Tìm tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số mà tổng của 6 chữ số đó bằng 2.
Bài giải:
Sắp xếp các số vừa lập được theo thứ tự tăng dần:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số là 899999, 989999, 998999, 999899, 999989, 999998.
Các số xếp theo thứ tự tăng dần là 899999, 989999, 998999, 999899, 999989, 999998.
Các số là:
2035;2053;2305;2350;2503;2530;3025;3052;3205;3250;3502;3520;5023;5032;5203;5230;5302;5320
2035+2053+2305+2350+2503+2530+3025+3052+3205+3250+3502+3520+5023+5032+5203+5230+5302+5320=44563
Bài 1:
Từ 100 → 199 cần dùng 20 chữ số 9 (10 chữ số 9 ở hàng đơn vị, 10 chữ số 9 ở hàng chục)
Từ 200 → 399 cần dùng 20 chữ số 9 (10 chữ số 9 ở hàng đơn vị, 10 chữ số 9 ở hàng chục)
.....
Từ 800 → 999 cần dùng 20 chữ số 9 (10 chữ số hàng 9 ở hàng đơn vị, 10 chữ số 9 ở hàng chục)
Vậy từ 100 → 999 cần dùng \(20\cdot9=180\) chữ số 9 (ở hàng đơn vị và chục)
Mà từ 100 → 999 cần 100 chữ số 9 ở hàng trăm
→ Từ 100 → 999 ta cần dùng:
\(100+180=280\) (chữ số 9)
Bài 2:
Gọi tập hợp đó là S:
\(S=\left\{13;22;31;40\right\}\)
Bài 3:
Gọi tập hợp đó là P:
\(P=\left\{15;24;33;42;51;60\right\}\)
Số có năm chữ số biết tổng các chữ số của nó là 41 và số đó không thay đổi nếu viết các chữ số của nó theo thứ tự ngược lại. Cho ta biết chữ số ở giữa không thay đổi và là số lẻ > hoặc = 5 (vì 4 chữ số còn lại có tổng lớn nhất 9x4=36), chữ số hàng chục nghìn và hàng đơn vị giống nhau, hàng nghìn và hàng chục giống nhau.
*.Số ở giữ là 5, ta có 99599
*.Số ở giữa là 7 thì tổng 4 số còn lại phải là 41-7=34. Hai chữ số hàng đơn vị và hàng chục có tổng bằng 34:2=17. Ta có 8 và 9. Các số đó là: 89798; 98789.
*.Số ở giữa là 9 thì tổng 4 số còn lại phải là 41-9=32. Hai chữ số hàng đơn vị và hàng chục có tổng bằng 32:2=16. Ta có 8 và 8 hoặc 9 và 7. Các số đó là: 88988; 79997; 97979
Các số đó là: 99599; 89798; 98789; 88988; 79997 và 97979
Uhhxbgdbyuybuvhigeafahveifaeuigfsfeuigesfunosgiefuihssdiojfesiofesijofzsuonzfsoijfoaiebnioaeunfoaeugoafeigaefuonaefunoaệnlbsehimosehiomshejbsielmshkelbklbsegjlbsehmsehbilhse
Đáp án C
Gỉa sử số cần tìm có 10 chữ số khác nhau tương ứng với 10 vị trí.
Vì chữ ố 0 không đứng vị tríi đầu tiên nên có 9 cách xếp vị trí cho chữ số 0 .
Có A 9 3 cách xếp các chữ số 7; 8 ;9 vào 9 vị trí còn lại .
Vì chữ số 6 đứng trước chữ số 5 nên có 5 cách xếp vị trí cho chữ số 6 và 1 cách xếp cho các chữ số 1;2;3;4;5 theo thứ tự tăng dần. Theo quy tắc nhân 9.5. A 9 3 = 22680 số thoảmãn.
Đáp án C
Gỉa sử số cần tìm có 10 chữ số khác nhau tương ứng với 10 vị trí.
Vì chữ ố 0 không đứng vị tríi đầu tiên nên có 9 cách xếp vị trí cho chữ số 0 .
Có A 9 3 cách xếp các chữ số 7; 8 ;9 vào 9 vị trí còn lại .
Vì chữ số 6 đứng trước chữ số 5 nên có 5 cách xếp vị trí cho chữ số 6 và 1 cách xếp cho các chữ số 1;2;3;4;5 theo thứ tự tăng dần. Theo quy tắc nhân 9 . 5 . A 9 3 số thoả mãn.
\(\frac{1}{10};\frac{2}{9};\frac{3}{8};\frac{4}{7};\frac{5}{6}\)
\(\frac{1}{10};\frac{2}{9};\frac{3}{8};\frac{4}{7};\frac{5}{6}\)
\(\frac{1}{10};\frac{2}{9};\frac{3}{8};\frac{4}{7};\frac{5}{6}\)
100001
100010
100100
101000
110000
200000
bạn ghi cho rõ ràng bạn nhé!