K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2018

1, chiều rộng là:44:(5-3)=22(m)

chiều dài là:22+44=66(m)

chu vi là:(66 + 22) x 2=196

17 tháng 3 2018

3.

chia 2 dư 1 số tận cùng là 1, 3, 5, 7,9 . chia cho 5 dư 4 . số tân cùng phải là 9 .vậy b=9 . số chia hết cho 9 thì tổng các chữ số chia hết cho 9 . cộng 4 số cuối ta đc 19 , vậy số còn lại phải là 8 : a= 8 
kết quả là số 86139

4

b) 19/30

trung dien se x-y=afh-assd se goi trung dien

9 tháng 4 2020
Sao nhân cái gì mà nhiều thế?????????????
Bài 1. Cho số 735 ̅̅̅̅̅̅𝑥̅. Thay x bởi chữ số thích hợp sao cho số đã cho: a) Chia hết cho 2 và chia 5 dư 3 b) Chia 2 dư 1 và chia 5 dư 4 Bài 2. Thay x và y bởi các chữ số thích hợp sao cho số 𝑥̅̅678 ̅̅̅̅̅𝑦̅ chia 2, 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 Bài 3. Cho số tự nhiên 4̅̅𝑥̅̅73̅̅̅𝑦̅. Tìm x , y để số đã cho chia 2 dư 1; chia 5 dư 3 và chia 9 dư 4 Bài 4. Cho số tự nhiên M = 6̅̅𝑥̅̅52̅̅̅𝑦̅. Thay x, y...
Đọc tiếp

Bài 1. Cho số 735 ̅̅̅̅̅̅𝑥̅. Thay x bởi chữ số thích hợp sao cho số đã cho: a) Chia hết cho 2 và chia 5 dư 3 b) Chia 2 dư 1 và chia 5 dư 4 Bài 2. Thay x và y bởi các chữ số thích hợp sao cho số 𝑥̅̅678 ̅̅̅̅̅𝑦̅ chia 2, 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 Bài 3. Cho số tự nhiên 4̅̅𝑥̅̅73̅̅̅𝑦̅. Tìm x , y để số đã cho chia 2 dư 1; chia 5 dư 3 và chia 9 dư 4 Bài 4. Cho số tự nhiên M = 6̅̅𝑥̅̅52̅̅̅𝑦̅. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9 Bài 5. Tổng kết năm học một trường Tiểu học có 279 học sinh tiên tiến và 432 học sinh giỏi. Cô hiệu trưởng dự định phát thưởng cho mỗi học sinh giỏi số vở nhiều gấp đôi học sinh tiên tiến. Cô văn thư nhẩm tính phải mua 2996 quyển vở thì đủ phát thưởng. Hỏi cô ấy tính dúng hay sai ? vì sao? cam chanh 520 quả  Bài 6*. Một cửa hàng có 6 thùng xà phòng gồm: thùng 15kg; thùng 16kg; thùng 18kg; thùng 19kg; thùng 20kg và thùng 31kg. Cửa hàng bán trong 1 ngày hết 5 thùng xà phòng. Biết rằng khối lượng xà phòng buổi sáng bán gấp đôi buổi chiều. Hỏi cửa hàng còn lại thùng xà phòng nào

1
Bài 1. Cho số 735 ̅̅̅̅̅̅𝑥̅. Thay x bởi chữ số thích hợp sao cho số đã cho: a) Chia hết cho 2 và chia 5 dư 3 b) Chia 2 dư 1 và chia 5 dư 4 Bài 2. Thay x và y bởi các chữ số thích hợp sao cho số 𝑥̅̅678 ̅̅̅̅̅𝑦̅ chia 2, 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 Bài 3. Cho số tự nhiên 4̅̅𝑥̅̅73̅̅̅𝑦̅. Tìm x , y để số đã cho chia 2 dư 1; chia 5 dư 3 và chia 9 dư 4 Bài 4. Cho số tự nhiên M = 6̅̅𝑥̅̅52̅̅̅𝑦̅. Thay x, y...
Đọc tiếp

Bài 1. Cho số 735 ̅̅̅̅̅̅𝑥̅. Thay x bởi chữ số thích hợp sao cho số đã cho: a) Chia hết cho 2 và chia 5 dư 3 b) Chia 2 dư 1 và chia 5 dư 4 Bài 2. Thay x và y bởi các chữ số thích hợp sao cho số 𝑥̅̅678 ̅̅̅̅̅𝑦̅ chia 2, 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 Bài 3. Cho số tự nhiên 4̅̅𝑥̅̅73̅̅̅𝑦̅. Tìm x , y để số đã cho chia 2 dư 1; chia 5 dư 3 và chia 9 dư 4 Bài 4. Cho số tự nhiên M = 6̅̅𝑥̅̅52̅̅̅𝑦̅. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9 Bài 5. Tổng kết năm học một trường Tiểu học có 279 học sinh tiên tiến và 432 học sinh giỏi. Cô hiệu trưởng dự định phát thưởng cho mỗi học sinh giỏi số vở nhiều gấp đôi học sinh tiên tiến. Cô văn thư nhẩm tính phải mua 2996 quyển vở thì đủ phát thưởng. Hỏi cô ấy tính dúng hay sai ? vì sao? cam chanh 520 quả Toán bồi dưỡng lớp 4 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress Giáo viên: Lê Hương - 0915 507 443 Page 4 Bài 6*. Một cửa hàng có 6 thùng xà phòng gồm: thùng 15kg; thùng 16kg; thùng 18kg; thùng 19kg; thùng 20kg và thùng 31kg. Cửa hàng bán trong 1 ngày hết 5 thùng xà phòng. Biết rằng khối lượng xà phòng buổi sáng bán gấp đôi buổi chiều. Hỏi cửa hàng còn lại thùng xà phòng nào

1

Bài 1:

a: \(\overline{735x}⋮2\)

=>\(x⋮2\)

=>\(x\in\left\{0;2;4;6;8\right\}\left(1\right)\)

\(\overline{735x}\) chia 5 dư 3

=>x chia 5 dư 3

=>\(x\in\left\{3;8\right\}\left(2\right)\)

Từ (1) và (2) suy ra x=8

b: \(\overline{735x}\) chia 2 dư 1

=>x lẻ

mà 0<=x<=9

nên \(x\in\left\{1;3;5;7;9\right\}\left(3\right)\)

\(\overline{735x}\) chia 5 dư 4

=>x chia 5 dư 4

mà 0<=x<=9

nên \(x\in\left\{4;9\right\}\left(4\right)\)

Từ (3) và (4) suy ra x=9

Bài 2:

Đặt \(A=\overline{4x73y}\)

A chia cho 2 du1 

=>y lẻ

mà 0<=y<=9

nên \(y\in\left\{1;3;5;7;9\right\}\left(5\right)\)

A chia 5 dư 1

=>y chia 5 dư 1

mà 0<=y<=9

nên \(y\in\left\{1;6\right\}\left(6\right)\)

Từ (5) và (6) suy ra y=1

=>\(A=\overline{4x731}\)

A chia hết cho 9

=>4+x+7+3+1 chia hết cho 9

=>x+14 chia hết cho 9

mà 0<=x<=9

nên x=4

Vậy: Số cần tìm là 44731

Bài 3:

Đặt \(B=\overline{4x73y}\)

B chia 2 dư 1

=>y chia 2 dư 1

mà 0<=y<=9

nên \(y\in\left\{1;3;5;7;9\right\}\)(7)

B chia 5 dư 3

=>y chia 5 dư 3

mà 0<=y<=9

nên \(y\in\left\{3;8\right\}\left(8\right)\)

Từ (7) và (8) suy ra y=3

=>\(B=\overline{4x733}\)

B chia 9 dư 4

=>4+x+7+3+3 chia 9 dư 4

=>x+13 chia hết cho 9

mà 0<=x<=9

nên x=5

Vậy: Số cần tìm là 45733

6 tháng 3 2018

\(\frac{8}{15}\)\(\frac{5}{16}\)\(\frac{40}{240}\)\(\frac{1}{6}\)

2 . ( chịu )

3 .          Giải 

Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần thì tích sẽ gấp lên 2 lần

