Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: b, c
Giải thích:
- Theo đề bài, người có cặp mắt xanh phải có kiểu gen aa sẽ nhận giao tử a từ cả bố và mẹ. Người có mắt đen có kiểu gen AA hoặc Aa. Vậy 2 phương án b và c đều thoã mãn yêu cầu đề ra.
- Sơ đồ lai:
* Trường hợp 1 (phương án b):
* Trường hợp 2 (phương án c):
Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh.
Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh ?
a) Mẹ mắt đen (AA) X Bố mắt xanh (aa)
b) Mẹ mắt đen (Aa) X Bố mắt đen (Aa)
c) Mẹ mắt xanh (aa) X Bố mắt đen (Aa)
d) Mẹ mắt đen (Aa) X Bố mắt đen (AA)
Đáp án: b, c
Vì: b) P: mẹ mắt đen X bố mắt đen
Aa Aa
Gp: 1A : 1a 1A : la
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
3 mắt đen : 1 mắt xanh
c) P: mẹ mắt xanh X bố mắt đen
aa Aa
Gp: a 1A : 1a
Fj: 1aa : 1Aa
1 mắt xanh : 1 mắt đen
b, c
Vì: b) P: mẹ mắt đen X bố mắt đen
Aa Aa
Gp: 1A : 1a 1A : la
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
3 mắt đen : 1 mắt xanh
c) P: mẹ mắt xanh X bố mắt đen
aa Aa
Gp: a 1A : 1a
Fj: 1aa : 1Aa
1 mắt xanh : 1 mắt đen
P : Aa x Aa
Kiểu hình trội có ít nhất 1 alen trội, kiểu hình lặn có kiểu gen đồng hợp lặn
a) Loại vì chỉ cho ra mắt đen (Aa)
b) Cho ra 3 mắt đen (A-) : 1 mắt xanh (aa)
P : Aa * Aa
GT: (A,a) (A,a)
F : 1AA:2Aa:1aa
b ) Cho ra 1 mắt đen : 1 mắt xanh
P : Aa * aa
GT: (A,a) (a)
F:1Aa:1aa
d) Loại vì cho ra 2 mắt đen(A-)
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb
~~> Tỉ lệ: 1:1
Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa
~~> 1AA:2Aa:1aa
Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa
Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp
Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D
Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4
Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa
Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
a) P: AA x aa
G: A a
F1: Aa
Kết quả: KG: Aa
KH: 100% mắt đen
b) P: Aa x Aa
G: A,a A,a
F1: AA,Aa,Aa,aa
Kết quả: KG: AA,2Aa,aa
KH: 75% mắt đen,25% mắt xanh
c) P: aa x Aa
G: a A,a
F1: Aa,aa
Kết quả: KG: Aa,aa
KH: 50% mắt đen,50% mắt xanh
d) P: Aa x AA
G: A,a A
F1: AA,Aa
Kết quả: KG: AA,Aa
KH: 100% mắt đen
1.Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
A. P: aa x aa
B. P: Aa x aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x Aa
2.Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp tính trội hoàn toàn là:
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
3.Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:
A. Aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích:
A. P: AA x AA
B. P: Aa x Aa
C. P: AA x Aa
D. P: Aa x aa
Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là:
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
Câu 1: D. Aa x Aa: cho 3 KG: 1AA : 2Aa : 1aa
Câu 2: C: AA và Aa
Câu 3: A. KG Aa biểu hiện tính trạng trung gian
Câu 4: D. P:Aa x aa
Câu 5: A. AA; aa khi GP đều tạo ra 1 giao tử: AA cho giao tử A, aa tạo giao tử a
Các cặp gen là phân ly độc lập
- Cặp Aa cho 2 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau: A : a
- Cặp Bb cho 2 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau: B : b
- Cặp Cc cho 2 loại giao tử có tỷ lệ bằng nhau: C : c
- Thành phần gen và tỷ lệ trong giao tử là: (A:a).(B:b).(C:c) = (AB:Ab:aB:ab).(C:c) = 1ABC : 1ABc : 1AbC : 1Abc : 1aBC : 1aBc : 1abC : 1abc.
2. Phép lai:
P: AaBbCc x aabbcc
G: ABC, ABc, AbC, Abc, aBC, aBc, abC, abc. abc
F1: 1AaBbCc: 1 AaBbcc: 1 AabbCc: 1 Aabbcc: 1 aaBbCc: 1aaBbcc: 1 aabbCc: 1aabbcc
1.KG đồng hợp :(1) aa; (4) BB
2. C
3D
1.cho các kiểu gen sau
(1) aa
(2) Aa
(3) Bb
(4) BB
đâu là kiểu gen tổng hợp
=>(2); (3)
bố mẹ có kiểu gen nào dưới đây để con sinh ra đều đồng tính trội
A. Aa x aa
B. aa x aa
C. AA x aa
D. Aa x Aa
qua giảm phân , ở động vật , mỗi tính bảo bậc 1 cho ra bao nhiêu TINH TRÙNG ?
A 2
B 1
C 3
D 4