Tìm 2 từ có nghĩa giống với từ nhớ,mong
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ có nghĩa giống với từ nhớ, mong: mong chờ, mong ngóng, nhớ nhung, nhớ mong , ngóng đợi, chờ đợi...
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!
1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương
2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét
Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng
Đặt câu:
Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.
Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.
- Màu sắc: hoa xoan tím, giọt nắng trong veo, cỏ xanh với nắng, vàng cánh ong, hoa vải đơm trắng.
- Hương vị: gió thơm hương lá, thơm lừng bên sông.
- Âm thanh: dế mèn hắng giọng, chim ríu rít, mùa xuân đang nói, xôn xao, thầm thì
- Sự chuyển động: mưa giăng trên đồng, hoa xoan theo gió, nụ xòe tay hứng, chim chuyền trong vòm lá, hoa cải rung vàng cánh ong.
a) Một từ có nghĩa giống từ hòa thuận: êm ấm
b) Một từ có nghĩa trái ngược với từ: xum xuê
- Từ có nghĩa giống với "nhớ": ghi nhớ, nhớ kỹ, nhớ lòng, lưu ý
- Từ có nghĩa giống với "mong": kỳ vọng, hy vọng, mong đợi, chờ đợi
trông;ngóng,