy

14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn: are going

15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures. *

Câu trả lời của bạn: will take

1. If she ……………….. (invite) me, I ………………. (go) *Câu trả lời của bạn2. If it …………………. (rain), we ………………… (cancel) the match. *Câu trả lời của bạn3. If I ……………….. (get) a promotion, I ………………… (buy) a car. *Câu trả lời của bạn4. If she ………………. (be late), we …………………. (go) without her. *Câu trả lời của bạn5. If you ………………. (ask) more politely, I ………………… (buy) you a drink. *Câu trả lời của bạn6. If you …………………. (not behave), I ………………. (throw) you out. *Câu...
Đọc tiếp

1. If she ……………….. (invite) me, I ………………. (go) *

Câu trả lời của bạn

2. If it …………………. (rain), we ………………… (cancel) the match. *

Câu trả lời của bạn

3. If I ……………….. (get) a promotion, I ………………… (buy) a car. *

Câu trả lời của bạn

4. If she ………………. (be late), we …………………. (go) without her. *

Câu trả lời của bạn

5. If you ………………. (ask) more politely, I ………………… (buy) you a drink. *

Câu trả lời của bạn

6. If you …………………. (not behave), I ………………. (throw) you out. *

Câu trả lời của bạn

7. If he ……………….. (win) the first prize, his mother ……………… (be) happy. *

Câu trả lời của bạn

8. If he ……………….. (get) proper medical care, he ………………. (survive). *

Câu trả lời của bạn

9. If the drought ………………… (continue), plants and animals ………………… (perish). *

Câu trả lời của bạn

10. If I ……..(study), I ……..(pass) the exams. *

Câu trả lời của bạn

Exercise 3: Rewrite with conditional sentences type I

1. Rita might fail her driving test. But she can take it again. *

Câu trả lời của bạn

2. Liverpool might lose. If they do, Terry will be upset. *

Câu trả lời của bạn

3. The office may be closed. In that case, Mike won't be able to get in. *

Câu trả lời của bạn

4. Cathy may arrive a bit early. If she does, she can help her mother to get things ready. *

Câu trả lời của bạn

5. The party might go on all night. If it does, no one will want to do any work tomorrow. *

Câu trả lời của bạn

6. Alice may miss the train. But she can get the next one. *

Câu trả lời của bạn

7. Is Jack going to enter the race? He'll probably win it. *

Câu trả lời của bạn

8. Stop talking or you won’t understand the lesson. *

Câu trả lời của bạn

9. Fail to pay and they will cut off the electricity. *

Câu trả lời của bạn

10. Don’t touch that wire or you may get an electric shock. *

Câu trả lời của bạn

Gửi

 

1
21 tháng 8 2021

refer

1. If she invites me, I will go.

2. If it rains, we will cancel the match.

3. If I get a promotion, I will buy a car.

4. If she is late, we will go without her.

5. If you ask more politely, I will buy you a drink.

6. If you don’t behave, I will throw you out.

7. If he wins the first prize, his mother will be happy.

8. If he gets proper medical care, he will survive.

9. If the drought continues, plants and animals will perish.

10. If I study , I will pass the exams.

1. If Rita fails her driving test, she can take it again.

2. If Liverpool loses, Terry will be upset.

3. If the office is closed, Mike won't be able to get in.

4. If Cathy arrives a bit early, she can help her mother to get things ready.

5. If the party goes on all night, no one will want to do any work tomorrow.

6. If Alice misses the train, she can get the next one.

7. If Jack is going to enter the race, he will probably win it.

8. If you don't stop talking, you won't understand the lesson.

9. If we fail to pay, they will cut off the electricity.

10. If you touch that wire, you may get an electric shock.

Exercise 2: Give the correct form of verb1. Joan thinks the Conservatives _____________ (win) the next election. *1 điểmCâu trả lời của bạn2. If she passes the exam, she _____________ (be) very happy. *1 điểmCâu trả lời của bạn3. I _____________ (be) there at four o'clock, I promise. *1 điểmCâu trả lời của bạn4. The meeting _____________ (take) place at 6 p.m. *1 điểmCâu trả lời của bạn5. If you eat all of that cake, you _____________ (feel) sick. *1...
Đọc tiếp

