Tìm 30 tính từ tiếng anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 tính từ ngắn trong tiếng anh:
=> short;sweet;clever;cold;cool
5 tính từ dài trong tiếng anh:
=> intersting;picturesque;exciting;beautifull;sparkling
30 tính từ:
1 | different | khác nhau |
2 | used | được sử dụng |
3 | important | quan trọng |
4 | every | mỗi |
5 | large | lớn |
6 | available | có sẵn |
7 | popular | phổ biến |
8 | able | thể |
9 | basic | cơ bản |
10 | known | được biết đến |
11 | various | khác nhau |
12 | difficult | khó khăn |
13 | several | nhiều |
14 | united | thống nhất |
15 | historical | lịch sử |
16 | hot | nóng |
17 | useful | hữu ích |
18 | mental | tinh thần |
19 | scared | sợ hãi |
20 | additional | thêm |
21 | emotional | cảm xúc |
22 | old | cũ |
23 | polial | chính trị |
24 | similar | tương tự |
25 | healthy | khỏe mạnh |
26 | financial | tài chính |
27 | medical | y tế |
28 | traditional | truyền thống |
29 | federal | liên bang |
30 | entire | toàn bộ |
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
bn lên google dịch nha hay mk cho bn các nghề tiếng việt sau bn lên dịch nhé
– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm
1.clever
2.friendly
3.inteligent
4.good
5.saft:
6.sociable
7.bad
8.kind
9.out going
10.kind of quiet
1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn
2. Bed – /bed/: Giường
3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ
4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách
5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách
6. Chair – /t∫eə/: Ghế
7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo
8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ
9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo
10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước
11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén
12. Desk – /desk/: Bàn
13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi
14. Mirror – /’mirə/: Gương
15. Piano – /’piænou/: Đàn piano
16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly
17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa
18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu
19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ
B: Từ vựng tiếng Anh về thiết bị gia dụng
1. Alarm clock – /əˈlɑːm klɒk/: Đồng hồ báo thức
2. Bathroom scales – /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: Cân sức khỏe
3. CD player – /siː-diː ˈpleɪə/: Máy chay CD
4. Electric fire – /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: Lò sưởi điện
5. Game console – /geɪm kənˈsəʊl/: Máy chơi điện tử
6. Gas fire – /gæs ˈfaɪə/: Lò sưởi ga
7. Hoover – /’hu:və/: Máy hút bụi
8. Iron – /’aiən/: Bàn là
9. Lamp – /læmp/: Đèn bàn
10. Radiator – /’reidieitə/: Lò sưởi
11. Radio – /’reidiou/: Đài
12. Record player – /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: Máy hát
13. Spin dryer – /spɪn ˈdraɪə/: Máy sấy quần áo
14. Stereo – /’steriou/: Máy stereo
15. Telephone – /’telifoun/: Điện thoại
16. Television – /’teliviʒn/: Ti vi
17. Washing machine – /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy giặt
C: Từ vựng tiếng Anh về đồ đạc bằng chất liệu mềm
1. Blanket – /’blæηkit/: Chăn
2. Carpet – /’kɑ:pit/: Thảm trải nền
3. Cushion – /’ku∫n/: Đệm
4. Duvet – /’dju:vei/: Chăn
5. Pillow – /’pilou/: Gối
6. Rug – /rʌg/: Thảm lau chân
7. Sheet – /∫i:t/: Ga trải giường
8. Tablecloth – : Khăn trải bàn
9. Towel – /ˈteɪb(ə)lˌklɒθ/: Khăn tắm
10. Wallpaper – /’wɔ:l,peipə/: Giấy dán tường
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng gia đình
D: Một vài từ vựng liên quan khác
1. Bath – /bɑ:θ/: Bồn tắm
2. Bin – /bin/: Thùng rác
3. Broom – /bru:m/: Chổi
4. Bucket – /’bʌkit/: Cái xô
5. Coat hanger – /kəʊt ˈhæŋə/: Móc treo quần áo
6. Cold tap – /kəʊld tæp/: Vòi nước lạnh
7. Door handle – /dɔː ˈhændl/: Tay nắm cửa
8. Door knob – /dɔː nɒb/: Núm cửa
9. Dustbin – /’dʌstbin/: Thùng rác
10. Dustpan and brush – /ˈdʌstpæn ænd brʌʃ/: Hót rác và chổi
11. Flannel – /’flænl/: Khăn rửa mặt
12. Fuse box – /fjuːz bɒks/: Hộp cầu chì
13. Hot tap – /hɒt tæp/: Vòi nước nóng
14. Houseplant – /ˈhaʊsplɑːnt/: Cây trồng trong nhà
15. Ironing board – /ˈaɪənɪŋ bɔːd/: Bà kê khi là quần áo
16. Lampshade – /ˈlæmpʃeɪd/: Chụp đèn
17. Light switch – /laɪt swɪʧ/: Công tác đèn
18. Mop – /mɔp/: Cây lau nhà
19. Ornament – /’ɔ:nəment/: Đồ trang trí trong nhà
20. Painting – /ˈpeɪntɪŋ/: Bức họa
21. Plug – /plʌg/: Phích cắm
22. Plug socket – /plʌg ˈsɒkɪt/: Ổ cắm
23. Poster – /’poustə(r)/: Bức ảnh lớn
24. Sponge – /spʌndʒ/: Mút rửa bát
25. Tap – /tæp/: Vòi nước
26. Torch – /’tɔ:t∫/: Đèn pin
27. Vase – /vɑ:z/: Bình hoa
Việc học đan xen cả từ mới và từ cũ giúp bạn có thể vừa học thêm vừa lại bài. Với những từ vựng đồ dùng gia đình mới này, bạn hãy đọc cả phiên âm và đọc chính xác. Còn với các từ vựng bạn đã biết, bạn cũng nên đọc đúng phiên âm. Như vậy cách phát âm của của bạn mới được cải thiện. Và quan trọng là không quên hình dung chúng khi học đến từ vựng đó.
