Bếp mặt trời là một thiết bị ứng dụng của gương cầu lõm trong cuộc sống, dựa trên đặc điểm gương cầu lõm có thể biến đổi *
1 điểm
Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì.
Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ.
Chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản xạ song song.
Chùm tia tới hội tụ thành chùm tia phản xạ song song.
*
1 điểm
A
B
C
D
Một bạn viết lên giấy một từ và quan sát thấy ảnh của mảnh giấy trong gương phẳng là “TÌM”. Hỏi ban đầu, mảnh giấy viết gì? *
1 điểm
TÍM
MÍT
TÌM
MÌT
Nguồn sáng có đặc điểm gì? *
1 điểm
Chiếu sáng vào vật xung quanh
Tự nó phát ra ánh sáng.
Truyền ánh sáng đến mắt ta.
Phản chiếu ánh sáng.
Đêm rằm, ta quan sát thấy gì khi Mặt Trăng đi vào bóng tối của Trái Đất? *
1 điểm
Mặt Trăng to ra một cách khác thường
Phần sáng của Mặt Trăng bị thu hẹp dần rồi mất hẳn
Trên mặt đất xuất hiện một vùng tối
Mặt Trăng bừng sáng lên rồi biến mất
Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có đặc điểm là: *
1 điểm
Lớn hơn vật
Nhỏ hơn vật
Bằng vật
Gấp đôi vật
Vì sao ta nhìn thấy một vật? *
1 điểm
Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật
Vì vật được chiếu sáng
Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta
Vì ta mở mắt hướng về phía vật
Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? *
1 điểm
Mặt trời
Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
Đèn ống đang sáng
Ngọn nến đang cháy
Ta nhìn thấy bông hoa màu vàng vì *
1 điểm
Có ánh sáng vàng từ bông hoa truyền đến mắt ta
Bông hoa là một nguồn sáng
Có ánh sáng đỏ từ bông hoa truyền đến mắt ta
Bản thân bông hoa có màu vàng
Trong trường hợp nào dưới đây, ánh sáng truyền theo phương thẳng? *
1 điểm
đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
trong môi trường trong suốt
trong môi trường đồng tính
trong môi trường trong suốt và đồng tính
Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, câu phát biểu nào dưới đây là đúng? *
1 điểm
Không hứng được trên màn và bé hơn vật
Hứng được trên màn và lớn hơn vật
Không hứng được trên màn và lớn bằng vật
Hứng được trên màn và lớn bằng vật
Một người cao 1,8 m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách gương 1,5m. Hỏi người đó cách gương bao nhiêu? *
1 điểm
3m
1,5m
2m
1,8m
Bóng tối là: *
1 điểm
Vùng không gian phía trước vật chắn, chỉ nhận một phần ánh sáng của nguồn sáng truyền tới.
Vùng không gian phía sau vật chắn, chỉ nhận một phần ánh sáng của nguồn sáng truyền tới.
Vùng không gian phía sau vật chắn, không cho ánh sáng của nguồn sáng truyền tới.
Vùng không gian phía trước vật chắn, không cho ánh sáng của nguồn sáng truyền tới.
*
1 điểm
A
B
C
D
Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực? *
1 điểm
Ban ngày, khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng.
Ban đêm, khi Trái Đất che khuất Mặt trăng.
Ban ngày, khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
Ban đêm, khi Mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng Mặt trời không đến được nơi ta đứng.
Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? *
1 điểm
Khi mắt ta mở
Khi có ánh sáng đi ngang qua mắt ta
Khi đặt một nguồn sáng trước mắt
Khi có ánh sáng lọt vào mắt ta
Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, tia phản xạ thu được nằm trong mặt phẳng nào? *
1 điểm
mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương ở điểm tới
mặt phẳng vuông góc với tia tới
mặt phẳng vuông góc với tia tới và mặt gương
mặt gương
Người lái xe ô tô dùng gương cầu lồi đặt ở phía trước mặt để quan sát các vật ở phía sau lưng có lợi gì hơn là dùng gương phẳng? *
1 điểm
Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng
Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng
Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước và cùng vị trí đặt mắt
Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm có những tính chất nào dưới đây? *
1 điểm
lớn bằng vật.
nhỏ hơn vật.
lớn hơn vật.
nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
Em hãy nhận ra câu sai trong những câu sau: *
1 điểm
Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta
Vật sáng cũng là nguồn sáng
Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta
Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng
1. Tác dụng của gương cầu lõm là:
Chọn câu trả lời sai ?
A. Biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ là chùm phân kì.
B. Biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song
song.
C. Tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một
điểm.
2. Không dùng gương cầu lõm để quan sát những vật ở phía sau xe ô tô, xe máy vì:
A. Gương cầ lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.
B. Gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo đối với những vật ở gần gương.
C. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
D. Vùng quan sát được trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi.
3. Câu nào sau đây sai khi nói về tác dụng của gương cầu lõm?
A. Biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một
điểm.
B. Biến đổi một chùm tia tới phân kì thách hợp thành một chùm tia phản xạ song
song.
C. Tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ là chùm phân kì.
4. Để quan sát ảnh của một vật tạo bỡi gương cầu lõm thì mắt ta đặt ở đâu?
A. Trước mặt phản xạ và nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt.
B. Ở đâu cũng được nhưng phải nhìn vào mặt phản xạ của gương.
C. Ở trước gương và nhìn vào vật.
D. Ở trước gương.
5. Chiếu một chùm tia sáng song song lên một gương cầu lõm thì chùm tia phản xạ là
A. Chùm sáng song song.
B. Chùm sáng phân kì.
C. Chùm sáng hội tụ, điểm hội tụ này ở trước gương.
D. Chùm sáng gồm các tia sáng trực tiếp giao nhau tại một điểm.
6. Các mặt nào sau đây có thể coi là gương cầu lõm?
A. Chóa đèn pin B. Chóa đèn ô tô
A. Song song với trục chính B. Đi qua tâm C của gương
A. Song song với trục chính B. Đi qua tâm C của gương
A. ảnh ảo lớn hơn AB. B. ảnh thật bằng AB.
C. ảnh thật lớn hơn AB. D. ảnh thật nhỏ hơn AB.
10. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 50 cm. AB
cách gương 30 cm. Ảnh của AB là
A. ảnh ảo lớn hơn AB. B. ảnh ảo nhỏ hơn AB.
C. ảnh thật lớn hơn AB. D. ảnh thật nhỏ hơn AB.
11. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 30 cm. AB
cách gương 40 cm. Ảnh của AB là
A. ảnh ảo lớn hơn AB. B. ảnh ảo nhỏ hơn AB.
C. ảnh thật lớn hơn AB. D. ảnh thật nhỏ hơn AB.
12. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 30 cm. AB
cách gương 15 cm. Ảnh của AB là
A. ảnh ảo lớn hơn AB. B. ảnh thật bằng AB.
C. ảnh thật lớn hơn AB. D. ảnh không tạo thành.
13. Vật sáng AB đặt trước một gương, cho ảnh A’B’ cùng chiều, có bề cao bằng ba
lần AB. Đó là
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi.
C. Gương cầu lõm. D. Cả 3 loại gương trên.
14. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 40 cm. AB
cách gương 15 cm. Ảnh của AB là
A. ảnh ảo lớn hơn AB. B. ảnh ảo nhỏ hơn AB.
C. ảnh thật lớn hơn AB. D. ảnh thật nhỏ hơn AB.