Exercise 2: Give the correct form of verb

1. Joan thinks the Conservatives _____________ (win) the next election. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. If she passes the exam, she _____________ (be) very happy. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. I _____________ (be) there at four o'clock, I promise. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. The meeting _____________ (take) place at 6 p.m. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. If you eat all of that cake, you _____________ (feel) sick. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. They _____________ (be) at home at 10 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I'm afraid I _____________ (not / be) able to come tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Because of the train strike, the meeting _____________ (not / take) place at 9 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. If it rains, we _____________ (not / go) to the beach. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. In my opinion, she _____________ (not / pass) the exam. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. He _____________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I've tried everything, but he _____________ (not / eat). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. _____________ (they / come) tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. When _____________ (you / get) back? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. If you lose your job, what _____________ (you / do)? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. In your opinion, _____________ (she / be) a good teacher? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. What time _____________ (the sun / set) today? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. _____________ (David / be) at home this evening? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. What _____________ (the weather / be) like tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

1
7 tháng 8 2021

1. Joan thinks the Conservatives ______will win_______ (win) the next election. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. If she passes the exam, she ____will be_________ (be) very happy. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. I _______will be______ (be) there at four o'clock, I promise. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. The meeting _____will take________ (take) place at 6 p.m. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. If you eat all of that cake, you ________will feel_____ (feel) sick. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. They _______will be______ (be) at home at 10 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I'm afraid I _______won't be______ (not / be) able to come tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Because of the train strike, the meeting ____won't take_________ (not / take) place at 9 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. If it rains, we _____won't go________ (not / go) to the beach. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. In my opinion, she ____won't pass_________ (not / pass) the exam. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. He ____won't buy_________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I've tried everything, but he ____won't eat_________ (not / eat). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. According to the weather forecast, it _____won't snow______ (not / snow) tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. _____will they come________ (they / come) tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. When _____will you get________ (you / get) back? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. If you lose your job, what _______will you do______ (you / do)? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. In your opinion, ______will she be_______ (she / be) a good teacher? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. What time ______will the sun set_______ (the sun / set) today? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. ______Will david be_______ (David / be) at home this evening? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. What ______will the weather be like_______ (the weather / be) like tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 17: The talk show on TV...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1
19 tháng 2 2020

14 do

15 watched

16 watch

17 is

18 going

19 doesn't

20 Đ/Á 1did not do        Đ/Á  2  gets

21 is

19 tháng 2 2020

Question 22. because

Question 23. Although

Question 24. so

Question 25. but

Question 26. and

Chẳng bk có đúng ko nữa

Hok tốt!

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời của...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1

14.do

15.watched

16.watch

17.was

18.are going to go/are going/will go

19.does not

20.did not do,was getting

21.is

29 tháng 9 2018

My brother often sleep on the floor                                        He sometimes stay up late

I always do my homework                                      Peter and Mary never come to class on time

Why Jonhson usually get good marks?                                          

29 tháng 9 2018

1. My brothers often sleep on the floor .

2. Does he sometimes stay up late ?

3. I always do the homework with my brother .

4. Peter and Mary never come to class on time .

5. Why Johnson alwways gét good marks ?

6. Do you usually go shopping ?

7. She seldom cries .

8. My father never has popcorn .

Học tốt nhé bạn !!

I.Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. 1.What............................................................ ?   I'm going to play tennis this Saturday. 2.Where.......................................................... ?   My sister and her family live on Tran Phu street. 3.How much.................................................... ?    There is some cheese in the fridge . 4.How many................................................... ?    I want three eggs for have breakfast. 5.What...
Đọc tiếp

I.Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.

 1.What............................................................ ?

   I'm going to play tennis this Saturday.

 2.Where.......................................................... ?

   My sister and her family live on Tran Phu street.

 3.How much.................................................... ?

    There is some cheese in the fridge .

 4.How many................................................... ?

    I want three eggs for have breakfast.

 5.What time................................................... ?

    They often have dinner at eicht in the evening.

 6.How often....................................................?

    She goes to the movies once a week.

II.Sửa lỗi trong các câu trả lời sau

 1.My mother is going the market with me.

 2.We are going have a little eggs in lunch

 3.Don't to talk in class.

 4.Is he teach you English?

3
27 tháng 1 2019

Bài 1:

1. What are you going to do this Saturday?

2. Where do your sister and her family live?

3. How much cheese in the fridge?

4. How many eggs do you want for breakfast?

5. What time do they have dinner in the evening?

Bài 2:

1. Lối sai: going. Sửa lại: going to

2. Lỗi sai: a little. Sửa lại: a few

3. Lỗi sai: to talk. Sửa sai: talk

4. Lỗi sai: Is. Sửa sai: Does

27 tháng 1 2019

II 1. What are you going to do this saturday?

2.Where does your live and who is she live with?

3.How much cheese is there?

4.How many eggs do you want for breakfast?

5.What time do they have dinner?

6.How often does she go to the movies?

II 1. My mother is going to the market with me.

2.We are going to have a little eggs for lunch.

3.Don't talk in class!

4.Does he teach you English.