Bạn đã chuẩn bị chưa? Bạn đã thuộc được bao nhiêu tên đồ vật bằng tiếng Anh nhờ cách học tiếng Anh theo chủ đề rồi? Hãy chia sẻ cho Boston biết bằng cách comment dưới bài viết này nhé!
Trung tâm Anh ngữ Boston
Địa chỉ: Số 2B ngõ 68 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 0243.793.9422 – Hotline: 0974.995.998
Email: hotro@bostonenglish.edu.vn
Website: https://bostonenglish.edu.vn
Bài viết đang theo dõi:
- Từ vựng đồ dùng gia đinh bằng tiếng Anh
Bài viết gắn thẻ:
- từ vựng đồ dùng gia đình
- từ vựng vật dụng gia đình
- từ vựng tiếng anh chủ đề đồ dùng gia đình
TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ
Từ vựng tiếng Anh trong quán Cafe
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Văn Phòng
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du Lịch
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Gia Đình
1. Armchair – /’ɑ:mt∫eə/: Ghế có tay vịn
2. Bed – /bed/: Giường
3. Bedside table – /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: Bàn để cạnh giường ngủ
4. Bookcase – /’bukkeis/: Giá sách
5. Bookshelf – /’buk∫elf/: Giá sách
6. Chair – /t∫eə/: Ghế
7. Chest of drawers – /ʧɛst ɒv drɔːz /: Tủ ngăn kéo
8. Clock – /klɔk/: Đồng hồ
9. Coat stand – /kəʊt stænd /: Cây treo quần áo
10. Coffee table – /ˈkɒfi ˈteɪbl /: Bàn uống nước
11. Cupboard – /’kʌpbəd/: Tủ chén
12. Desk – /desk/: Bàn
13. Double bed – /ˈdʌbl bɛd/: Giường đôi
14. Mirror – /’mirə/: Gương
15. Piano – /’piænou/: Đàn piano
16. Sideboard – /’saidbɔ:d/: Tủ ly
17. Sofa – /’soufə/: Ghế sofa
18. Stool – /stu:l/: Ghế đẩu
19. Wardrobe – /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
20. Filing cabinet – /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt /: Tủ đựng giấy tờ
3 danh từ
stomach bao tử, dạ dày, bụng
abdomen bụng, bụng dưới, về bụng
|
đây chỉ biết thế thôi thông cảm
1.
- Lan is taller than My
- My house is bigger than your house
- Things in this shop are more expensive than things in the supermarket
- This park is more beautiful than that park
- Ann is slimmer than Laura
2.
So sánh ngang bằng
- Công thức: as + adj + as
- Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)
Study well !
black ; pink ; white ; brown ; heavy ; gray ; light ; expensive ; cheap ; old ; new ; beautiful ; ugly ; deep ; wide ; shallow ; narrow ; small ; tall ; long ; short ; high ; delicious ;dizzy ; skillful ; ripe ; narmal ; painful ;.....(từ nào ko hiểu bạn có thể hỏi nhé)
chúc bạn học tốt
Trả lời
Bn lên mạng mà tra
Chúc bn học tốt
Học tốt
1 | different | khác nhau | ||||
2 | used | được sử dụng | ||||
3 | important | quan trọng | ||||
4 | every | mỗi | ||||
5 | large | lớn | ||||
6 | available | có sẵn | ||||
7 | popular | phổ biến | ||||
8 | able | thể | ||||
9 | basic | cơ bản | ||||
10 | known | được biết đến | ||||
11 | various | khác nhau | ||||
12 | difficult | khó khăn | ||||
13 | several | nhiều | ||||
14 | united | thống nhất | ||||
15 | historical | lịch sử | ||||
16 | hot | nóng | ||||
17 | useful | hữu ích | ||||
18 | mental | tinh thần | ||||
19 | scared | sợ hãi | ||||
20 |
|
|
1. different: khác nhau
2. used: được sử dụng
3. important: quan trọng
4. every: mỗi
5. large: lớn
6. available: sẵn có
7. popular: phổ biến
8. able: có thể làm được điều gì đó
9. basic: cơ bản
10. known: được biết đến
11. various: khác nhau, không giống nhau
12: difficult: khó khăn
13. several: vài
14. united: liên kết, hợp nhất
15. historical: tính lịch sử
16. hot: nóng
17. useful: hữu ích
18. mental: thuộc tinh thần
19. scared: sợ hãi
20. additional: thêm vào
21. emotional: thuộc cảm xúc
22. old: cũ
23. polial: chính trị
24. similar: tương tự
25. healthy: khỏe mạnh
26. financial: thuộc tài chính
27. medical: (thuộc) y học
28. traditional: (thuộc) truyền thống
29. federal: (thuộc) liên bang
30. entire: toàn bộ, hoàn toàn