Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Ta có:
\(\begin{array}{l}P + Q = \left( {2{x^2}y - x{y^2} + 22} \right) + \left( {x{y^2} - 2{x^2}y + 23} \right)\\ = 2{x^2}y - x{y^2} + 22 + x{y^2} - 2{x^2}y + 23\\ = \left( {2{x^2}y - 2{x^2}y} \right) + \left( { - x{y^2} + x{y^2}} \right) + \left( {22 + 23} \right)\\ = 45.\end{array}\)
Quan sát cột có tổng P + Q khác 45 thì cột đó có kết quả sai.
Như vậy cột 3 có kết quả sai.