Exercise 1. Look at the first photo and answer the questions. Then read the text and check your answers.(Nhìn bức ảnh đầu tiên và trả lời câu hỏi. Sau đó đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của em.)1. Where is Ben?2. What is he doing?I can still learnMost children between five and eighteen in Britain must go to school. But the situation is different for me. I play tennis and I must practise a lot, and I often go to other countries to play in tournaments. How can I...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at the first photo and answer the questions. Then read the text and check your answers.

(Nhìn bức ảnh đầu tiên và trả lời câu hỏi. Sau đó đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của em.)

1. Where is Ben?

2. What is he doing?

I can still learn

Most children between five and eighteen in Britain must go to school. But the situation is different for me. I play tennis and I must practise a lot, and I often go to other countries to play in tournaments. How can I still learn? Luckily, digital learning helps me.

When I am absent from school, I do online courses. Computers help me with the subjects, and I can learn at my own speed. When there is no tournament, I come back to school and I can do the tests easily. My friends also help me if I have any problems.

This new learning way makes me happy and keeps me up with my friends. I can still learn when I am not at school. That is why digital learning becomes more and more popular.

* keep up with: to do whatever is necessary to stay level or equal with someone or something

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Ben is at home.

(Ben đang ở đâu? – Ben đang ở nhà.)

2. He is studying.

(Bạn ấy đang làm gì? – Bạn ấy đang học.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch văn bản:

Tôi vẫn có thể học

Hầu hết trẻ em từ 5 đến 18 tuổi ở Anh phải đến trường. Nhưng trường hợp của tôi thì khác. Tôi chơi quần vợt và tôi phải luyện tập rất nhiều, và tôi thường đến các quốc gia khác để thi đấu trong các giải đấu. Làm thế nào tôi vẫn có thể học được? May mắn thay, học tập kỹ thuật số giúp tôi.

Khi tôi nghỉ học, tôi tham gia các khóa học trực tuyến. Máy tính giúp tôi giải các môn học và tôi có thể học với tốc độ của riêng mình. Khi không có giải đấu, tôi trở lại trường và tôi có thể làm các bài kiểm tra một cách dễ dàng. Bạn bè của tôi cũng giúp tôi nếu tôi có bất kỳ vấn đề nào.

Cách học mới này giúp tôi cảm thấy vui vẻ và theo kịp bạn bè. Tôi vẫn có thể học khi tôi không ở trường. Đó là lý do tại sao học kỹ thuật số ngày càng trở nên phổ biến.

* theo kịp: làm bất cứ điều gì cần thiết để duy trì mức độ hoặc bằng với ai đó hoặc điều gì đó

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠNBài1:hoàn thành các câu sau:1. A: "There's someone at the door."B: " I .........(get) it."2. Joan thinks the Conservatives ....... (win) the next election.3. A :" I'am moving house tomorrow."B: " I .........(come) and help you."4. If she passes the exam, she .......... (be) very happy.5. I .........(be) there at four o'clock, I promise.6. A: "I'am cold"B: " I ...........(turn) on the fire."7. A: " She's late. "B: "Don't worry she ......... (come)."8. The meeting...
Đọc tiếp

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Bài1:hoàn thành các câu sau:

1. A: "There's someone at the door."

B: " I .........(get) it."

2. Joan thinks the Conservatives ....... (win) the next election.

3. A :" I'am moving house tomorrow."

B: " I .........(come) and help you."

4. If she passes the exam, she .......... (be) very happy.

5. I .........(be) there at four o'clock, I promise.

6. A: "I'am cold"

B: " I ...........(turn) on the fire."

7. A: " She's late. "

B: "Don't worry she ......... (come)."

8. The meeting ..........(take) place at 6 p.m.

9. If you eat all of the cake , you  ........... (feel) sick.

10. They...........(be) at home at 10 o'clock

Bài2.Hoàn thành các câu sau.

1.I'm afraid I ........ (not/be) able to come tomorrow.

2. Because of the train strike ,the meeting ....... (not/take) place at 9 o'clock.

3. A : " go and tidy your room."

B: " I .........(not/do) it!"

4. If it rains, we. ............ (not/go) to the beach.

5. In my opinion, she ........(not/pass) the exam.

6. A: "I'm driving to the party , would you like a lift?"

B: " Okay, I .......(not/take) the bus , I'll come with you."

7. He ........(not/buy) the car,  if he can't afford it.

8.I've tried everything, but he ....... (not/eat).

9. According to the weather forcast,it ........... (not/show) tomorrow.

10. A : "I'am really hungry. "

B: " In the case we .......(not/wait ) for John.

Bài3: hoàn thành các câu sau:

1. ......(they/come) tomorrow?

2. When ........(you/get ) back?

3. If you lose your job,WHat ....... (you/do) ?

4. In your opinion,.......(she/be) a good teacher?

5. What time ....... (the sun/set ) today?

6. .......(she/get) the job,do you think?

7. ...... (David/ be) at home  this evening?

8. What .........(the weather/be) like tomorrow?

9.There's someone at the door,......... (you/get)it?

10. How ......(he/get) here?

6
4 tháng 8 2016

1. A: "There's someone at the door."

B: " I will get (get) it."

2. Joan thinks the Conservatives will win(win) the next election.

3. A :" I'am moving house tomorrow."

B: " I will come(come) and help you."

4. If she passes the exam, she will be (be) very happy.

5. I will be(be) there at four o'clock, I promise.

6. A: "I'am cold"

B: " I will turn(turn) on the fire."

7. A: " She's late. "

B: "Don't worry she will come (come)."

8. The meeting will take(take) place at 6 p.m.

9. If you eat all of the cake , you  will feel(feel) sick.

10. They will be(be) at home at 10 o'clock

Bài2.Hoàn thành các câu sau.

1.I'm afraid I won't be(not/be) able to come tomorrow.

2. Because of the train strike ,the meeting won't take(not/take) place at 9 o'clock.

3. A : " go and tidy your room."

B: " I won't do(not/do) it!"

4. If it rains, we won't go(not/go) to the beach.

5. In my opinion, she won't pass(not/pass) the exam.

6. A: "I'm driving to the party , would you like a lift?"

B: " Okay, I won't take(not/take) the bus , I'll come with you."

7. He won't buy(not/buy) the car,  if he can't afford it.

8.I've tried everything, but he .won't eat. (not/eat).

9. According to the weather forcast,it .won't show(not/show) tomorrow.

10. A : "I'am really hungry. "

B: " In the case we​ won't wait(not/wait ) for John.

Bài3: hoàn thành các câu sau:

1. Will they come(they/come) tomorrow?

2. When will you get(you/get ) back?

3. If you lose your job,WHat will you do(you/do) ?

4. In your opinion,will she be(she/be) a good teacher?

5. What time will the sunset. (the sunset ) today?

6. will she get.......(she/get) the job,do you think?

7. will david be (David/ be) at home  this evening?

8. What will the weather be(the weather/be) like tomorrow?

9.There's someone at the door,will you get (you/get)it?

10. How will he get (he/get) here?

4 tháng 8 2016

THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Bài1:hoàn thành các câu sau:

1. A: "There's someone at the door."

B: " I .....will get....(get) it."

2. Joan thinks the Conservatives ....will win... (win) the next election.

3. A :" I'am moving house tomorrow."

B: " I ......will come...(come) and help you."

4. If she passes the exam, she .....will be..... (be) very happy.

5. I ....will be.....(be) there at four o'clock, I promise.

6. A: "I'am cold"

B: " I ......will turn.....(turn) on the fire."

7. A: " She's late. "

B: "Don't worry she ....will come..... (come)."

8. The meeting ......will take....(take) place at 6 p.m.

9. If you eat all of the cake , you  ....will feel....... (feel) sick.

10. They......will be.....(be) at home at 10 o'clock

Bài2.Hoàn thành các câu sau.

1.I'm afraid I ....won't be.... (not/be) able to come tomorrow.

2. Because of the train strike ,the meeting .....won't take.. (not/take) place at 9 o'clock.

3. A : " go and tidy your room."

B: " I ...won't do.....(not/do) it!"

4. If it rains, we. ......won't go...... (not/go) to the beach.

5. In my opinion, she ...won't pass.....(not/pass) the exam.

6. A: "I'm driving to the party , would you like a lift?"

B: " Okay, I ....won't take...(not/take) the bus , I'll come with you."

7. He ....won't buy...(not/buy) the car,  if he can't afford it.

8.I've tried everything, but he ...won't eat.... (not/eat).

9. According to the weather forcast,it ....won't show....... (not/show) tomorrow.

10. A : "I'am really hungry. "

B: " In the case we ...won't wait....(not/wait ) for John.

Bài3: hoàn thành các câu sau:

1. ..will they come....(they/come) tomorrow?

2. When ...will you get.....(you/get ) back?

3. If you lose your job,WHat ....will you do... (you/do) ?

4. In your opinion,....will be...(she/be) a good teacher?

5. What time ...will the sunset.... (the sun/set ) today?

6. ..will she get....(she/get) the job,do you think?

7. ....will david be.. (David/ be) at home  this evening?

8. What ....will the weather be.....(the weather/be) like tomorrow?

9.There's someone at the door,......will you get it... (you/get)it?

10. How .....will he get.(he/get) here?