       Vậy  tích mới của hai số là : 

             \(\frac{3}{16}\)x 2 = \(\frac{6}{16}\)\(\frac{3}{8}\)

4. Tính 

a) \(\frac{75}{55}\)x 4 x \(\frac{33}{10}\)                  b) \(\frac{49}{84}\)\(\frac{16}{21}\)x 15 + 4                    c) ............................ ( phép này dễ tự tính )                                                                                   

\(\frac{75}{55}\)x \(\frac{4}{1}\) x \(\frac{33}{10}\)           = \(\frac{784}{1764}\) = \(\frac{441}{196}\)x 15 + 4                                                                                                  

\(\frac{300}{55}\)\(\frac{60}{11}\)\(\frac{33}{10}\)      = .............( tự tính nốt nhé )                                                                                                                                                 

\(\frac{1980}{110}\)\(18\)                                                                                                                                                                     

6 tháng 3 2018

cảm ơn rất nhiều

2 tháng 2 2017

bài dễ mà cũng phải gửi à thùy an

Bài 1. Thay a; b bằng những chữ số thích hợp để số 4̅̅𝑎̅̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho 2; 5 và 9 Bài 2. Tìm a, b thích hợp để số 20̅̅̅̅𝑎̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho cả 9 và 25. Bài 3. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số 3̅̅𝑥̅̅57̅̅̅𝑦̅ chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9. Bài 4. Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số chia cho 2 dư 1; chia cho 5 dư 4 và chia cho 9 dư 7. Bài 5. Số bút chì cô giáo có ít hơn 35...
Đọc tiếp

Bài 1. Thay a; b bằng những chữ số thích hợp để số 4̅̅𝑎̅̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho 2; 5 và 9 Bài 2. Tìm a, b thích hợp để số 20̅̅̅̅𝑎̅2̅̅𝑏̅ chia hết cho cả 9 và 25. Bài 3. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số 3̅̅𝑥̅̅57̅̅̅𝑦̅ chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9. Bài 4. Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số chia cho 2 dư 1; chia cho 5 dư 4 và chia cho 9 dư 7. Bài 5. Số bút chì cô giáo có ít hơn 35 chiếc và nhiều hơn 20 chiếc. Khi đem số bút chì đó chia cho 5 hoặc chia cho 3 thì vừa hết. Hỏi lúc đầu, cô giáo có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì? Bài 6. Trong một cuộc họp người ta xếp ghế thành 2 dãy, nếu mỗi ghế có 3 người ngồi thì số đại biểu ở 2 dãy bằng nhau. Nhưng nếu mỗi ghế có 5 người ngồi thì sẽ có 4 đại biểu ngồi riêng. Hãy tính số đại biểu tham gia cuộc họp, biết rằng số người dự họp là số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 100

1
10 tháng 12 2023

Bài 1:

Đặt \(X=\overline{4a2b}\)

X chia hết cho 2;5 nên X chia hết cho 10

=>X có chữ số tận cùng là 0

=>b=0

=>\(X=\overline{4a20}\)

X chia hết cho 9

=>\(\left(4+a+2+0\right)⋮9\)

=>\(\left(a+6\right)⋮9\)

=>a=3

vậy: X=4320

Bài 2:

Đặt \(A=\overline{20a2b}\)

A chia hết cho 25 mà A có tận cùng là \(\overline{2b}\)

nên b=5

=>\(A=\overline{20a25}\)

A chia hết cho 9

=>\(2+0+a+2+5⋮9\)

=>\(a+9⋮9\)

=>\(a⋮9\)

=>\(a\in\left\{0;9\right\}\)

Bài 3:

Đặt \(B=\overline{3x57y}\)

B chia 5 dư 3 nên B có tận cùng là 3 hoặc 8(1)

B chia 2 dư 1 nên B có tận cùng là số lẻ (2)

Từ (1),(2) suy ra B có tận cùng là 3

=>y=3

=>\(B=\overline{3x573}\)

B chia hết cho 9

=>\(3+x+5+7+3⋮9\)

=>\(x+18⋮9\)

=>\(x\in\left\{0;9\right\}\)

Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?Bài 1: Đỉnh núi trí tuệCâu 1.1:Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13Khi đó a = .............Câu 1.2:Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?Trả lời:Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.Câu 1.3:Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13...
Đọc tiếp

Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1:
Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13
Khi đó a = .............

Câu 1.2:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?
Trả lời:
Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.

Câu 1.3:

Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm dưới dạng a/b

Câu 1.4:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
1 + 4/7 = ..............

Câu 1.5:

Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:

Câu 1.6:

Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............

Câu 1.7:

Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm:
19/36 ........ 28/45

Câu 1.8:

Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............

Câu 1.9:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:

Câu 1.10:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
32/15 ......... 35/18

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1:
Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng  độ dài đáy. 
Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là ......... cm2.

Câu 2.2:

Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. 
Diện tích của hình chữ nhật đó là ................ cm2.

Câu 2.3:

927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............

Câu 2.4:

Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. 
Trả lời: Số bé là ...............

Câu 2.5:

Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. 
Trả lời: Số cần tìm là ..............

Câu 2.6:

Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị.
Trả lời: Tích hai số đó bằng .................

Câu 2.7:

Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là ............

Câu 2.8:

Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.
Trả lời: Số lớn là ................

Câu 2.9:

Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Trong dãy đó có tất cả .............. chữ số 1.

Câu 2.10:

Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn.
Trả lời: Số bé là ............

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
 

  • a. 14/9
  • b. 7/11
  • c. 18/13
  • d. 11/15

Câu 3.2:

Cho các phân số 2/3; 5/4; 3/8; 7/6; 6/5
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • a. 3/8; 2/3; 5/4; 6/5; 7/6
  • b. 3/8; 2/3; 7/6; 6/5; 5/4
  • c. 2/3; 3/8; 6/5; 7/6; 5/4
  • d. 2/3; 3/8; 6/5; 5/4; 7/6

Câu 3.3:

Cho khu đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 978m và chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy. Diện tích khu đất đó là:

  • a. 381818m2
  • b. 382818m2
  • c. 318828m2
  • d. 312888m2

Câu 3.4:

Cho các phân số: 3/4; 11/8; 5/6; 2/9; 8/3
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

  • a. 2/9; 3/4; 5/6; 8/3; 11/8
  • b. 8/3; 11/8; 5/6; 3/4; 2/9
  • c. 11/8; 5/6; 3/4; 8/3; 2/9
  • d. 11/8; 8/3; 3/4; 5/6; 2/9

Câu 3.5:

Hãy cho biết có bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 70?

  • a. 12
  • b. 5
  • c. 8
  • d. 10

Câu 3.6:

Trung bình cộng của các số trong dãy số: 2; 4; 6; 8; ........; 2012; 2014 là:

  • a. 1800
  • b. 1480
  • c. 1008
  • d. 1080

Câu 3.7:

Biết 2/5 < ....... < 3/4
Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • a. 1/5
  • b. 1/2
  • c. 4/3
  • d. 5/6

Câu 3.8:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 2?

  • a. 4000
  • b. 4500
  • c. 4050
  • d. 4550

Câu 3.9:

Tổng các số có 2 chữ số chia hết cho 3 là:

  • a. 1560
  • b. 1650
  • c. 1665
  • d. 1565

Câu 3.10:

Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 20160dm2. Nếu tăng độ dài chiều rộng thêm 21dm thì được mảnh vườn có diện tích là 26775dm2. Chu vi của mảnh vườn đó là:

  • a 625dm
  • b. 758dm2
  • c. 724dm
  • d. 758dm
  • Các bạn cũng có thể giải 1 đề trong số các đề trên :D

6
19 tháng 2 2017

điên ak,ko ai có thời gian đau

16 tháng 3 2017

ket ban di minh giai cho

18 tháng 1 2021

Đó là 96139.

k nha!!

Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C....
Đọc tiếp
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải
4
24 tháng 3 2022

bruh dài như này thì ba nào làm được hả

lười v

hỏi thì hỏi những bài nào mà ko biết làm thôi chứ

đây đi hỏi cả đề

lườiii

24 tháng 3 2022

má ơi! nhiều thế chời? thế này ai làm nỗi=>