10 con vật bằng tiếng anh
10 hoạt động (ko tính hoạt động thể thao )
10 hoạt động thể thao
10 từ có 2 trọng âm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Refer:
Thói quen hằng ngày bằng tiếng Anh
Tiếng Anh
Over time we live and develop, each of us will choose a unique habit. My friends have a habit of playing games on the weekends. Personally, I have a habit of reading in my free time every day. This habit of mine is formed from the shape of my hobby. Since childhood I have enjoyed reading. The types of books that I often read are books about life, manners, and economics. Ever since I could read, I have always enjoyed reading. However, when I was a kid, the kind of books I read were usually comic books. Currently, studying time is quite busy so I don’t have a fixed time for reading. However, whenever I have time I will read. I usually carry a book that I am half-reading in my bag. This ensures I can read ns anywhere and at any suitable time. I think the habit of reading has helped me improve myself a lot. In the future I will keep this useful habit. If you are free, you can practice reading habits like me.
Tiếng Việt
Qua thời gian chúng ta sinh sống và phát triển, mỗi người sẽ lựa chọn cho mình một thói quen riêng. Bạn bè của tôi có thói quen chơi game vào cuối tuần. Riêng tôi có thói quen đọc sách vào thời gian rảnh mỗi ngày. Thói quen này của tôi được hình thành từ hình sở thích của mình. Từ nhỏ tôi đã rất thích đọc sách. Thể loại sách mà tôi thường đọc là sách về đời sống, cách ứng xử và sách kinh tế. Từ khi tôi biết đọc chữ, tôi đã luôn thích thú với việc đọc. Tuy nhiên, khi còn là một đứa trẻ, thể loại sách mà tôi đọc thường là truyện tranh. Hiện tại, thời gian học tập khá bận rộn nên tôi không có thời gian cố định cho việc đọc sách. Tuy nhiên, bất cứ khi nào có thời gian tôi sẽ đọc. Tôi thường mang theo một cuốn sách mà mình đang đọc dở trong cặp sách của tôi. Điều này đảm bảo tôi có thể đọc ns ở bất cứ nơi nào và bất cứ thời gian phù hợp nào. Tôi nghĩ thói quen đọc sách đã giúp tôi hoàn thiện bản thân hơn rất nhiều. Tương lai tôi sẽ giữ thói quen hữu ích này. Nếu các bạn đang rảnh rỗi thì có thể tập thói quen đọc sách giống tôi.
Nói về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh
Tiếng Anh
I am keen on playing basketball when I have free time, because it is a great way to get your mind off things and express yourself. Basketball is a team sport and each team has no more ten players. There are four 10-minute rounds in each match. I get many benefits when playing basketball. I can show every aspects of who I really am from an emotional, physical, and competitive standpoint. Moreover, basketball also teaches me that teamwork play an essential role. Good basketball teams always do some great teamwork. I am interested in playing basketball outside with my friends. If we lose game, we will discuss our weakness together and believe that we can play better next time. It makes our friendship becomes stronger. For me, basketball, my passion for life, is a great hobby for everyone.
Tiếng Việt
Tôi thích chơi bóng rổ mỗi khi rảnh rỗi, bời vì nó là cách tuyệt vời để quên đi mọi thứ và thể hiện chính bản thân mình. Bóng rổ là môn thể thao đồng đội và mỗi đội có không quá mười người chơi. Có bốn hiệp đấu kéo dài mười phút trong mỗi trận. Tôi nhận được nhiều lợi ích khi chơi bóng rổ. Tôi có thể chứng minh bản thân thực sự từ khía cạnh cảm xúc, thể chất và tính cạnh tranh. Hơn thế nữa, bóng rổ cũng dạy tôi rằng làm việc nhóm đóng vai trò vô cùng quan trọng. Đội bóng rổ tốt luôn có tinh thần làm việc nhóm tuyệt vời. Tôi thích chơi bóng rổ ngoài trời với bạn. Nếu chúng tôi thua, chúng tôi sẽ thảo luận những điểm yếu với nhau và tin rằng chúng tôi có thể chơi tốt hơn trong thời gian tới. Điều này giúp cho tình bạn trở nên khăng khít hơn. Với tôi bóng rổ là niềm đam mê trong cuộc sống, là thói quen tuyệt vời cho mọi người.
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân bay, xe máy, xe đạp...
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch Gợi ý: khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên, nhân viên phục vụ phòng, tuyến du lịch...
d) Địa điểm tham quan du lịch Gợi ý: Thác, hồ, núi, đền, chùa, phố, bãi...
Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô, tàu điện, xe buýt, ga tàu, sân bay, xe máy, xe đạp...
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch Gợi ý: khách sạn, nhà nghỉ, phòng nghỉ, hướng dẫn viên, nhân viên phục vụ phòng, tuyến du lịch...
d) Địa điểm tham quan du lịch Gợi ý: Thác, hồ, núi, đền, chùa, phố, bãi...
- 10 con vật bằng tiếng anh :
1.monkey
2.tiger
3.parrot
4.snake
5.giraffe
6.rabbit
7.fish
8.sheep
9.dog
10.cat
-10 hoạt động (ko tính hoạt động thể thao ):
1.read a book
2.listen to music
3.do the housework
4.go to school
5.sing a song
6.write letter
7.study
8.painting
9.clean the floor
10.sleep
-10 hoạt động thể thao
1.ride a bike
2.ride a horse
3.play tennis
4.play volleyball
5.play badminton
6.walk
7.run
8.play football
9.play Basketball
10.swim
-10 từ có 2 trọng âm
1.timetable
2.videogame
3.weight lifter
4.ice-cream
5.table tennis
6.mechanical pencil
7.private tutor
8.filing cabinet
9.bedside table
10.overweight
NHỚ K CHO MÌNH NHA
10 con vật = T.A là: cat, cow , horse , bird , rabbit , parrot , duck , dog , tiger , pather
10 hoạt động là play, sing , eat , look , think , read , listen , make , swim , sit