Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “thanh bình”?
thanh thản, thanh tịnh, hòa bình, bình dị, thái bình, bình yên, bình thường.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
Những từ đồng nghĩa với "hòa bình" là : "bình yên", "thanh bình'', "thái bình".
QUÊ EM RẤT THANH BÌNH
HỒ NÀY VÀO BAN ĐÊM NÓ RẤT TĨNH LẶNG
làng quê e rất bình yên .
1 phong cảnh thật lặng yên !
bác e là 1 con người rất hiền hòa .
nơi đây là 1 nơi thật thanh bình
ban đêm ngoài đường rất tĩnh lặng .
e bình thản trước giờ làm bài kiểm tra.
quê e ở thành phố thái bình.
bạn lan đang thanh thản đừng làm phiền bạn.
thành phố trông thật yên bình !
những ngôi nhà tĩnh mịt dưới lớp xương mù .
bạn chép nhanh nha ko kẻo hết giờ chúc bạn học tốt !!!
bình yên ,yên tỉnh ,hiền hòa mình củng không biết có đúng không nửa mình củng không rành
Những từ đồng nghĩa với ''thanh bình'' là hoà bình; bình yên; thái bình
Các từ dưới đây đồng nghĩa với từ "thanh bình":
- thanh thản
- thanh tịnh
- hòa bình
- thái bình
- bình yên