K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12

5. A

6. B

7. C

8. C

9. A

 

11 tháng 12

5. Most teenagers spend hours

the phone every day.

A. on

B. at

C. with

D. in

6. "Where's Gemma?" - "She's

the playground with her brother."

A.up

B.in

C.under

D.over

7. I have face-to-face

with people all the time.

A. talk

B. speech

C. conversations

D. conservation

Emojis are

• People can communicate different ideas with them.

A.ugly

B.colour

C.useful

D.difficult

'Let's finish our homework now.'

A. Nothing much.

C. I love being in the countryside.

B. Me, too.

D. That sounds like a good idea.

19 tháng 2 2023

b happy

c party

d Việt Nam

e money

f fireworks

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Sarah: Chào Nhiên. Bạn khỏe không?

Nhiên: Chào Sarah. Mình khỏe, cảm ơn bạn nhé! Bây giờ ở Việt Nam đang là Tết.

Sarah: Tết á? Tết là gì?

Nhiên: Tết là một lễ hội truyền thống ở Việt Nam.

Sarah: Mọi người làm gì vào dịp Tết?

Nhiên: Trước Tết, mọi người mua trái cây và hoa và trang trí nhà cửa. Trong những ngày Tết, họ thăm gia đình và bạn bè. Trẻ con nhận lì xì. Mọi người ăn nhiều món ăn truyền thống và hát karaoke. Đây cũng là khoảng thời gian tuyệt vời để xem múa lân và tổ chức tiệc.

Sarah: Nghe có vẻ vui ha!

Nhiên: Tất nhiên rồi! Mọi người đều vui và háo hức đóng chón Năm mới.

9 tháng 10 2021

1 on

2 on

3 at - at

4 at

5 in

6 in - of

7 from - to

8 in

9 at

1. Read the article. Which of topics A–E are in the text? Put the topics in order.(Đọc bài báo. Chủ đề nào A – E có trong văn bản? Đặt các chủ đề theo thứ tự.)I’m speaking emoji1. Sitting on the sofa, Anna is sending Lucy an instant message. But Anna isn't using real words or writing real sentences. Like other young people, they're communicating with small, colourful pictures – emojis.2. You can find creative emoji T-shirts, posters, videos, stories and songs. Emojis are...
Đọc tiếp

1. Read the article. Which of topics A–E are in the text? Put the topics in order.

(Đọc bài báo. Chủ đề nào A – E có trong văn bản? Đặt các chủ đề theo thứ tự.)

I’m speaking emoji

1. Sitting on the sofa, Anna is sending Lucy an instant message. But Anna isn't using real words or writing real sentences. Like other young people, they're communicating with small, colourful pictures – emojis.

2. You can find creative emoji T-shirts, posters, videos, stories and songs. Emojis are everywhere, but where are they from and why are they so popular?

3. The emoji inventor, Shigetaka Kurita, is from Japan, and 'emoji' in Japanese means picture (e) and letter (moji). Now over a thousand emojis with different skin colours show people and ideas from many cultures, not only Japan. They are becoming a truly international language.

4. Emojis and emoticons can show our feelings. When we aren’t speaking face-to-face, it’s important to see if a message is sad, silly, funny or happy. So emojis are useful, but they mostly add a bit of fun and colour to our lives. We really love them.

A. Emojis to communicate (Biểu tượng hình ảnh để giao tiếp)

B. Fashion in Japan (Thời trang ở Nhật Bản)

C. Emojis in everyday life (Biểu tượng cảm xúc trong cuộc sống hàng ngày)

D. Emojis and emotions (Biểu tượng cảm xúc và cảm xúc)

E. Where emojis are from (Biểu tượng cảm xúc đến từ đâu)

2
12 tháng 2 2023

` A -> C -> E -> D .`

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Tôi là biểu tượng cảm xúc biết nói

1. Ngồi trên ghế sofa, Anna đang gửi tin nhắn tức thời cho Lucy. Nhưng Anna không dùng từ ngữ thực tế hay viết câu thực tế. Giống như những người trẻ khác, họ giao tiếp bằng những bức tranh nhỏ, nhiều màu sắc - biểu tượng cảm xúc.

2. Bạn có thể tìm thấy biểu tượng hình ảnh sáng tạo trên áo phông, áp phích, video, câu chuyện và bài hát. Biểu tượng hình ảnh có ở khắp mọi nơi, nhưng chúng đến từ đâu và tại sao chúng lại phổ biến như vậy?

3. Người phát minh ra biểu tượng hình ảnh, Shigetaka Kurita, đến từ Nhật Bản, và 'emoji' trong tiếng Nhật có nghĩa là hình ảnh (e) và chữ cái (moji). Hiện hơn một nghìn biểu tượng hình ảnh với các màu da khác nhau hiển thị con người và ý tưởng từ nhiều nền văn hóa, không chỉ Nhật Bản. Chúng đang trở thành một ngôn ngữ quốc tế thực sự.

4. Biểu tượng hình ảnh và biểu tượng cảm xúccó thể thể hiện cảm xúc của chúng ta. Khi chúng ta không nói chuyện trực tiếp, điều quan trọng là phải xem liệu một tin nhắn là buồn, ngớ ngẩn, hài hước hay vui vẻ. Vì thế, biểu tượng hình ảnh rất hữu ích, hầu hết chúng tạo thêm một chút thú vị và màu sắc cho cuộc sống của chúng ta. Chúng tôi thực sự yêu chúng.

14 tháng 11 2023

What can emojis and emoticons show?

16 tháng 10 2020

1, A short pragraph using all about prequency adverbs and prepositions of palce.

I have many free time in my summer holy day because I don't have to go to school. And when the weather is nice, I often go to the beach with my family or my friend. On the beach, you can find lots of interesting activities to do sunbathing, building sand castle or swwimming...But I think the most interested is playing team-building game. I often go there with my family or my friends so is easy to play. I usually playing sport because I am a sporty girl, I am good at volleyball and badminton. Sometime, I play some traditional games hide and seek, chase,..And funny quiz is a good choice for me.Of course, I often swimming in the sea too. I love summer vocation because I can go to my favouite place- beach. And what do you often do in your holiday? Tell me now.

30 tháng 8 2021

1 at

2 for

3 on - in

4 to

5 at

6 at

A/ Give the right forms ( tenses) of the verbs in bracket a/ He (1. keep) (2. talk) about you last night. b/ Last night I (3. spend) all afternoon (4. repair) my bike. c/ I (5. teach) English in this school since I (6. leave) University. d/ Children shouldn't (7. drink) coffee. It (8. be/ not) good for their health. e/ My uncle (9. send) me postcards every time he (10. go) away. B/ Fill in each blank of the following passage with ONE word. Now is the time to prepare your child (1)...
Đọc tiếp

A/ Give the right forms ( tenses) of the verbs in bracket

a/ He (1. keep) (2. talk) about you last night.

b/ Last night I (3. spend) all afternoon (4. repair) my bike.

c/ I (5. teach) English in this school since I (6. leave) University.

d/ Children shouldn't (7. drink) coffee. It (8. be/ not) good for their health.

e/ My uncle (9. send) me postcards every time he (10. go) away.

B/ Fill in each blank of the following passage with ONE word.

Now is the time to prepare your child (1) .............. the future. We have entered the 21st (2) .................. " The information revolution" and English is the language of Globaalisation. Career and life opportunities are much more (3) ....................... for those who can use English with confidence. Those who can not speak English in the future will br left (4) ................. .

Our expert native English - speaking teachers provide an individually focused and highly interactive (5)...................... environment. Communication activities - songs, stories and games - help your children (6) ........................ easily and quickly. Studies shows that the best time to learn another language is when you are (7) ........................ . This course is designed for young learners to learn and (8) ................. English accurately and fluently, while building confidence in speaking. And it make learning Enlish enjoyable with step by step process in all four skills areas - Listening, Speaking, Reading and Writing. New and modern "interactive' course book, listening tapes and (9) .................. video lessons. This course is further enhanced with special teacher selected supplementary materials and handouts designed expressly (10) ................. children.

1
27 tháng 12 2017

A/ Give the right forms ( tenses) of the verbs in bracket

a/ He (1. keep) kept (2. talk) talking about you last night.

b/ Last night I (3. spend) spent all afternoon (4. repair) repairing my bike.

c/ I (5. teach) have taught English in this school since I (6. leave) left University.

d/ Children shouldn't (7. drink) drink coffee. It (8. be/ not) is not good for their health.

e/ My uncle (9. send) sends me postcards every time he (10. go) goes away.

B/ Fill in each blank of the following passage with ONE word.

Now is the time to prepare your child (1) ........for...... the future. We have entered the 21st (2) .......century........... " The information revolution" and English is the language of Globaalisation. Career and life opportunities are much more (3) .............available.......... for those who can use English with confidence. Those who can not speak English in the future will br left (4) .........behind........ .

Our expert native English - speaking teachers provide an individually focused and highly interactive (5)...........study........... environment. Communication activities - songs, stories and games - help your children (6) ...........learn............. easily and quickly. Studies shows that the best time to learn another language is when you are (7) .............young........... . This course is designed for young learners to learn and (8) .......use.......... English accurately and fluently, while building confidence in speaking. And it make learning Enlish enjoyable with step by step process in all four skills areas - Listening, Speaking, Reading and Writing. New and modern "interactive' course book, listening tapes and (9) ........computer.......... video lessons. This course is further enhanced with special teacher selected supplementary materials and handouts designed expressly (10) .........for........ children.

27 tháng 12 2017

B(5) classroom

Tks vì câu tl

USE OF ENGLISH Complete the text with the correct prepositions. All of the adjectives are in exercises 2-4.A teenager in the UK, Danny Bowman, became addicted 1________ 'selfies' and spent up to ten hours a day taking around 200 photos of himself with his phone. This was a true case of addiction: it was harmful 2________ his education  and his friendships and responsible 3________ several health problems. Experts are aware 4________ the condition and say it is becoming more and more common....
Đọc tiếp

USE OF ENGLISH Complete the text with the correct prepositions. All of the adjectives are in exercises 2-4.

A teenager in the UK, Danny Bowman, became addicted 1________ 'selfies' and spent up to ten hours a day taking around 200 photos of himself with his phone. This was a true case of addiction: it was harmful 2________ his education  and his friendships and responsible 3________ several health problems. Experts are aware 4________ the condition and say it is becoming more and more common. Danny first posted selfies on Facebook when he was fifteen and soon became obsessed 5________ reading his friends' comments. Although he was pleased 6________ many of the things his friends wrote, he was also very sensitive 7________ criticism. Before long, he was feeling very dissatisfied 8________ his appearance. He took more and more photos of himself. His parents became very worried 9________ his behaviour. Because they were both

mental health nurses, they were familiar 10________addictions. They knew that Danny needed help. Now, after months of hospital treatment, Danny has been successful 11________ beating his addiction. But it's a growing problem, with many other cases similar 12________ Danny's.

1
D
datcoder
CTVVIP
17 tháng 11 2023

Bài hoàn chỉnh

A teenager in the UK, Danny Bowman, became addicted 1 to 'selfies' and spent up to ten hours a day taking around 200 photos of himself with his phone. This was a true case of addiction: it was harmful 2 to his education  and his friendships and responsible 3 for several health problems. Experts are aware 4 of the condition and say it is becoming more and more common. Danny first posted selfies on Facebook when he was fifteen and soon became obsessed 5 with reading his friends' comments. Although he was pleased 6 with many of the things his friends wrote, he was also very sensitive 7 to criticism. Before long, he was feeling very dissatisfied 8 with his appearance. He took more and more photos of himself. His parents became very worried 9 worried his behaviour. Because they were both

mental health nurses, they were familiar 10 with addictions. They knew that Danny needed help. Now, after months of hospital treatment, Danny has been successful 11 at beating his addiction. But it's a growing problem, with many other cases similar 12 to Danny's.

Tạm dịch

Danny Bowman, một thiếu niên ở Anh, nghiện chụp ảnh 'tự sướng' và dành tới 10 giờ mỗi ngày để chụp khoảng 200 bức ảnh của mình bằng điện thoại. Đây là một trường hợp nghiện thực sự: nó có hại cho việc học hành và tình bạn của anh ấy và là nguyên nhân cho một số vấn đề sức khỏe. Các chuyên gia biết về tình trạng này và nói rằng nó ngày càng trở nên phổ biến hơn. Lần đầu tiên Danny đăng ảnh selfie lên Facebook là khi anh mười lăm tuổi và nhanh chóng bị ám ảnh bởi việc đọc bình luận của bạn bè. Mặc dù hài lòng với nhiều điều bạn bè viết, nhưng anh ấy cũng rất nhạy cảm trước những lời chỉ trích. Chẳng bao lâu sau, anh cảm thấy rất không hài lòng với ngoại hình của mình. Anh chụp ngày càng nhiều ảnh của mình. Cha mẹ anh trở nên rất lo lắng lo lắng về hành vi của anh. Bởi vì họ là y tá về sức khỏe tâm thần, họ đã quen thuộc với những cơn nghiện. Họ biết rằng Danny cần giúp đỡ. Giờ đây, sau nhiều tháng điều trị tại bệnh viện, Danny đã cai nghiện thành công ở tuổi 11. Nhưng đó là một vấn đề ngày càng gia tăng, với nhiều trường hợp khác tương tự như trường hợp của Danny.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.Most languages have several levels of vocabulary that may be used by the same speakers. In English, at least three have been identified and described.Standard usage includes those words and expressions understood, used, and accepted by a majority of the speakers of a language in any situation regardless of the level of formality. As such, these words and...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

Most languages have several levels of vocabulary that may be used by the same speakers. In English, at least three have been identified and described.

Standard usage includes those words and expressions understood, used, and accepted by a majority of the speakers of a language in any situation regardless of the level of formality. As such, these words and expressions are well defined and listed in standard dictionaries. Colloquialisms, on the other hand, are familiar words and idioms that are understood by almost all speakers of a language and used in informal speech or writing, but not considered acceptable for more formal situations. Almost all idiomatic expressions are colloquial language. Slang, refers to words and expressions understood by a large number of speakers but not accepted as appropriate formal usage by the majority. Colloquial expressions and even slang may be found in standard dictionaries but will be so identified. Both colloquial usage and slang are more common in speech than writing.

Colloquial speech often passes into standard speech. Some slang also passes into standard speech, but other slang expressions enjoy momentary popularity followed by obscurity. In some cases, the majority never accepts certain slang phrases but nevertheless retains them in their collective memories. Every generation seems to require its own set of words to describe familiar objects and events.

It has been pointed out by a number of linguists that three cultural conditions are necessary for the creation of a large body of slang expressions. First, the introduction and acceptance of new objects and situations in the society; second, a diverse population with a large number of subgroups; third, association among the subgroups and the majority population.

Finally, it is worth noting that the terms “standard”, “colloquial”, and “slang” exist only as abstract labels for scholars who study language. Only a tiny number of the speakers of any language will be aware that they are using colloquial or slang expressions. Most speakers of English will, during appropriate situations, select and use three types of expressions.

 

Which of the following is TRUE of standard usage? 

A. It is limited to written language.

B. It is only understood by the upper classes.

C. It can be used in formal or informal settings. 

D. It is constantly changing

1
24 tháng 2 2018

Chọn C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Điều nào sau đây là ĐÚNG của sử dụng tiêu chuẩn?

A. Nó bị giới hạn trong ngôn ngữ viết.

B. Nó chỉ được hiểu bởi tầng lớp trên.

C. Nó có thể được sử dụng trong các lời nói và văn bản trang trọng hoặc không trang trọng.

D. Nó liên tục thay đổi.

Thông tin: Standard usage includes those words and expressions understood, used, and accepted by a majority of the speakers of a language in any situation regardless of the level of formality.

