K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 5 2021

Bài 1 : 

\(a) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ 3Mg + 2H_3PO_4 \to Mg_3(PO_4)_2 + 3H_2\\ b) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ Zn + FeSO_4 \to ZnSO_4 + Fe\\ c)2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O\\ \)

$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +C O_2 + H_2O$

16 tháng 5 2021

Bài 2 : 

\(a) S+O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ FeSO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2HCl\\ FeCl_2 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + 2KCl\\ b) Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ MgSO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + MgCl_2\\ MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl\\ Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O\\ MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O\\ \)

\(c) Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O\\ CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 +S O_2 + 2H_2O\\ CuSO_4 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + K_2SO_4\)

A : CuO ; C : Cu ; E : CuSO4

 

Bài 1.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:                   KMnO4O2Fe3O4FeFeCl2Bài 2. Nêu phương pháp nhận biết các khí không màu đựng trong ba lọ mất nhãn.                   Khí oxi, khí hidro, khí cacbonnicBài 3. Phân biệt phản ứng thế và phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp? Mỗi loại phản ứng cho 3 ví dụ?Bài 4. Cho 13 gam kẽm vào 200ml dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được FeCl2 và khí H2a)    Viết phương trình hóa học...
Đọc tiếp

Bài 1.Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:

                   KMnO4O2Fe3O4FeFeCl2

Bài 2. Nêu phương pháp nhận biết các khí không màu đựng trong ba lọ mất nhãn.

                   Khí oxi, khí hidro, khí cacbonnic

Bài 3. Phân biệt phản ứng thế và phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp? Mỗi loại phản ứng cho 3 ví dụ?

Bài 4. Cho 13 gam kẽm vào 200ml dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được FeCl2 và khí H2

a)    Viết phương trình hóa học xảy ra

b)    Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn

c)     Tính khối lượng muối FeCl2 thu được

d)    Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng?

Bài 5.Cho 3,6 gam một kim loại R có hóa trị II tác dụng hết với khí oxi đun nóng sau phản ứng thu được 6 gam oxit. Xác định tên kim loại R

Bài 6.  Hòa tan hoàn toàn 10g CaCO3 vào dung dịch HCl 20% . Tính nồng độ % dung dịch thu được sau phản ứng?

Câu 7. Cho sắt  tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc?

a.Viết phương trình hóa học xảy ra?

b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V?

c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được?

1
6 tháng 5 2021

câu 1 trước nhaundefined

28 tháng 10 2017

(1) S + H 2 → t ° H 2 S

(2) 2 H 2 S + 3 O 2   → t °  2S O 2  + 2 H 2 O

(3) S O 2  + Br 2  + 2 H 2 O → t °   H 2 SO 4  + 2HBr

(4) Cu +  H 2 SO 4  đặc nóng → Cu SO 4  + S O 2  + 2 H 2 O

(5) S O 2  + 2Mg → S + 2MgO

(6) S +  O 2   → t °  S O 2

(7) S O 2  + 6HI →  H 2 S + 3 I 2  + 2 H 2 O

(8)  H 2 S +  Cl 2  → S + 2HCl

(9) S + 6HN O 3  đặc nóng →  H 2 SO 4  + 6N O 2  + 2 H 2 O

6 tháng 4 2023

a, (1) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)

(2) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

(3) \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

(4) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_{4\downarrow}+2NaCl\)

b, (1) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

(2) \(Ca+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CaO\)

(3) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

(4) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)

23 tháng 12 2022

loading...  

25 tháng 3 2022

2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2

3O2+2S-to, V2O5->2SO3
SO3+H2O->H2SO4

H2SO4+Fe->FeSO4+H2

2H2+O2-to>2H2O

25 tháng 3 2022

KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

SO3+ O2-> SO3

SO3 + H2SO4 → H2S3O10

H2SO4+Fe->FeSO4+H2

H2+O2→(to)H2O

24 tháng 7 2017

23 tháng 3 2023

Bài 1.

