K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2016

Động từ đặc biệt là động từ có cách sử dụng khác với quy tắc thông thường cho động từ. Để trả lời câu hỏi 'feel' có phải động từ đặc biệt hay không, mình cần biết tiêu chí của bạn để đánh giá sự đặc biệt của từ này.

"feel' là một trong các động từ cảm quan - hành động thể hiện quan điểm, cảm giác. Sự đặc biệt cơ bản nhất và dễ dàng nhận biết nhất của 'feel' là trong khi theo quy tắc bình thường một động từ thường theo sau bởi trạng từ thì 'feel' lại có thể theo sau bởi một hình dung từ. Cùng nhóm với sự đặc biệt này có know, look, seem, hear, see, sound, etc.

Trong tiếng anh, có rất nhiều động từ đặc biệt, nên mình nghĩ để liệt kê được hết ra không phải là một việc dễ dàng.

Các động từ bất quy tắc

Các động từ đi với V-ing/ bare V/ to V

Các động từ trong cụm động từ (động từ kết hợp với 1,2, thậm chí 3 giới từ hoặc thành phần khác và hình thành động từ mới với nghĩa phân biệt so với nghĩa gốc của động từ trung tâm)

Các loại khác

2 Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh và dịch ra Tiếng việt:

a) thirds / health / Hygiene / two / is / of

Hygiene is two-thirds of health.

b) good / eat / cheerfully / To / health: / lightly / ensure / and / laugh

To ensure good health: eat slightly and laugh cheerfully. 

Xin lỗi mình dịch rất kém. 

25 tháng 8 2016

Cảm ơn pn nhìu nha Trang

Nhanh + đúng mik k 2 lần nha

Học tốt!!!

19 tháng 10 2018

1. An apple a day keeps the doctor away

2. A good sleep and a long laugh are best cures

3. Eat to live, not live to eat

4. Hygiene is two thirds of health

5. To ensure good healthy: eat lightly and laugh cheerfully

Chúc bạn học tốt ^^

24 tháng 8 2016

An apple a day keeps the doctor away

A good laugh and a long sleep are the best cures

Eat to live not live to eat

Hygiene is thirds of two health

to ensure good healthy : eat lightly and laugh cheerfully

14 tháng 12 2016

ơ mik tưởng câu 2 là: Eat to live, not live eat to. mà tại cô giáo mik dạy như vạy đó mà!

 

19 tháng 9 2018

I.Rearrange the words to form some tips for a healthy living.

1. apple/keeps/An/day/doctor/a/the/away/.

An apple a day keeps the doctor away.

2. sleep/are/the/cures/A/good/and/best/laugh/a/long/.

A good laugh and a long sleep are the best cures.

3. eat/not/live/Eat/to/live/,/to/.

Eat to live, not live to eat.

4. thirds/health/Hygiene/two/is/of/.

Hygiene is two thirds of health.

5. good/eat/cheerfully/To/health:/lightly/ensure/and/laugh/.

To ensure good health: eat lightly and laugh cheerfully.

Chúc bn luôn học tốt nhaok

16 tháng 10 2016

I believe that the heart does go on: Ở đây go on là V chính (có nghĩa là đập, tiếp tục, hoạt động....), does là từ để nhấn mạnh về hoạt động của V chính.

Cấu trúc ngữ pháp:  S + do/does/did + V(bare) 

Đây là cấu trúc Cleft Sentence

16 tháng 10 2016

Mình nghĩ does câu này không phải trợ động từ đâu.

27 tháng 4 2019

- diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ :

+ He had left before 4 o'clock

-diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động hoặc sự viêc khác trong quá khư :

+ I had left when he came

- diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đi theo một số liên từ :

* một số liên từ như : before, as soon as, till, until, when, after,...

+ He did not wait until we had finished our meal

Bạn vô link này nha:https://h.vn/hoi-dap/question/80146.html

22 tháng 8 2019

1 An apple a dday keeps the doctor away

2A good chiuj

3

27 tháng 2 2019

Phát âm /d/ : bobbed; begged; breathed; raised; bridged; claimed; banned; banged; cleared; rolled.

Phát âm /t/ : popped; talked; frothed; laughed; kissed; brushed; reached; hoped; coughed; fixed.

Phát âm /id/ : visited; edited; ended; breaded; waited; added; wanted; decided; needed; invited.

31 tháng 8 2021

1 An apple a day keeps the doctor away 

2 A good laugh and a long sleep are the best cures

3 Eat to live, not live to eat.

4 To ensure good healthy: eat lightly and laugh cheerfully.

11 tháng 7 2018

Sắp xếp các từ thanh câu hoàn chỉnh:

1.easy/ book/ It's/ author/ to/ find/ a/ with/ the.

=> It's easy to find a book with the author.

2.not/ america/ uniform/ do/ usually/ school/ wear/ students.

=> America students do not usually wear uniform school.

3.Interesting/ I/ because/ an/ literature/ subject/like /it's

=> I like literature because it's an interesting subject.

11 tháng 7 2018

câu 2 phải là school uniform chứ bạn