K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2017

2) SO2,CO2,CO,Fe2O3,Fe3O4......

19 tháng 1 2017

3. Cu(OH)2, Fe(OH)2,.......

18 tháng 2 2021

\(\dfrac{m_C}{m_H} = 6\\ \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{n_C}{n_H} = 6 : \dfrac{12}{1} = \dfrac{1}{2}(1)\)

Ta có :

\(M_X = \dfrac{3.28 + 2.(12x+y)}{3+2}=16,8.2\\ \Rightarrow 12x + y = 42(2)\)

Từ (1)(2) suy ra : x = 3 ; y = 6

 Vậy CTPT cần tìm : C3H6

Đề 18:1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích 2. Hãy viết...
Đọc tiếp

Đề 18:
1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?
2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?
3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?
4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?
5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích
2. Hãy viết công thức về khối lượng cho phản ứng có 3 chất tham gia và 1 sản phẩm
6) Hãy tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,2 mol NaCl và 8,96 lit Co2 ( đktc) ?
7) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 1,25 mol khí Co2 ; 1,7 g H2S và 9.10^23 phân tử CO ở đktc?
9) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106g. Thành phần các nguyên tố 43,4 % Na; 11,3 % O. Hãy tìm công thức hóa học của B ?
10) . Phản ứng hóa học là gì ?
 

0
2 tháng 12 2016

3. a) MO2/MN2 = 32/28 = 8/7

b) MO2/MCO = 32/28 = 8/7

c) MO2/Mkk = 32/29

2 tháng 12 2016

1 tính khối lượng của

a) 0.5 mol Fe2O3

\(M_{Fe_2O_3}=2\times56+3\times16=160\) (g/mol)

\(m_{Fe_2O_3}=n_{Fe_2O_3}\times M_{Fe_2O_3}=0,5\times112=56\left(g\right)\)

b) 0,15 mol CO2

\(M_{CO_2}=1\times12+2\times16=44\) (g/mol)

\(m_{CO_2}=n_{CO_2}\times M_{CO_2}=0,15\times44=6,6\left(g\right)\)

c) 5,6 lít O2 ( điều kiện tiêu chuẩn )

\(n_{O_2}=\frac{V_{O_2}}{22,4}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

\(M_{O_2}=2\times16=32\) (g/mol)

\(m_{O_2}=n_{O_2}\times M_{O_2}=0,25\times32=8\left(g\right)\)

d) 8,96 lít H2 ( điều kiện tiêu chuẩn)

\(n_{H_2}=\frac{V_{H_2}}{22,4}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)

\(M_{H_2}=2\times1=2\) (g/mol)

\(m_{H_2}=n_{H_2}\times M_{H_2}=0,4\times2=0,8\left(g\right)\)

2 tính thể tích ( điều kiện tiêu chuẩn)

a) 0,125 mol Cl2

\(V_{Cl_2}=22,4\times n_{Cl_2}=22,4\times0,125=2,8\left(l\right)\)

b) 2,5 mol CH4

\(V_{CH_4}=22,4\times n_{CH_4}=22,4\times2,5=56\left(l\right)\)

c) 6,4 gam 02

\(M_{O_2}=2\times16=32\) (g/mol)

\(n_{O_2}=\frac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\frac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)

\(V_{O_2}=22,4\times n_{O_2}=22,4\times0,2=4,48\left(l\right)\)

d) 5,6 gam N2

\(M_{N_2}=2\times14=28\) (g/mol)

\(n_{N_2}=\frac{m_{N_2}}{M_{N_2}}=\frac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)

\(V_{N_2}=22,4\times n_{N_2}=22,4\times0,2=4,48\left(l\right)\)

3 tính tỉ khối của khí O2 so với

a) khí N2

\(d_{O_2;N_2}=\frac{M_{O_2}}{M_{N_2}}=\frac{2\times16}{2\times14}=\frac{8}{7}\)

b) khí CO

\(d_{O_2;CO}=\frac{M_{O_2}}{M_{CO}}=\frac{2\times16}{1\times12+1\times16}=\frac{8}{7}\)

c) không khí

\(d_{O_2;kk}=\frac{M_{O_2}}{M_{kk}}=\frac{2\times16}{29}=\frac{32}{29}\)

Chọn nhận định đúng *Đơn vị của khối lượng mol là đvC.Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít. Chọn nhận định đúng *Đơn vị của khối lượng mol là đvC.Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất...
Đọc tiếp

Chọn nhận định đúng *

Đơn vị của khối lượng mol là đvC.

Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.

Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.

 

Chọn nhận định đúng *

Đơn vị của khối lượng mol là đvC.

Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.

Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.

 

Cho các chất sau: O₂ ; CH₄ ; H₃PO₄ ; Al ; KNO₃ ; Cl₂, S. Trong đó, số đơn chất là *

2.

3.

4.

1.

 

Chọn câu đúng trong các câu sau: *

Trong phản ứng hóa học chỉ có các chất tham gia.

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.

Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần.

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.

1
25 tháng 12 2021

Chọn nhận định đúng *

Đơn vị của khối lượng mol là đvC.

Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.

Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.

 

Chọn nhận định đúng *

Đơn vị của khối lượng mol là đvC.

Khối lượng mol có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó.

Mol là lượng chất chứa 6.10¹² nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 24 lít.

 

Cho các chất sau: O₂ ; CH₄ ; H₃PO₄ ; Al ; KNO₃ ; Cl₂, S. Trong đó, số đơn chất là *

2.

3.

4.

1.

 

Chọn câu đúng trong các câu sau: *

Trong phản ứng hóa học chỉ có các chất tham gia.

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.

Trong phản ứng hóa học, lượng chất tham gia tăng dần, lượng chất sản phẩm giảm dần.

Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.2. Thảo luận theo nhóm :a)...
Đọc tiếp

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :

- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............

- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.

- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.

- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.

2. Thảo luận theo nhóm :

a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;

b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?

3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .

( có cùng ; \(6,022.10^{23}\) ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )

Kết luận :

a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)... 

b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí  có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .

c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...

và bằng ...(8)... lít .

Help me huhuhuhuhuhu

 

 

5
5 tháng 10 2016

1/ - Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ tiêu chuẩn, áp suất tiêu chuẩn.

23 tháng 10 2016

Điều kiện tiêu chuẩn là 0 độ C , áp xuấn 1 atm

19 tháng 4 2022

a.\(m_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}.44=8,8g\)

b.\(n_{CH_4}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125mol\)

c.\(V_{Cl_2}=0,25.22,4=5,6l\)

19 tháng 4 2022

a) nCo2= V/22,4= 4,48/22,4= 0,2(mol)                                                                   mCo2= n.M= 0,2.44=8.8(g)                                                                       b) nCH4= V/22,4= 2,8/22,4=0,125(mol)                                                           c) VCl2=n.22,4= 0,25.22,4=5,6(l)