\(2Ca+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CaO\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\leftarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Bài 2.

Lấy mẫu thử, đánh stt

- Cho các mẫu thử vào nước

+) Tan, sủi bọt khí: Ba 

+) Tan: P2O5, BaO (1)

+) Không tan: Mg, Ag (2)

- Cho quỳ tím vào dd của (1):

+) Quỳ hóa xanh: BaO

+) Quỳ hóa đỏ: P2O5

- Cho dung dịch H2SO4 vào (2):

+) Tan, sủi bọt khí: Mg

+) Không tan: Ag

PTHH:

\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

Bài 3.

Gọi hóa trị của R là n 

\(n_{H_2}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)

\(2R+2nH_2O\rightarrow2R\left(OH\right)_n+nH_2\)

\(\dfrac{0,16}{n}\)                                    0,08    ( mol )

\(M_R=\dfrac{10,96}{\dfrac{0,16}{n}}=68,5n\)

`@n=1->` Loại

`@n=2->R=137` `->` R là Bari ( Ba )

`@n=3->` Loại

Vậy R là Bari ( Ba )

 

 

 

 

23 tháng 3 2023

Sửa \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

27 tháng 5 2021

\(1.Cu\left(OH\right)_2\text{ }\left(M\right)\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO\left(A_1\right)+H_2O\left(B_1\right)\)

\(2.CuO+2HCl\left(D_1\right)\rightarrow CuCl_2\left(A_2\right)+H_2O\)

\(3.CuCl_2+2AgNO_3\left(D_2\right)\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\left(A_3\right)+2AgCl\)

\(4.Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)

\(5.H_2O+SO_3\left(E_1\right)\rightarrow H_2SO_4\left(B_2\right)\)

\(6.H_2SO_4+CuCO_3\left(E_2\right)\rightarrow CuSO_4\left(B_3\right)+CO_2+H_2O\)

\(7.CuSO_4+2KOH\left(E_3\right)\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)

 

 

16 tháng 1 2022

$a)(1)S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2$

$(2)2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3$

$(3)SO_3+H_2O\to H_2SO_4$

$(4)H_2SO_4+2NaOH\to Na_2SO_4+2H_2O$

$(5)Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCll$

$b)(1)SO_2+2NaOH\to Na_2SO_3+H_2O$

$(2)Na_2SO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+SO_2\uparrow$

$(3)Na_2SO_4+Ba(OH)_2\to BaSO_4\downarrow+2NaOH$

$(4)2NaOH+CO_2\to Na_2CO_3+H_2O$

$c)(1)CaO+CO_2\to CaCO_3$

$(2)CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2$

$(3)CaO+H_2O\to Ca(OH)_2$

$(4)Ca(OH)_2+CO_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O$

$(5)CaCO_3+H_2SO_4\to CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow$

$d)(1)2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3$

$(2)FeCl_3+3NaOH\to Fe(OH)_3\downarrow+3NaCl$

$(3)2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O$

$(4)Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O$

$(5)Fe_2(SO_4)_3+3BaCl_2\to 2FeCl_3+3BaSO_4\downarrow$

$e)(1)Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2$

$(2)FeCl_2+2AgNO_3\to Fe(NO_3)_2+2AgCl\downarrow$

$(3)Fe(NO_3)_2+2NaOH\to Fe(OH)_2\downarrow+2NaNO_3$

$(4)Fe(OH)_2+H_2SO_4\to FeSO_4+2H_2O$

$f)(1)2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO$

$(2)CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O$

$(3)CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl$

$(4)Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O$

$(5)CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$

$(6)Cu+2H_2SO_{4(đ)}\to CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O$

$g)(1)2Al_2O_3\xrightarrow[criolit]{đpnc}4Al+3O_2$

$(2)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2$

$(3)AlCl_3+3NaOH\to Al(OH)_3\downarrow+3NaCl$

$(4)2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2\uparrow+H_2\uparrow$

$(5)NaOH+CuCl_2\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl$