K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2018
STT Từ vựngNghĩa
1AccountantKế toán
2ActorNam diễn viên
3ActressNữ diễn viên
4ArchitectKiến trúc sư
5ArtistHọa sĩ
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7AstronomerNhà thiên văn học
8AuthorNhà văn
9BabysisterNgười giữ trẻ hộ
10BakerThợ làm bánh mì
11BarberThợ hớt tóc
12BartenderNgười pha rượu
13BricklayerThợ nề/ thợ hồ
14Business manNam doanh nhân
15Business womanNữ doanh nhân
16Bus driverTài xế xe bus
17ButcherNgười bán thịt
18CarpenterThợ mộc
19CashierNhân viên thu ngân
20Chef/ CookĐầu bếp
21Child day-care workerGiáo viên nuôi dạy trẻ
22CleanerNgười dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng)
23Computer software engineerKĩ sư phần mềm máy tính
24Construction workerCông nhân xây dựng
25Custodian/ JanitorNgười quét dọn
26Customer service representativeNgười đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
27Data entry clerkNhân viên nhập liệu
28Delivery personNhân viên giao hàng
29DentistNha sĩ
30Designer

Nhà thiết kế

7 tháng 4 2018

bn lên google dịch nha hay mk cho bn các nghề tiếng việt sau bn lên dịch nhé

18 tháng 7 2018

Read             Chat                  What

Speak           Eat                     Drink

Go                  Ride                   Walk

Fly                 Swim                 Cook

Surf              Do                      Make

Sit                 Stand                Write

Move            Ask                    Aswer

Talk               Study                Learn

Teach            Sing                   Dance

Draw            Have                    Kiss

18 tháng 7 2018
Be
2have
3DOlàm
4saynói
5getđược
6makelàm
7gođi
8seethấy
9knowbiết
10takelấy
11thinknghĩ
12comeđến
13givecho
14looknhìn
15usedùng
16findtìm thấy
17wantmuốn
18Tellnói
19putđặt
20meannghĩa là
21becometrở thành
22leaverời khỏi
23worklàm việc
24needcần
25feelcảm
26seemhình như
27askhỏi
28showhiển thị
29trythử
30Call
7 tháng 5 2018

He, She, I, me, they, we, you, my,...

Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)

tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..

21 tháng 7 2018

cậu tìm trên google ý .

mk k cho cậu rồi nha

21 tháng 7 2018

apple

lemon

vegetable

orion

salad

pineapple

  1. Súp lơ: cauliflower
  2. Cà tím: eggplant
  3. Rau chân vịt: spinach
  4. Bắp cải: cabbage
  5. Bông cải xanh: broccoli
  6. Atiso: arhoke
  7. Cần tây: celery
  8. Đậu Hà Lan: peas
  9. Thì là: fennel
  10. Măng tây: asparagus
  11. Tỏi tây: leek
  12. Đậu: beans
  13. Cải ngựa: horseradish
  14. Ngô (bắp): corn
  15. Rau diếp: lettuce
  16. Củ dền: beetroot
  17. Nấm: mushroom
  18. Bí: squash
  19. Dưa chuột (dưa leo): cucumber
  20. Khoai tây: potato
  21. Tỏi: garlic
  22. Hành tây: onion
  23. Hành lá: green onion
  24. Cà chua: tomato
  25. Bí xanh: marrow
  26. Củ cải: radish
  27. Ớt chuông: bell pepper
  28. Ớt cay: hot pepper
  29. Cà rốt: carrot
  30. Pumpkin: bí đỏ
  31. Cải xoong: watercress
  32. Khoai mỡ: yam
  33. Khoai lang: sweet potato
  34. Khoai mì: cassava root
  35. Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
  36. Bí đao: wintermelon
  37. Gừng: ginger
  38. Củ sen: lotus root
  39. Nghệ: turme
  40. Su hào: kohlrabi
  41. Rau răm: knotgrass
  42. Rau thơm (húng lũi): mint leaves
  43. Rau mùi: coriander
  44. Rau muống: water morning glory
  45. Rau răm: polygonum
  46. Rau mồng tơi: malabar spinach
  47. Rau má: centella
  48. Cải đắng: gai choy/ mustard greens
  49. Seaweed: rong biển
  50. Đậu đũa: string bean
  51. Củ kiệu: leek
  52. Rau nhút: neptunia
  53. Củ hẹ: shallot
  54. Mướp: see qua hoặc loofah
  55. Củ riềng: gatangal
  56. Cải dầu: colza
  57. Mía: sugar cane
  58. Lá lốt: wild betel leaves
  59. Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
  60. Lá tía tô: perilla leaf
23 tháng 8 2018

yesterday,today,tomorrow,tonight,last week

23 tháng 8 2018

morning,afternoon,tonight,today,yesterday,last weekend,last week,tomorrow

K mik nha!!!!

23 tháng 10 2018

giúp mk nha

23 tháng 10 2018
  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Hk tốt

​# LinhThuy ^ ^

12 tháng 7 2018

jump, paint, draw, sing, watch, climb, cook, do, see, swim, kick, catch, dance, tell, run, inspired, listen, match,flipped, eat

12 tháng 7 2018

learn,hear,smell,speak,sweep,wash,plow,transplant,lecture,kick,run{chạy],run[đi],think,cary[xách],cary[vác],drink,mix,make.

8 tháng 7 2018

dress        ;     skirt      ;     blouse   ;      t-shirt     ;     jeans

8 tháng 7 2018
dressváy liền
skirtchân váy
miniskirtváy ngắn
blouseáo sơ mi nữ
stockingstất dài
tightsquần tất
sockstất
high heels (high-heeled shoes)giày cao gót
sandalsdép xăng-đan
stilettosgiày gót nhọn
trainersgiầy thể thao
wellingtonsủng cao su
slippersdép đi trong nhà
shoelacedây giày
bootsbốt
leather jacketáo khoác da
glovesgăng tay
vestáo lót ba lỗ
underpantsquần lót nam
knickersquần lót nữ
braquần lót nữ
blazeráo khoác nam dạng vét
swimming costumequần áo bơi
pyjamasbộ đồ ngủ
nightie (nightdress)váy ngủ
dressing gownáo choàng tắm
bikinibikini
hat
baseball capmũ lưỡi trai
scarfkhăn
overcoatáo măng tô
jacketáo khoác ngắn
trousers (a pair of trousers)quần dài
suitbộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
shortsquần soóc
jeansquần bò
shirtáo sơ mi
tiecà vạt
t-shirtáo phông
raincoatáo mưa
anorakáo khoác có mũ
pulloveráo len chui đầu
sweateráo len
cardiganáo len cài đằng trước
jumperáo len
boxer shortsquần đùi
topáo
thongquần lót dây
dinner jacketcom lê đi dự tiệc
bow tienơ thắt cổ áo nam

singer = ca sĩ

doctor = bác sĩ

farmer = nông dân

factory worker = công nhân nhà máy

worker = công nhân

chef = đầu bếp

artist = họa sĩ

pilot = phi công

nurse = y tá

writer = nhà văn

driver = tài xế

actor = diễn viên nam 

musician = nhạc sĩ

engineer = kĩ sư

shopkeeper = chủ cửa hàng

dentist = nha sĩ

7 tháng 6 2018

Teacher, doctor, farmer, worker, student, shopkeeper, nurse, singer, cooker, actor,...