Tạm dịch: Sử dụng tiêu chuẩn bao gồm những từ và cách diễn đạt được hiểu, sử dụng và được chấp nhận bởi đa số người nói ngôn ngữ đó trong mọi tình huống bất kể mức độ trang trọng.

Dịch bài đọc:

Hầu hết các ngôn ngữ đều có một số cấp độ từ vựng có thể được sử dụng bởi cùng một người nói. Trong tiếng Anh, ít nhất ba cấp độ đã được xác định và mô tả.

Sử dụng tiêu chuẩn bao gồm những từ và cách diễn đạt được hiểu, sử dụng và được chấp nhận bởi đa số người nói ngôn ngữ đó trong mọi tình huống bất kể mức độ trang trọng. Vì thế, những từ và cách diễn đạt này được xác định rõ và được ghi trong từ điển chuẩn. Mặt khác, từ và cụm từ thông tục là những từ và cách diễn đạt quen thuộc được hầu hết tất cả những người nói ngôn ngữ đó hiểu và sử dụng trong lời nói hoặc văn bản không trang trọng, nhưng không chấp nhận được trong các tình huống trang trọng hơn. Hầu như tất cả các từ đặc ngữ đều là ngôn ngữ thông tục. Tiếng lóng là các từ và cách diễn đạt được một số lượng lớn người nói hiểu nhưng không được đa số họ chấp nhận là cách sử dụng chính thức phù hợp. Ngôn từ thông tục và thậm chí cả tiếng lóng có thể được tìm thấy trong từ điển tiêu chuẩn nhưng sẽ bị đông nhất hóa. Cả cách sử dụng thông tục và tiếng lóng đều phổ biến trong ngôn ngữ nói hơn là viết.

Lời nói thông tục thường được chuyển thành lời nói tiêu chuẩn. Một số từ tiếng lóng cũng chuyển thành lời nói tiêu chuẩn, nhưng những từ tiếng lóng khác lại có tính phổ biến nhất thời, sau đó thì biến mất. Trong một số trường hợp, phần lớn mọi người không chấp nhận một số cụm từ tiếng lóng nhất định nhưng tuy nhiên vẫn giữ chúng trong ký ức chung của họ. Mọi thế hệ dường như đều đòi hỏi phải tự tạo ra các từ ngữ riêng để mô tả các đối tượng và sự kiện quen thuộc.

Một số nhà ngôn ngữ học đã chỉ ra rằng ba điều kiện văn hóa là cần thiết để tạo ra một tập lớn các cách diễn đạt tiếng lóng. Đầu tiên là giới thiệu và chấp nhận các đối tượng và tình huống mới trong xã hội; thứ hai là có dân số đa dạng với nhiều nhóm nhỏ; thứ ba là sự liên kết giữa các nhóm nhỏ và phần lớn dân số.

Cuối cùng, điều đáng chú ý là các thuật ngữ "tiêu chuẩn", "thông tục" và "tiếng lóng" chỉ là cái nhãn lý thuyết của các học giả nghiên cứu ngôn ngữ. Chỉ một số ít người nói bất kỳ ngôn ngữ nào mới nhận thức được rằng họ đang sử dụng cách diễn đạt thông tục hay tiếng lóng. Hầu hết những người nói tiếng Anh trong các tình huống thích hợp, sẽ lựa chọn và sử dụng ba cách diễn đạt này

19 tháng 1 2021

1. of

2. in - in

3. with

4. to

5. between

6. up

19 tháng 1 2021

II . Complete the sentences with the correct prepositions . 

1. I'm fond ...............of................learning English .

2. The books ...............in...............this library are ................in.............English .

3. When I go to the library , I sit and read.................about..............wonderful things .

4. I'm looking forward ....................to...............seeing you in june 

5.They have a meeting ...................between...............6.30 and 9.30

6.My morther often picks me .....................up.................from the school