Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. restaurant
2. café
3. sports centre
4. park
5. hotel
6. cinema
7. theatre
8. school
Our town is very good for food! There's a nice Turkish (1) restaurant – and an Italian (2) café too. If you like sport, there's a (3) sports centre and there's a nice (4) park - it's a good place for football.
There's a three-star (5) hotel - for visitors to the town. And there's a small (6) cinema with new films every week, but there isn't a (7) theatre.
There's a very good (8) school in our town - I'm a student there and I'm very happy!
Tạm dịch văn bản:
Thị trấn của chúng tôi là rất tốt về thực phẩm! Có một nhà hàng Thổ Nhĩ Kỳ đẹp - và một quán cà phê Ý nữa. Nếu bạn thích thể thao, có trung tâm thể thao và có công viên đẹp - đó là một nơi tuyệt vời để chơi bóng đá.
Có một khách sạn ba sao - dành cho du khách đến thăm thị trấn. Và có rạp chiếu phim nhỏ với các bộ phim mới mỗi tuần, nhưng không có nhà hát.
Có một trường học rất tốt trong thị trấn của chúng tôi - Tôi là học sinh ở đó và tôi rất vui!
1. Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam
2. Apple — /’æpl/ — Táo
3. Grape — /greip/ — Nho
4. Mandarin — /’mændərin/ — Quít
5. Mango — /’mæɳgou/ — Xoài
6. Plum — /plʌm/ — Mận
7. Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi
8. Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn
9. Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi
10. Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít
11. Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng
12. Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm
13. Peach — /pi:tʃ/ — Đào
14. Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm
15. Papaya — /pə’paiə — Đu đủ
16. Dragon fruit — Thanh long
17. Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na
18. Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu
19. Star apple — Vú sữa
20. Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm
21. Pear — /peə/ — Lê
22. Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía
23. Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc
24. Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối
25. Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ
26. Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây
27. Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu
28. Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây
29. Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột
30. Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế
31. Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu
32. Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt
33. Tamarind — /’tæmərind/ — Me
34. Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ
35. Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng
36. Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu
37. Gooseberry — /’guzbəri/ — Tầm ruộc
39. Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc
40. Fig — /fig/ — Sung
thank - /θ/
weather - /ð/
think - /θ/
earth - /θ/
=> weather
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giải trí
1. Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề giải trí- Entertain: Giải trí
- Entertainment: Sự giải trí; Hình thức giải trí
- Relax: Nghỉ ngơi; Thư giãn
- Relaxing: (Làm cho ai) Sảng khoái; Thoải mái
- Relaxed: (Cảm thấy) Thư giãn; Thoải mái
- Relaxation: Sự thư giãn; Thời gian thư giãn
- Spare time = Free time: Thời gian rảnh rỗi
- Hobby = Pastime: Sở thích; Hoạt động yêu thích (Lúc rảnh rỗi)
- Favorite: Yêu thích
- Popular: Phổ biến; Được yêu thích
- Event: Sự kiện
- Participate = Join = Take part in: Tham gia
- Participation: Sự tham gia
- Recommend: Giới thiệu; Gợi ý
- Admission: Sự chấp nhận cho vào; Tiền vé vào
- Audience: Thính giả; Khán giả (chỉ 1 nhóm người)
- Spectator: Khán giả (1 người xem 1 sự kiện nào đó)
- Perform: Biểu diễn
- Performance: Buổi biểu diễn
- Review: Nhận xét; Đánh giá
- Documentary: Phim tài liệu
- Comedy: Phim hài
- Comedian: Diễn viên hài
- Actor: Nam diễn viên
- Actress: Nữ diễn viên
- Collect: Sưu tầm; Thu thập
- Collection: Bộ sưu tập
- Exhibit: Trưng bày; Triển lãm
- Exhibition: Sự trưng bày; Cuộc triển lãm
- Periodical: Tạp chí (xuất bản định kỳ)
- Massage: Sự xoa bóp
- Orchestra: Dàn nhạc
- Charity: Tổ chức từ thiện; Mục đích cứu tế
- Volunteer: Tình nguyện viên, Tình nguyện
- Voluntary: Tình nguyện; Tự nguyện
art /aːt/ (n): nghệ thuật
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài
- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài
- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
_Study well_
1 thanh thi
2 thuc an
3 nhieu nguoi
4 xay dung
5 thoi tiet
sorry mk ko co dau nhe
bạ ghi bằng TA dcd ko ajk